Bộ đề thi minh họa môn Vật lí THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 26)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Các phôtôn trong một chùm sáng đơn sắc có năng lượng

A. bằng nhau và bước sóng bằng nhau.
B. khác nhau và bước sóng bằng nhau.
C. bằng nhau và tần số khác nhau.
D. bằng nhau và tần số bằng nhau.
Câu 2:

Chọn đáp án sai. Ta có thể làm thay đổi từ thông qua một khung dây kín bằng cách

A. làm thay đổi từ trường ngoài.
B. tăng hoặc giảm diện tích của khung dây.
C. cho khung dây chuyển động nhanh dần trong từ trường đều.
D. quay khung dây quanh trục đối xứng trong từ trường.
Câu 3:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1=8 cm, A2=15 cm và lệch pha nhau π2 . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng

A. 17 cm.
B. 11 cm.
C. 7 cm. 
D. 23 cm.
Câu 4:

Đặt vật cách thấu kính một khoảng d  thì thu được ảnh của vật qua thấu kính, cách thấu kính một khoảng d' . Tiêu cực f  của thấu kính được xác định bằng biểu thức

A. f=dd'd+d'

B. f=dd'dd'

C. f=d+d'

D. f=d-d'

Câu 5:

Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa vào

A. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ.
B. hiện tượng nhiệt điện.
C. hiện tượng quang điện ngoài.
D. hiện tượng quang điện trong.
Câu 6:

Trong hiện tượng phóng xạ, khi cho ba tia phóng xạ α ,β ,γ  bay vào vùng không gian có điện trường. Tia phóng xạ bị lệch nhiều nhất trong điện trường là

 A. tia β

B. tia α  và tia γ .

C. tia α

D. tia γ

Câu 7:

Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì

A. bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi.
B. bước sóng và tần số đều không đổi.
C. bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.
D. bước sóng và tần số đều thay đổi.
Câu 8:

Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ?

A. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia gama.
B. Tia tử ngoại, tia gama, tia bêta.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia catôt.
D. Tia tử ngoại, tia Rơn – ghen, tia catôt.
Câu 9:

Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tiếp tục tăng tần số góc của dòng điện và cố định các thông số còn lại thì tổng trở của mạch sẽ

A. luôn tăng.
B. luôn giảm.
C. tăng rồi giảm.
D. giảm rồi lại tăng.
Câu 10:

Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng.

A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
B. Tần số của sóng bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Chu kì của sóng bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.
D. Tốc độ truyền sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
Câu 11:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về tính chất của sóng điện từ?

A. Sóng điện từ có mang năng lượng.
B. Tần số của sóng điện từ và tần số dao động của điện tích (gây ra sóng điện từ) bằng nhau.
C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Sóng điện từ không bị phản xạ ở tầng điện li của Trái Đất.
Câu 12:

Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là sai?

A. Biên độ dao động cưỡng bức luôn thay đổi trong quá trình vật dao động.
B. Dao động cưỡng bức là dao động của vật dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa theo thời gian.
C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức đạt giá trị cực đại khi tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
Câu 13:

Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha

A. phần đứng yên là phần tạo ra từ trường.
B. phần chuyển động quay là phần ứng.
C. stato là phần cảm, rôto là phần ứng.
D. stato là phần ứng, rôto là phần cảm.
Câu 14:

Phát biểu nào sau đây là đúng. Đối với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L thì

A. dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc π2 .
B. cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm có giá trị bằng ULω .
C. dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc π2 . 
D. dòng điện qua cuộn cảm càng lớn khi tần số dòng điện càng lớn.
Câu 15:

Hạt nhân nguyên tử chì có 82 prôtôn và 125 nơtrôn. Hạt nhân nguyên tử này có kí hiệu là

A. P82207b

B. P82125b

C. P12582b

D. P20782b

Câu 16:

Bản chất dòng điện trong kim loại là dòng

A. các ion dương chuyển động cùng chiều điện trường.
B. các electron tự do chuyển động ngược chiều điện trường. 
C. các lỗ trống chuyển động tự do.
D. các ion dương và ion âm chuyển động theo hai chiều ngược nhau.
Câu 17:
Hai chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O của trục Ox. Đồ thị pha dao động – thời gian của hai chất điểm được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này là 
Hai chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O của trục Ox. (ảnh 1)

A. 0

B. π

C. π2

D. 2π3

Câu 18:
Chiếu một tia sáng từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2<n1 . Điều kiện để có phản xạ toàn phần là góc tới i

