Bộ đề thi minh họa môn Vật lí THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 29)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là

A. tác dụng quang điện
B. tác dụng ion hóa không khí
C. tác dụng nhiệt
D. tác dụng phát quang
Câu 2:

Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của roto

A. luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.
C. luôn lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
D. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc vào tải sử dụng.
Câu 3:

Một vật dao động điều hòa trong chuyển động từ biên về vị trí cân bằng là chuyển động

A. nhanh dần.
B. chậm dần.
C. nhanh dần đều.
D. chậm dần đều.
Câu 4:

Khoảng thời gian ngắn nhất mà trạng thái của một vật dao động tuần hoàn lặp lại như cũ gọi là

A. biên độ dao động.
B. chu kì dao động.
C. pha dao động.
D. tần số dao động
Câu 5:

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, ta phải dùng sóng mang là các

A. sóng cơ có năng lượng ổn định.
B. sóng cơ có năng lượng lớn.
C. sóng điện từ thấp tần.
D. sóng điện từ cao tần.
Câu 6:

Công thức xác định vị trí của vân sáng bậc k trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc qua khe Y – âng là

A. x=kλD2a với k=0,±1,±2...

B. x=k+12λDa với k=0,±1,±2...

C. x=k+12λD2a với k=0,±1,±2...

D. x=kλDa với k=0,±1,±2...

Câu 7:

Đơn vị đo của mức cường độ âm là

A. Héc (Hz). 
B. Oát trên mét vuông (W/m2).
C. Ben (B).
D. Oát (W).
Câu 8:

Đặt điện áp u=U0cosωt vào hai bản của tụ điện có điện dung C thì dung kháng của tụ là

A. 1ωC

B. ωC

C. Cω

D. ωC

Câu 9:

Chiều dòng điện theo quy ước là chiều dịch chuyển có hướng của

A. các electron.
B. các điện tích dương.
C. các điện tích âm.  
D. các ion.
Câu 10:

Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động

A. cùng phương, cùng tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng phương, cùng pha ban đầu và có cùng biên độ.
C. cùng phương, cùng tần số và có cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
Câu 11:

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo nhẹ có độ cứng k đang dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng O. Tại một thời điểm, vật có li độ x và vận tốc v. Cơ năng của con lắc lò xo bằng

A. 12mv2+kx2

B. mv2+kx2

C. 12mv2+12kx2

D. 12mv+12kx

Câu 12:

Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có điện áp hiệu dụng là

A. 100 V

B. 2202 V

C. 1102 V

D. 220 V

Câu 13:

Mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm L=3.104 H và một tụ điện C=3.1011 F. Biết tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không là c=3.108m/s. Lấy π2=10 . Bước sóng điện từ mà mạch có thể phát ra là

A. 18 km.
B. 180 m.
C. 18 m.
D. 1,8 km.
Câu 14:

Sóng cơ có tần số 100 Hz lan truyền trong một môi trường vật chất với tốc độ 40 m/s. Sóng truyền đi với bước sóng bằng

A. 0,4 m.
B. 0,8 m.
C. 0,2 m.
D. 2,5 m.
Câu 15:
Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt V vào hai đầu một điện trở thuần R=150Ω thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A. Giá trị U bằng

A. 300 V

B. 150 V

C. 3002 V

D. 1502 V

Câu 16:

Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là 500 vòng và 100 vòng. Nếu đặt hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1=100 V vào hai đầu cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

A. 10 V

B. 20 V

C. 200 V

D. 500 V

Câu 17:

Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì sẽ cho

A. ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật. 
B. ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. ảnh thật, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. ảnh ảo, ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật.
Câu 18:

Bước sóng của một bức xạ đơn sắc trong không khí là 633 nm. Biết chiết suất của nước với bức xạ này là 1,33. Bước sóng của bức xạ này trong nước là

A. 1120 nm.
B. 358 nm.
C. 842 nm.
D. 476 nm.
Câu 19:

Đoạn mạch xoay chiều gồm tụ điện có điện dung R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần C mắc nối tiếp. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω=1LC  chạy qua đoạn mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch này

A. bằng 0.
B. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch.
C. bằng 1.
D. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.
Câu 20:

Trong mạch dao động LC lí tưởng. Gọi U0  I0  lần lượt là điện áp cực đại và cường độ dòng điện cực đại của mạch. Biểu thức liên hệ giữa U0 I0  

A. I0=U01LC

B. I0=U0LC

C. I0=U0CL

D. I0=U0LC

Câu 21:

Một sợi dây đàn hồi MN đang được căng ngang. Đầu N cố định. Đầu M được kích thích dao động cưỡng bức với biên độ rất nhỏ (có thể coi như M đứng yên). Sóng truyền trên sợi dây với bước sóng bằng 32 cm. Để có sóng dừng trên sợi dây MN thì chiều dài sợi dây có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

A. 72 cm.
B. 56 cm.
C. 80 cm.
D. 40 cm.
Câu 22:

Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ được treo vào sợi dây nhẹ, không dãn dài 64 cm. Con lắc dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy  g=π2m/s2. Chu kì dao động của con lắc là

A. 1,6 s.
B. 0,5 s. 
C. 2 s.
D. 1 s.
Câu 23:

Một sóng điện từ có tần số 6.1014 Hz. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s Đây là

A. bức xạ tử ngoại.
B. bức xạ hồng ngoại.
C. sóng vô tuyến.
D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 24:

Một vật dao động điều hoà với phương trình x=5cos8tπ3 cm, với t tính bằng giây. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là

A. 8 cm/s.
B. 5 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 13 cm/s.
Câu 25:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100 g được treo vào lò xo có độ cứng 10 N/m. Đầu kia của lò xo được gắn lên trần một toa tàu. Con lắc bị kích thích mỗi khi bánh của toa tàu gộp chỗ nối nhau của đường ray. Biết chiều dài của mỗi đường ray là 12,5 m. Lấy g=π2m/s2.Để biên độ dao động lớn nhất thì tàu chạy thẳng đều với tốc độ xấp xỉ bằng

A. 46,2 km/h
B. 19,8 km/h
C. 71,2 km/h
D. 92,5 km/h
Câu 26:
Cho hai dòng điện có cường độ I1=I2=5A chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài, song song, cách nhau 20 cm theo cùng một chiều. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều mỗi dây một khoảng 10 cm có độ lớn là

A. 2π.105

B. 0T

C. 2.103 T

D. 2.105T

Câu 27:

Khi một điện tích điểm q=1 μC di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, lực điện trường đã thực hiện một công phát động lên điện tích có giá trị A=0,2 mJ. Điện áp giữa hai điểm M và N bằng

A. 20 V

B. 200 V

C. 20 mV

D. 200 mV

Câu 28:

Đặt điện áp xoay chiều u=2002cos100πt V vào hai đầu một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L=12πHvà tụ điện có điện dung  C=2.1043πF. Dùng Ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Số chỉ của ampe kế là

A. 1, 5A

B. 2A

C. 22A

D. 1,52A

Câu 29:
Một bể nước có mặt thoáng đủ rộng. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp từ không khí vào nước với góc tới i=600 . Biết chiết suất của nước với tia đỏ là nd=1,33  và với tia tím nt=1,34 . Góc hợp bởi tía tím và tia đỏ sau khi khúc xạ qua mặt nước là

A. 0,120

B. 0,370

C. 1,20

D. 3,70

Câu 30:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1  S2  có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp có tần số 50 Hz. Ở mặt chất lỏng tại điểm M cách S1  S2  lần lượt 12 cm và 14,4 cm có cực đại giao thoa. Trong khoảng giữa M  và trung trực của S1S2  có 2 vân cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là

A. 30 cm/s. 
B. 80 cm/s.
C. 60 cm/s.
D. 40 cm/s.
Câu 31:

Sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài từ M đến N rồi đến P với bước sóng và chu kì T. Biết MN=λ4 ; NP=λ2 . Tại thời điểm t1, M đang có li độ cực tiểu. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Tại thời điểm t2=t1+T4 , N đang qua vị trí cân bằng.
B. Tại thời điểm t2=t1+T4 , M có tốc độ cực đại.
C. Tại thời điểm t1 , N có tốc độ cực đại.
D. Tại thời điểm t1 , P có tốc độ cực đại.
Câu 32:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nặng khối lượng 100 g đang dao động điều hoà. Biết tại thời điểm t=0, vật đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời điểm nào sau đây không phải là thời điểm con lắc có động năng bằng thế năng?

