Bộ đề thi minh họa môn Vật lí THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 24)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Nhận xét nào sau đây về đặc điểm của mạch dao động điện từ điều hoà LC không đúng?

A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.

B. Tần số dao động của mạch thay đổi.

C. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
D. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
Câu 2:

Đặt hiệu  điện thế u=U0sinωt (U0 không  đổi) vào hai  đầu  đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?

A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở  nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
B. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
D. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
Câu 3:

Trong các bức xạ phát ra từ nguồn là vật được nung nóng, bức xạ nào cần nhiệt độ của nguồn cao nhất?

A. Tia tử ngoại.
B. Ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia X.  
D. Tia hồng ngoại.
Câu 4:

Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều là

A. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều.

B. chỉ cho dòng điện đi qua theo một chiều.

C. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng điện lớn.
D. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng điện lớn.
Câu 5:

Cánh quạt điện mặc dù thổi gió bay nhưng sau một thời gian lại có nhiều bụi  bám vào, đặc biệt ở mép cánh quạt. Lí giải nào sau đây là đúng nhất?

A. Quạt chạy bằng điện nên cánh quạt có điện. Do vậy mà nó hút được bụi.
B. Cánh quạt cọ xát với không khí và bị nhiễm điện. Do vậy mà nó hút được bụi.
C. Gió cuốn bụi làm cho bụi bám vào cánh quạt.
D. Cánh quạt quay liên tục nên liên tục va chạm với bụi. Nên bụi bám vào cánh quạt.
Câu 6:

Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động

A. cùng tần số, cùng phương.
B. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 7:

Phát biểu nào sau đây là sai về hiện tượng phát quang?

A. Ánh sáng phát quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. Mỗi chất phát quang có một quang phổ đặc trưng.
C. Phát quang là sự phát sáng của một số chất khi bị kích thích bởi ánh sáng có bước thích hợp.
D. Sau khi ngừng kích thích sự phát quang cũng sẽ ngừng.
Câu 8:

Cho các nguồn sáng gồm

  1. Dây tóc vonfram nóng sáng nằm trong bóng thủy tinh đã rút không khí đến áp suất rất thấp

  2. Hơi natri (Na) với áp suất rất thấp phát sáng trong ống phóng điện

  3. Đèn hơi thủy ngân có áp suất vài atm (đèn cao áp) dùng làm đèn đường

  Nguồn sáng nào cho quang phổ vạch?

A. chỉ 2.
B. 2 và 3.
C. chỉ 3.
D. cả ba.
Câu 9:

Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước. Hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha với nhau. Điểm M trên vùng giao thoa cách A, B các khoảng cách lần lượt là 16 m và 8 m dao động với biên độ cực đại, ngoài ra người ta còn quan sát thấy ngoài đường trung trực của AB còn một dãy cực đại khác nữa. Vận tốc sóng truyền đi trên mặt nước là 340 m/s. Tần số của nguồn sóng là

A. 100 Hz.
B. 85 Hz.
C. 70 Hz.
D. 60 Hz.
Câu 10:

Một con lắc lò xo có khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Lấy π2=10 . Lò xo có độ cứng là

A. 20 N/m.
B. 16 N/m.
C. 32 N/m.
D. 64 N/m.
Câu 11:

Khi nói về dao động duy trì của con lắc, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản.
B. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì.
C. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian.
D. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc.
Câu 12:

Tại một nơi trên Trái Đất có gia tốc rơi tự do , một con lắc đơn dây treo  đang thực hiện dao động điều hòa. Thời gian ngắn nhất để vật nhỏ của con lắc đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng là

A. Δt=π2lg

B. Δt=2πlg

C. Δt=πlg

D. Δt=π4lg

Câu 13:

Ba âm được phát ra từ ba nguồn âm có đồ thị dao động âm – thời gian được cho như hình vẽ. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của độ cao các âm là

Ba âm được phát ra từ ba nguồn âm có đồ thị dao động âm – thời gian (ảnh 1)

A. (2) – (1) – (3).
B. (3) – (1) – (2).
C. (3) – (2) – (1).
D. (2) – (3) – (1).
Câu 14:

Định nghĩa nào về dòng điện là định nghĩa chính xác nhất?

A. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích dương.
B. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích âm.
C. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện.
D. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các êlectron.
Câu 15:

Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20 cm. Thấu kính có tiêu cự 10 cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là

A. 30 cm

B. 40 cm

C. 20 cm

D. 10 cm

Câu 16:

Con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng khối lượng m được kích thích dao động điều hòa với biên độ góc α0tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lực kéo về cực đại tác dụng lên vật trong quá trình dao động là

A. mg.

B. mgα02

C. mgα0

D. 2mgα0

Câu 17:

Trong máy phát điện xoay chiều một pha nếu tăng số cặp cực lên 2 lần và tăng tốc độ quay của rôto lên 10 lần thì tần số của suất điện động do máy phát ra

A. giảm 20 lần.
B. tăng 5 lần.
C. tăng 20 lần.
D. giảm 5 lần.
Câu 18:

Đặt vào hai đầu mạch điện chỉ có cuộn thuần cảm một điện áp xoay chiều u=U0cos100πtπ2 V. Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch bằng

A. π2

B. 0

C. -π

D. -π2

Câu 19:

Phát biểu nào đúng khi nói về hiện tượng phóng xạ?

