Bộ đề thi minh họa môn Vật lí THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 20)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tia X có bản chất là

A. sóng điện từ

B. sóng cơ

C. dòng các hạt nhân 24He
D. dòng các electron.
Câu 2:
Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ Ban đầu (t = 0), một mẫu có N0 hạt nhân X. Tại thời điểm t, số hạt nhân X còn lại trong mẫu là 

A. N=N0.λet

B. N=N0.λ-et

C. N=N0.λλt

D. N=N0.λ-λt

Câu 3:

Trong phản ứng hạt nhân 49Be+αX+n hạt nhân X là 

A. 816O

B. 512B

C. 612C

D. 01e

Câu 4:
Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây ở cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp tương ứng là N1, N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Tìm công thức đúng

A. U1U2=N2N1

B. U1U2=N1N2

C. U1U2=N1+N2N2

D. U2U1=N1+N2N2

Câu 5:
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc ω Tại thời điểm vật có gia tốc a và li độ x thì công thức liên hệ là 

A. a=ωx

B. a=ω2x

C. a=ω2x

D. a=ωx

Câu 6:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ thì khoảng vẫn thu được trên màn quan sát là i. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. i=λaD

B. i=aDλ

C. λ=iaD

D. λ=iaD

Câu 7:
Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?

A. nd<nv<nt

B. nv>nd>nt

C. nd>nt>nv

D. nt>nd>nv

Câu 8:

Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau

A. 2π3

B. π4

C. 3π4

D. π2

Câu 9:

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây ở máy phát thanh dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số ?

A. Mạch biến điệu.
B. Anten phát.
C. Micrô.
D. Mạch khuếch đại.
Câu 10:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình dao động là x=A.cosωt+φ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, cơ năng của con lắc là 

A. kA2

B. kA

C. 12kA

D. 12kA2

Câu 11:

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn sóng đồng bộ. Một điểm M trên mặt nước nằm trong miền giao thoa của hai sóng, tại điểm M có cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của hai sóng tới điểm M bằng

A. số bán nguyên lần nửa bước sóng.
B. số nguyên lần nửa bước sóng
C. số bán nguyên lần bước sóng.
D. số nguyên lần bước sóng.
Câu 12:

Hiện tượng quang điện trong xảy ra đối với

A. kim loại.
B. chất điện môi.
C. chất quang dẫn.
D. Chất điện phân
Câu 13:

Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có

A. cùng số prôtôn, khác số nuclôn.
B. cùng số nuclôn, khác số nơtron.
C. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.
D. cùng số nơtron, khác số prôtôn.
Câu 14:

Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là dao động

A. cưỡng bức.
B. tắt dần.
C. điều hòa.
D. duy trì.
Câu 15:

Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây thuộc miền hồng ngoại?

A. 450 nm

B. 120 nm

C. 750 nm

D. 920 nm

Câu 16:

Một sóng ngang truyền trên mặt nước với vận tốc truyền sóng 0,4 m/s, chu kỳ sóng 2s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà phân tử vật chất tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau là

A. 0,1 m

B. 0,2 m

C. 0,4 m

D. 0,8 m

Câu 17:

Một điện áp xoay chiều có phương trình u=U0cos100πtπ3V. Pha của điện áp tại thời điểm t=1200s 

A. π6

B. -π3

C. π2

D. -π6

Câu 18:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là λ Hiệu đường đi từ vị trí vận tối thứ 4 (trên màn quan sát) đến hai khe sáng có độ lớn là

A. 4,5 λ

B. 5,5λ

C. 3,5 λ

D. 2,5 λ

Câu 19:

Một điện tích điểm có điện tích q = 2 nC đặt tại điểm O, điểm M cách O một đoạn 40 cm, hệ đặt trong không khí. Vectơ cường độ điện trường do điện tích đó gây ra tại điểm M có độ lớn là

A. 112,5 C/ m
B. 45 V/m
C. 45 C/ m
D. 112,5 V/m
Câu 20:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 25 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F=F0cosωtN. Khi ω có giá trị lần lượt là 10 rad/s và 20 rad/s thì biên độ dao động của vật tương ứng là A1 và A2. So sánh A1 và A2, tìm đáp án đúng?