A. 0,05 s.
B. 0,025 s.
C. 0,125 s.
D. 0,075 s.
Câu 33:

Dao động của một vật là sự tổng hợp của hai dao động điều hoà có đặc điểm: cùng phương, cùng tần số 10 Hz, có biên độ là 7 cm và 8 cm, độ lệch pha giữa hai dao động là π3  rad. Độ lớn vận tốc của vật khi nó có li độ 12 cm là

A. 100 cm/s.
B. 120 cm/s.

C. 120π cm/s

D. 100π cm/s

Câu 34:

Trên đoạn mạch không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N,P  . Giữa A và M chỉ có điện trở thuần. Giữa M và N có hộp kín X. Giữa N và B chỉ có cuôn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có biểu thức . Khi thay đổi L, người ta đo được công suất tiêu thụ của cả mạch luôn lớn gấp ba lần công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB. Biết rằng khi L=0, độ lệch pha giữa điện áp u và dòng điện trong mạch nhỏ hơn 200 . Trong quá trình điều chỉnh L, góc lệch pha giữa điện áp tức thời của đoạn mạch MB so với điện áp tức thời của đoạn mạch AB đạt giá trị lớn nhất bằng

A. π4

B. π3

C. π2

D. π6

Câu 35:

Thực hiện thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Màn quan sát cách mặt phẳng chứa hai khe một khoảng không đổi D. Khoảng cách giữa hai khe S1S2  có thể thay đổi được (nhưng S1 S2  luôn cách đều ). Xét điểm M trên màn, lúc đầu tại M là vân sáng bậc 3. Nếu lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng  thì tại  là vân sáng bậc k  và vân sáng bạc . Nếu tăng khoảng cách S1S2  thêm 2x  so với lúc đầu thì tại M

A. vân sáng bậc 6.
B. vân sáng bậc 5.
C. vân tối thứ 6.
D. vân tối thứ 5.
Câu 36:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ 3 cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng O đến biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0  bằng tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí có li độ x0  đến biên và cùng bằng 60 cm/s. Lấy g=π2 m/s2. Trong một chu kì, khoảng thời gian lò xo bị dãn xấp xỉ

A. 0,12 s.
B. 0,05 s.
C. 0,15 s.
D. 0,08 s.
Câu 37:

Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 14 cm dao động cùng pha, cùng tần số 20 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 32 cm/s. Gọi I là trung điểm của AB. M là một điểm trên mặt chất lỏng và cách đều hai nguồn A, B . Biết M dao động ngược pha với I. Trên đoạn MI có 4 điểm dao động đồng pha với I. Đoạn MI có độ dài xấp xỉ

A. 13,3 cm.
B. 7,2 cm.
C. 14,2 cm.
D. 12,4 cm.
Câu 38:

Đặt điện áp u=200cosωt+φ V vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của cường độ dòng điện trong mạch khi K đóng (đường nét đứt) và khi K mở (đường nét liền). Điện trở R của mạch có giá trị gần nhất với kết quả nào sau đây?

Đặt điện áp u=200cos(wt+q) V vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên là sơ đồ mạch điện (ảnh 1)

A. 71 Ω.

B. 45 Ω.
C. 95 Ω.
D. 125 Ω.
Câu 39:

Một vật dao động điều hoà. Hình bên là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc v và li độ x của vật. Gọi k1 k2  lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại M và N. Tỷ số k1k2  bằng

Một vật dao động điều hoà. Hình bên là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc v và li độ (ảnh 1)

 

A. 15

B. 2

C. 16

D. 25

Câu 40:

Một sợi dây đàn hồi  được căng theo phương ngang. Đầu B cố định. Đầu A gắn với cần rung có tần số 200 Hz, tạo ra sóng dừng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 24 m/s. Biên độ dao động của bụng là 4 cm. Trên dây, M là một nút. Gọi N,P ,Q  là các điểm trên sợi dây, nằm cùng một phía so với M và có vị trí cân bằng cách M lần lượt là 2 cm, 8 cm và 10 cm. Khi có sóng dừng, diện tích lớn nhất của tứ giác MNPQ có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 16 cm2.
B. 49 cm2.
C. 28 cm2.
D. 23 cm2.