A. i<arsinn2n1

B. iarsinn2n1

C. iarcosn2n1

D. iarcosn2n1

Câu 19:

Tại O trên mặt chất lỏng, người ta gây ra một dao động với tần số 2 Hz. Trên mặt chất lỏng quan sát thấy các vòng tròn sóng lan tỏa. Biết sóng lan truyền với tốc độ 40 cm/s. Khoảng cách từ vòng tròn sóng thứ hai đến vòng tròn sóng thứ sáu bằng

A. 120 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.
D. 100 cm.
Câu 20:

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây khi đó là

A. 8

B. 32

C. 15

D. 16

Câu 21:

Trong phòng thu âm, tại một điểm nào đó trong phòng có mức cường độ âm nghe được trực tiếp từ nguồn âm phát ra có giá trị 84 dB, còn mức cường độ âm tạo ra từ sự phản xạ âm qua các bức tường là 72 dB. Khi đó mức cường độ âm mà người nghe cảm nhận được trong phòng có giá trị là

A. 82,30 dB.
B. 84,27 dB.
C. 87 dB.
D. 80,97 dB.
Câu 22:
Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và tụ điện có điện dung C. Ta gọi e  E0  lần lượt là suất điện động và suất điện động cực đại trong cuộng dây; i  I0  lần lượt là cường độ dòng điện và cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. iI0=eE0

B. iI0=eE0

C. iI02+eE02=1

D. iI02-eE02=1

Câu 23:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 2 s, khối lượng của quả nặng 200 g. Lấy π2=10 . Độ cứng của lò xo có giá trị là

A. 4 N/m.
B. 2000 N/m.
C. 2 N/m.
D. 800 N/m.
Câu 24:

Công  thoát êlectron của một kim  loại  7,64.1019 J. Chiếu  lần  lượt vào bề mặt  tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là λ1=0,18 µm, λ2=0,21 µm và λ3=0,35  µm. Lấy h=6,625.1034 Js, c=3.108 m/s. Bức xạ gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó là

A. không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên.
B. cả ba bức xạ (λ1,  λ2λ3)
C. chỉ có bức xạ λ1 .
D. hai bức xạ ( λ1λ2 ).
Câu 25:
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0=80 . Con lắc có động năng bằng 3 lần thế năng tại vị trí có li độ góc bằng

A. ±5,60

B. ±40

C. ±6,930

D. ±60

Câu 26:

là chất phóng xạ β- với chu kì bán rã 15 h. Ban đầu có một lượng N1124a , lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75% sau

A. 30 h

B. 7h

C. 15h

D. 22h

Câu 27:

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1S2  là 2 mm, khoảng cách từ S1S2đến màn quan sát là 3 m, bước sóng ánh sáng làm thí nghiệm là 0,5 mm. Tại điểm M trên màn, có toạ độ xM=3  mm là vị trí

A. vân tối bậc 4.
B. vân sáng bậc 5.
C. vân tối bậc 5.
D. vân sáng bậc 4.
Câu 28:

Đặt điện áp u vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh tạo ra trong mạch một dòng điện cưỡng bức i. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của u  i được cho như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị gần nhất

Đặt điện áp u vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh tạo ra trong mạch một dòng điện (ảnh 1)

A. 156 W

B. 148 W

C. 140 W

D. 128 W

Câu 29:

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng

A. tăng bước sóng của tín hiệu.
B. tăng tần số của tín hiệu.
C. tăng chu kì của tín hiệu.
D. tăng cường độ của tín hiệu.
Câu 30:

Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động dưới tác dụng của ngoại lực F=F0cos2πft, với F0  không đổi và f thay đổi được . Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ A(cm) của con lắc theo tần số (Hz) của ngoại lực như hình trên . Giá trị của k gần nhất với giá trị nào sau đây?

Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ (ảnh 1)

A. 56 N/m.
B. 34 N/m.
C. 87 N/m.
D. 128 N/m.
Câu 31:

Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=704 nm và  λ2=440nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân trung tâm, số vân sáng khác màu với vân trung tâm là

A. 13

B. 12

C. 11

D. 10

Câu 32:

Biết năng lượng liên kết riêng của D12  là 1,1 MeV/nuclon của H24e  là 7 MeV/nuclon. Năng lượng tỏa ra khi hai hạt nhân đơtơri D12 tổng hợp thành hạt nhân Hêli (H24e) 

A. 19,2 MeV.
B. 23,6 MeV.
C. 25,8 MeV.
D. 30,2 MeV.
Câu 33:

Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0  B0 . Khi cảm ứng từ tại M bằng B04  và đang giảm thì cường độ điện trường tại đó bằng

A. E02  và đang tăng.
B. E03  và đang tăng.
C. E04  và đang tăng.
D. E04  và đang giảm.
Câu 34:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k=100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m=100g, mang điện q=106C. Ban đầu con lắc nằm yên tại vị trí lò xo không bị biến dạng. Một điện trường đều E xuất hiện có chiều dương dọc theo trục của lò xo và hướng về phía chiều lò xo giãn, sự thay đổi của cường độ điện trường E theo thời gian được cho như hình vẽ. Lấy π210 , cho rằng vật nhỏ cách điện với môi trường. Biên độ dao động của con lắc khi dao động này ổn định là

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k=100 N/m và vật nhỏ có khối lượng (ảnh 1)

A. 2 cm.
B. 4 cm.
C. 3 cm.
D. 6 cm.
Câu 35:

Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi. Quan sát dao động của các phần tử dây khi có sóng truyền qua. Tại thời điểm t=0 một phần sợi dây có dạng là đường liền nét, sau thời gian t, sợi dây có dạng là đường nét đứt. Cho biết vận tốc truyền sóng là 4 m/s, sóng truyền từ phải qua trái. Giá trị của t là

Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây đàn hồi. Quan sát dao động của các phần tử (ảnh 1)

A. 0,25 s.
B. 1,25 s.
C. 0,75 s. 
D. 2,5 s.
Câu 36:
Cho đoạn mạch xoay chiều AB như hình vẽ. Biết R=100 Ω, ZC=100 Ω, cuộn cảm L có thể thay đổi được; V1  V2  là các vôn kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có biên độ và tần số không đổi, khi đó số chỉ của V1=100 V. Thay đổi L để số chỉ của V2  là lớn nhất. Giá trị đó bằng
Cho đoạn mạch xoay chiều AB như hình vẽ. Biết  R=100Ω, Zc=100Ω, cuộn cảm L  (ảnh 1)

A. 100 V

B. 1002 V

C. 200 V

D. 2002 V

Câu 37:

Cho đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh AB theo thứ tự gồm các phần tử LCR, L=2π  H, điểm M nằm giữa L và C, điểm N nằm giữa C và R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số  f=50Hz thì thấy đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch vào điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch có dạng một đường tròn. Điện trở R có giá trị

A. 100 Ω.
B. 200 Ω.
C. 150 Ω.
D. 50 Ω.
Câu 38:

Một học sinh đang học bài thì đèn bàn bị tắt, em này nhận ra nguyên nhân là do dây tóc bóng đèn bị đứt. Do trời khuya không tiện đi mua bóng khác, em học sinh này đã lắc bóng đèn cho hai sợi dây tóc vắt vào nhau, khi đó mỗi bên thừa ra một đoạn bằng 13  phần còn lại. Biết trước khi đứt, công suất đèn là 40 W.  Công suất đèn sau khi khắc phục là

A. 90 W.

B. 1603W

C. 60 W

D. 1609W

Câu 39:

Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng Y – âng, ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=0,45 mm và λ2 . Trong khoảng rộng L trên màn qua sát được 35 vạch sáng và 6 vạch tối. Biết hai trong 6 vạch tối đó nằm ngoài cùng khoảng L và tổng số vạch màu của λ1  nhiều hơn tổng số vạch màu của λ2  là 10. Bước sóng λ2 

A. 0,54 mm.
B. 0,64 mm.
C. 0,48 mm.
D. 0,75 mm.
Câu 40:

Một prôtôn bay với vận tốc v0=7,5.104 m/s đến va chạm với một nguyên tử Hiđrô ở trạng thái dừng cơ bản đang đứng yên. Sau va chạm prôtôn tiếp tục chuyển động theo hướng cũ với vận tốc v1=1,5.104 m/s. Bỏ qua sự chênh lệch khối lượng của prôtôn và nguyên tử Hiđrô, khối lượng của prôtôn là m=1,67.1027 kg. Bước sóng của phôtôn mà nguyên tử bức xạ ra sau đó khi nguyên tử chuyển về trạng thái cơ bản là

A. 0,31 µm.
B. 0,130 µm.
C. 130 µm.
D. 103 nm.