A. A1 = 2A2

B. A1 = 0,5A2
C. A1 < A2
D. A1 > A2
Câu 21:

Cho độ hụt khối của hạt nhân 1837Ar là 0,3402u. Biết lu = 931,5 MeV/c2, năng lượng liên kết của hạt nhân 1837Ar là

A. 11,5672 MeV.
B. 437,9888 MeV.
C. 8,5648MeV.
D. 316,8963 MeV.
Câu 22:

Cho dòng điện có cường độ I = 5 A chạy trong một dây dẫn mảnh được uốn thành một vòng tròn tâm O bán kính 4 cm, hệ đặt trong không khí. Bỏ qua từ trường Trái Đất, cảm ứng từ tại tâm O có giá trị gần đúng

A. 2,5.105T

B. 7,85.105T

C. 0,80.105T

D. 5,48.15T

Câu 23:
Đặt một điện áp u=1002.cos100πt+π2V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i=42.cos100πt+π6A. Công suất của đoạn mạch là.

A. 200 W

B. 1003W

C. 2003W

D. 100 W

Câu 24:

Một nguồn sáng công suất 6 W đặt trong không khí phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 625 nm. Biết h=6,625.1034Js;c=3.108m/s. Số photon do nguồn sáng đó phát ra trong một đơn vị thời gian gần đúng

A. 5,38.1019
B. 3,72.1019
C. 1,89.1019
D. 2,62.1019
Câu 25:

Một sợi dây dài 2 m với hai đầu cố định đang có sóng dừng với 5 bụng. Biết tần số sóng truyền trên dây là 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 16 m/s.
B. 32 m/s.
C. 48 m/s.
D. 50 m/s.
Câu 26:
Một tia sáng đơn sắc truyền từ bên trong một chất lỏng (trong suốt, đồng tính) ra ngoài không khí với góc tới a (biết 0 < a < 90°), thì kết quả cho thấy tia sáng truyền là là mặt thoáng của chất lỏng. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là 1,5. Coi chiết suất của không khí bằng 1, giá trị của α gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 350
B. 300
C. 600
D. 420
Câu 27:

Một sóng hình sin truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình sóng là u=a.cos30πtπxmm, trong đó x tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng là:

A. 30 mm/s.
B. 30 m/s.
C. 15 cm/s.
D. 15 m/s.
Câu 28:
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của bình phương vận tốc (v2) vào li độ x như hình vẽ. Tần số góc của vật là
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc (ảnh 1)
A. 10 rad/s.
B. 2 rad/s.
C. 20 rad/s.
D. 40 rad/s.
Câu 29:

Một hạt α đang chuyển động với tốc độ v thì có động năng 5 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối, 1 u = 931,5 MeV/c2, c = 3.108 m/s. Giá trị của v gần đúng bằng

A. 3,942.106 m/s.
B. 15,542.106 m/s.
C. 0,805.106 m/s.
D. 10,989.106 m/s.
Câu 30:

Một nguồn âm, đẳng hướng điểm đặt tại điểm O trong không khí, điểm M nằm trong môi trường truyền âm. Biết cường độ âm tại điểm M là 20 mW/m2. Mức cường độ âm tại điểm N (với N là trung điểm của đoạn OM) có giá trị gần đúng là

A. 103 dB

B. 94 dB

C. 87 dB

D. 109 dB

Câu 31:

Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa li độ góc α và thời gian như hình vẽ. Lấy π2 = 10, tốc độ lớn nhất của con lắc gần đúng bằng

Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 (ảnh 1)