A. Với mỗi chất phóng xạ, hạt nhân con không thể đoán trước được.
B. Với một hạt nhân, thời điểm phân rã luôn xác định được.
C. Không thể điều khiển được.
D. Không phải là quá trình biến đổi hạt nhân.
Câu 20:

Chọn phát biểu đúng?

A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số notron nhưng khác nhau về số proton gọi là các đồng vị.
B. Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khối lượng của các nucleon tạo thành hạt nhân và khối lượng hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần cung cấp để các nucleon (đang đứng riêng rẽ) liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
D. Lực hạt nhân là lực liên kết hạt nhân và các electron trong nguyên tử.
Câu 21:

Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán kính cỡ r=5.109 cm. Biết điện tích của electron là qe=1,6.1019 C. Lực hút giữa electron và hạt nhân có độ lớn bằng

A. 9,2.108

B. 6,2.108

C. 3,2.108

D. 1,2.108

Câu 22:

Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728u ; của nơtron là 1,00866u ; của hạt nhân N1123a  22,98373u 1u=931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của N1123a  bằng

A. 181,66 MeV.
B. 181,11 MeV.
C. 186,16 MeV.
D. 186,55 MeV.
Câu 23:
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1  x2 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của x1  vào x2  được cho như hình vẽ. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là
Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số x1 và  x2. Đồ thị biểu diễn (ảnh 1)

A. 5 cm

B. 13 cm.
C. 17 cm.
D. 7 cm.
Câu 24:

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ , màn chắn E có thể di chuyển được để thay đổi khoảng cách D từ hai khe đến màn. Trên màn quan sát, điểm M ban đầu là một vân sáng, người ta tiến hành dịch chuyển màn ra xa hai khe thì nhận thấy chỉ có duy nhất một vân sáng di chuyển qua D. Ban đầu M là vân sáng bậc

A. 4

B. 5

C. 6

D. 2

Câu 25:

Lần lượt chiếu vào tấm kim loại có công thoát 6,625 eV các bước sóng λ1=0,1675µm,λ2=0,1925µm, λ3=0,1685 µm. Bước sóng nào gây ra hiện tượng quang điện là

A. λ1,λ2,λ3

B. λ2,λ3

C. λ3

D. λ1,λ3

Câu 26:

Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 3 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là

A. N016

B. N09

C. N081

D. N06

Câu 27:

Khi nghiên cứu về dao động cơ và dao động điện, một học sinh nhận thấy giữa hai dạng dao động này có một số đại lượng tương tự nhau, được thể hiện bằng bảng sau:

Dao động cơ

Dao động điên từ

Li độ

(1)

Vận tốc

(2)

Động năng

(3)

Thế năng

(4)

Kết luận nào sau đây là sai?

A. (1) là điện tích của tụ.
B. (2) là cường độ đòng điện trong mạch.
C. (3) là năng lượng từ trường trong ống dây.
D. (4) là năng lượng của mạch dao động.
Câu 28:
Một sóng điện từ lan truyền trong không gian với chu kì T, các thành phần điện và từ có giá trị cực đại lần lượt là E0  B0 . Một điểm M trong không gian, tại thời điểm t thành phần điện có giá trị E=E04 , và đang tăng, thành phần từ tại điểm này ở thời điểm t'=t+T6

A. 0,87B0

B. 0,67B0

C. 0,96B0

D. 34B0

Câu 29:

Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1=200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2=10 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là

A. 500 vòng.
B. 25 vòng.
C. 100 vòng.
D. 50 vòng.
Câu 30:

Trong thí nghiệm Y‒ âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 μm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Lúc ban đầu t=0, khoảng cách từ mặt phăng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m, truyền nhanh cho màn vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn bắt đầu dao động điều hòa với chu kì 3 s. Khoảng cách nhỏ nhất, lớn nhất giữa màn và mặt phẳng chứa hai khe lần lượt là 160 cm và 240 cm. Thời gian từ lúc t=0 cho đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 10 là

A. 2,00 s.
B. 2,25 s.
C. 2,50 s.
D. 2,75 s
Câu 31:
Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hidro, chuyển động của electron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Biết bán kính Bo là r0=5,3.1011 m. Tốc độ của electron trên quỹ đạo dừng Bo thứ hai bằng

A. 1,1.106

B. 1,2.106

C. 1,2.105

D. 1,1.105

Câu 32:

Điện năng được truyền tải đến khu dân cư có công suất tiêu thụ là không đổi. Khi điện áp tryền đi là U1thì hiệu suất của quá trình truyền tải là H1 , khi điện áp truyền đi là U2  thì hiệu suất của quá trình truyền tải là H2 . Cho rằng hệ số công suất của mạch truyền tải luôn giữ bằng 1. Hệ thức đúng

A. H11H1H21H2=U2U12

B. H11+H1H21H2=U2U12

C. H11H1H21+H2=U2U12

D. H11H1H21H2=U1U22

Câu 33:

Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa với thế năng phụ thuộc theo thời gian được cho một phần như hình vẽ. Tại thời điểm t=0, vật chuyển động theo chiều dương, lấy π2=10 . Phương trình dao động của vật là

Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa với thế năng phụ thuộc (ảnh 1)

A. x=10cosπt+π6

B. x=5cos2πt5π6

C. x=10cosπtπ6

D. x=5cos2πtπ3

Câu 34:

Cho cơ hệ như hình vẽ. Hai lò xo nhẹ, có độ cứng lần lượt k1=1,8 N/m,k2=3,2 N/m và vật có khối lượng m=200g. Bề mặt nằm ngang AB có ma sát không đáng kể, có thể bỏ qua. Các lò xo có đầu cố định gắn vào tường, đầu còn lại tự do. Khoảng cách giữa hai đầu tự do của hai lò xo là CD=60cm. Ban đầu các lò xo đều ở trạng thái không biến dạng, nếu cung cấp cho vật một vật tốc ban đầu v0=120 cm/s dọc theo phương AB thì chu kì chuyển động của vật sẽ là

Cho cơ hệ như hình vẽ. Hai lò xo nhẹ, có độ cứng lần lượt k1=1,8 N/m, (ảnh 1)

A. 2,84 s.
B. 1,25 s.
C. 4,01 s.
D. 5,05 s.
Câu 35:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V và hai đầu đoạn mạch AB. Biết UAM=UMB2=403 V. Phát biểu nào sau đây là sai?

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V và hai đầu đoạn mạch AB. (ảnh 1)

A. Điện áp uMB  sớm pha 1200 so với điện áp uAM .
B. Cường độ dòng điện trong mạch luôn trễ pha 300 so với điện áp uAB .
C. Điện áp uAB  sớm pha 900  so với điện áp uAM .
D. Cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp uAM .
Câu 36:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=20cos10πt cm. Biên độ của dao động là

A. 4 cm. 

 

B. 10 cm.
C. 20 cm.
D. 15 cm.
Câu 37:

Bắn hạt α có động năng 4,01 MeV vào hạt nhân N14  đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Phản ứng này thu năng lượng 1,21 MeV và không kèm theo bức xạ gamma. Biết tỉ số giữa tốc độ của hạt prôtôn và tốc độ của hạt X bằng 8,5. Lấy khối lượng các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng; c=3.108 m/s; 1u=931,5 1 MeV/c2. Tốc độ của hạt X 

A. 9,73.106 m/s

B. 3,63106 m/s

C. 2,46.106 m/s

D. 3,36.106 m/s

Câu 38:

92238Usau một chuỗi phóng xạ α  β-  biến đổi thành đồng vị bền là chì 82206Pb . Chu kì bán rã của chuỗi phóng xạ này là 4,6.109  năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa Urani, không chứa chì và lượng chì sinh ra chỉ nằm trong mẫu đá đó. Nếu hiện nay, tỉ lệ khối lượng của 92238U  so với khối lượng của chì 82206Pb  37:1 thì tuổi của đá ấy gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 2.1010 năm

B. 2.107 năm

C. 2.108 năm

D. 2.109 năm

Câu 39:

Một sóng dừng ổn định trên sợi dây với bước sóng λ . Trên dây B là một bụng sóng dao động với tốc độ cực đại bằng 60 cm/s. M và N trên dây, ở cùng một phía so với B có vị trí cân bằng cách vị trí cân bằng của  những đoạn tương ứng là λ12  λ6 . Tại thời điểm M đi qua vị trí có li độ bằng một nửa biên độ của B thì tốc độ của N bằng

A. 106 cm/s

B. 152 cm/s

C. 306 cm/s

D. 156 cm/s

Câu 40:

Một quang cụ trong suốt, chiết suất ο  có dạng là một nửa hình trụ, bán kính R như hình vẽ. Chiếu tới quang cụ một chùm sáng vuông góc với bề mặt phân cách, tại +A  tia khúc xạ ra không khí, tia khúc xạ tiếp tuyến với bề mặt và cắt quang trục chính của quang cụ tại B. Khoảng cách  bằng

Một quang cụ trong suốt, chiết suất o  có dạng là một nửa hình trụ, bán kính R  (ảnh 1)

A. 11

B. 13,2

C. Rn1

D. Rn+1