A. 2,53 m/s.

B. 0,023 m/s.
C. 0,46 m/s.
D. 1,27 m/s.
Câu 32:

Đặt điện áp không đổi 60 V vào hai đầu mạch điện chỉ có một cuộn dây không thuần cảm thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Nếu đặt vào hai đầu mạch điện đó một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 60 V, tần số 50 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1,2 A. Độ tự cảm của cuộn dây bằng

A. 0,4πH

B. 0,2πH

C. 0,5πH

D. 0,3πH

Câu 33:

Từ thông qua một vòng dây dẫn là Φ=Φ0=2.102πcos100πt+π4Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là:

A. e=2sin100πt+π4V.

B. e=2sin100πt+π4V.

C. e=2sin100πtV.

D. e=2sin100πtV.

Câu 34:
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R=10Ω, cuộn cảm thuần có L=110πH, tụ điện có C=1032πFvà điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL=202cos100πt+π2V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:

A. u=40cos100πt+π4V

B. u=402cos100πtπ4V

C. u=402cos100πt+π4V

D. u=40cos100πt-π4V

Câu 35:

Vận dụng mẫu nguyên tử Rutherford cho nguyên tử Hidro. Cho hằng số điện k=9.109Nm2/C2, hằng số điện tích nguyên tố e=1,6.1019C, và khối lượng của electron me=9,1.1031kg. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo tròn bán kính r = 2,12 Å  thì tốc độ chuyển động của electron xấp xỉ bằng

A. 1,1.106m/s.

B. 1,4.106m/s.

C. 2,2.105m/s.

D. 3,3.106m/s.

Câu 36:

Đặt vật AB có chiều cao 4 cm và vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì và cách thấu kính 50 cm. Thấu kính có tiêu cực -30 cm. Ảnh của vật qua thấu kính

A. là ảnh thật.
B. cách thấu kính 20 cm.
C. có số phóng đại ảnh -0,375.
D. có chiều cao 1,5 cm.
Câu 37:

M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau 1 khoảng 12 cm. Tại 1 điểm O trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình u=2,52cos20πtcm, tạo ra sóng trên mặt nước với tốc độ truyền sóng v=1,6m/s. Khoảng cách xa nhất giữa 2 phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là

A. 13 cm.
B. 15,5 cm.
C. 19 cm.
D. 17 cm.
Câu 38:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 120g được tích điện q=2,16.104C. Lò xo không dẫn điện, vật cô lập về điện. Chọn gốc O tại vị trí cân bằng của vật, trục Ox thẳng đứng hướng lên. Cho vật dao động điều hòa với phương trình x=5.cos4πtπ3cm. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Ngay khi vật đi hết quãng đường 173,5 cm tính từ thời điểm t = 0, người ta thiết lập một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường E thẳng đứng hướng xuống, E = 2.103 V/m trong thời gian 1,375s rồi ngắt điện trường. Biên độ dao động của vật sau khi ngắt điện trường gần đúng bằng.

A. 7,36 cm.
B. 6,76 cm.
C. 4,82 cm.
D. 5,26 cm.
Câu 39:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, màn quan sát E cách mặt phẳng chứa hai khe S1S2  một khoảng D=1,2 m . Đặt giữa màn và mặt phẳng hai khe một thấu kính hội tụ, người ta tìm được hai vị trí của thấu kính cách nhau 72cm cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn, ở vị trí ảnh lớn hơn thì khoảng cách giữa hai khe ảnh S'1S'2=4mm. Bỏ thấu kính đi, rồi chiếu sáng hai khe bằng nguồn điểm S phát bức xạ đơn sắc λ=750nm  thì khoảng vân thu được trên màn là

A. 0,225mm

B. 1,25mm

C. 3,6mm

D. 0,9mm

Câu 40:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp như hình vẽ. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN (đường màu đỏ) và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MN (đường màu đen) theo giá trị tần số góc ω như hình vẽ. Khi ω=y thì hệ số công suất của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây? 
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số (ảnh 1)

A. 0,9625.

B. 0,8312.
C. 0,8265.
D. 0,9025.