Bộ đề thi minh họa môn Vật lí THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 30)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Có hai loại quang phổ vạch: quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ.
B. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục.
C. Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát
D. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối.
Câu 2:

Một đoạn dây dẫn có dòng điện không đổi chạy thẳng đứng từ trên xuống trong từ trường đều phương ngang và có chiều từ Bắc sang Nam. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn

A. có phương ngang, hướng từ Tây sang Đông.
B. có phương ngang, hướng từ Đông sang Tây.
C. có phương ngang, hướng Tây – Bắc.
D. có phương ngang, hướng Đông-Nam
Câu 3:

Phát biểu nào là sai?

A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền
B. Các  nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton nhưng có số notron khác nhau gọi là đồng vị
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số notron khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn
Câu 4:

Ca tốt của tế bào quang điện làm bằng Vônfram có công thoát là 7,2.10-19 J. Giới hạn quang điện của Vonfram là

A. 0,475μm

B. 0,375μm

C. 0,267μm

D. 0,425μm

Câu 5:

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để

A.  tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại.
B.  tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.
C. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa.
Câu 6:

Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng ω0 đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc ω. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A. ω=ω0

B. ω>ω0

C. ω=2ω0

D. ω<ω0

Câu 7:

Chiếu xiên một chùm sáng hẹp đa sắc gồm hai thành phần đơn sắc đỏ, lam từ nước ra ngoài không khí.

A. Nếu góc tới không quá nhỏ thì chùm tia ló gồm hai thành phần đỏ lam song song với nhau.
B. Nếu góc tới tăng dần thì tia màu lam sẽ bị phản xạ toàn phần sau tia màu đỏ.
C. Nếu góc tới không quá lớn thì tia ló màu đỏ lệch xa pháp tuyến hơn tia ló màu lam.
D. Nếu góc tới tăng dần thì tia màu lam sẽ bị phản xạ toàn phần trước tia màu đỏ.
Câu 8:
Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với bước sóng 1 khoảng cách giữa hai khe S1S2=a, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D. Vị trí điểm M trên màn quan sát so với vân trung tâm x=OM có hiệu quang trình được tính bằng công thức

A. δ=λaD

B. δ=axD

C. δ=λxD

D. δ=aDx

Câu 9:
Công thức liên hệ giữa tốc độ sóng v, bước sóng λ  chu kỳ T và tần số f  của sóng là

A. λT=vf

B. v=λT=λf

C. λ=vf

D. λ=vT=vf

Câu 10:

Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng

A.  phát xạ cảm ứng.
B. tỏa nhiệt trên cuộn dây.
C. cộng hưởng điện.
D. cảm ứng điện từ
Câu 11:

Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân có giá trị

A. như nhau đối với mọi hạt nhân.
B. lớn nhất đối với các hạt nhân nhẹ.
C. lớn nhất đối với các hạt nhân trung bình.
D. lớn nhất đối với các hạt nhân nặng.
Câu 12:

Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là

A. tốc độ truyền âm.
B. mức cường độ âm.
C. tần số của âm
D. cường độ âm.
Câu 13:
Ánh sáng đơn sắc λ=0,6μm trong chân không. Tốc độ và bước sóng khi ánh sáng truyền trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5 lần lượt bằng

A. 2.108m/s;0,4μm

B. 108m/s;0,67μm

C. 1,5.108m/s;0,56μm

D. 2,3.108m/s;0,38μm

Câu 14:

Trong các đồng vị của cacbon, hạt nhân của đồng vị nào có số proton bằng số nơ tron?

A. 13C

B. 11C

C. 12C

D. 14C

Câu 15:

Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp A, B (khác biên độ và pha ban đầu). Điều kiện tại một điểm bất kỳ dao động với biên độ cực tiểu là

A. hai sóng ngược pha tại đó.
B.  hai sóng lệch pha nhau bất kỳ.
C. hai sóng vuông pha tại đó.
D. hai sóng cùng pha tại đó.
Câu 16:

Một vật dao động điều hòa có chu kỳ T = 2s. Sau khoảng thời gian nào sau đây thì trạng thái dao động lặp lại như cũ?

A. 6s

B. 7s

C. 7,5s

D. 5s

Câu 17:

Một con lắc lò xo đang dao động với phương trình x=5cos2πt+πcm. Biết lò xo có độ cứng 10N m, lấy π2=10.  Vật nhỏ có khối lượng là

A. 200g

B. 400g

C. 125g

D. 250g

Câu 18:

Ở máy biến áp dùng để hàn điện là máy biến áp

A. hạ áp với tiết diện dây của cuộn thứ cấp lớn hơn cuộn sơ cấp.
B. tăng áp với tiết diện dây của cuộn thứ cấp nhỏ hơn cuộn sơ cấp.
C. tăng áp với tiết diện dây của cuộn thứ cấp lớn hơn cuộn sơ cấp.
D. hạ áp với tiết diện dây của cuộn thứ cấp nhỏ hơn cuộn sơ cấp
Câu 19:

Trong mạch điện xoay chiều chứa hai phần tử là điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp thì điện áp hai đầu đoạn mạch

A. luôn cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. sớm pha hoặc trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch phụ thuộc vào giá trị của R và C.
C.  luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
D. luôn trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 20:

Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha A và B cách nhau 15 cm. Điểm M nằm trên AB, cách trung điểm O của AB một đoạn 1,5 cm, là điểm gần O nhất luôn dao động với biên độ cực đại. Trong khoảng AB, số điểm dao động với biên độ cực đại là

A. 11

B. 9

C. 13

D. 15

Câu 21:

Khi nhiệt độ tăng thì điện trở của chất bán dẫn tinh khiết

A. giảm.

B. tăng.

C. không đổi.

D. có khi tăng có khi giảm.
Câu 22:

Nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân trên quỹ đạo bán kính r=5.1011m.Lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân nguyên tử hidro khi đó là

A. lực hút với độ lớn F = 28,8N

B. lực hút với độ lớn F = 9,2.10-8 N
C.  lực đẩy với độ lớn F=28,8N
D. lực đẩy với độ lớn F = 9,2.10-8 N
Câu 23:

Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x=Acosωt . Động năng của vật tại thời điểm t là

A. 12mA2ω2cos2ωt

B. mA2ω2sin2ωt

C. 12mA2ω2sin2ωt

D. 2mA2ω2sin2ωt

Câu 24:

Hai bóng đèn sợi đốt 12 V – 0,6 A và 12 V – 0,3 A mắc đồng thời vào mạch điện một chiều thấy chúng sáng bình thường. Trong 30 phút, điện năng hai bóng đèn tiêu thụ là

A. Q=9720J

B. Q=19440J

C. Q=324J

D. Q=648J

Câu 25:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng

A. 0,48 μm

B. 0,40μm

C. 0,60μm

D. 0,76μm

Câu 26:

Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=U0cosωtV trong đó U0,ω  không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1,  điện áp tức thời ở hai đầu RLC lần lượt là uR=50V,uL=30V,uC=180V. Tại thời điểm t2,  các giá trị trên tương ứng là uR=100V,uL=uC=0V. Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là

A. 1003V

B. 200 V

C. 5010V

D. 100 V

Câu 27:

Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang dao động với điện tích cực đại trên một bản cực của tụ điện là Q0. Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 106s  thì năng lượng từ trường lại bằng Q024C. Tần số của mạch dao động là:

A. 2,5.107Hz.

B. 106Hz.

C. 2,5.105Hz.

D. 105Hz.

Câu 28:

Đặt điện áp u=10cos100πtV  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C=2.104πF.Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng

A. 50Ω.

B. 400Ω.

C. 100Ω.

D. 200Ω.

Câu 29:

Một sóng điện từ có chu kỳ T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại là E0,B0.  Thời điểm t=t0,  cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0.  Đến thời điểm t=t0+0,25T,  cảm ứng từ tại M có độ lớn là

 A. 32B0

B. 34B0

C. 24B0

D. 22B0

Câu 30:

Khối khí hidro có các nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất thì khối khí nhận thêm năng lượng và chuyển lên trạng thái kích thích mới. Biết rằng ở trạng thái kích thích mới, electron chuyển động trên quỹ đạo có bán kính gấp 49 lần bán kính Bo thứ nhất. Số các bức xạ có tần số khác nhau tối đa mà khối khí hidro có thể phát ra là

A. 15

B. 30

C. 21

D. 42

Câu 31:

Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong 5/3 (s) là 35 cm. Tại thời điểm vật kết thúc quãng đường 35 cm thì tốc độ của vật là

A. 5π3cm/s

B. 5π32cm/s

C. 7π3cm/s

D. 10π3cm/s

Câu 32:

Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, khe S đồng thời phát ra 3 ánh sáng đơn sắc có bước sóng tương ứngλ1=0,4μm,λ2=0,48μm,λ3=0,64μm.Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng có màu liên tiếp cùng màu vân trung tâm quan sát thấy số vẫn sáng không phải đơn sắc là

A. 35

B. 11

C. 9

D. 44

Câu 33:

Một người định quấn một máy hạ áp lí tưởng để giảm điện áp từ U1=220V  xuống U2=20V . Người đó đã quấn đúng số vòng của sơ cấp và thứ cấp nhưng do sơ suất lại quấn thêm một số vòng ngược chiều lên cuộn thứ cấp. Khi thử máy với điện áp U1=220V  thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là U2=11V . Biết rằng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1 vôn/vòng. Số vòng dây bị quấn ngược là:

A, 9

B. 10

C. 12

D. 18

Câu 34:
Hạt nhân Poloni 84210Po  đứng yên phát ra tia anpha và biến thành hạt nhân chì Pb. Cho mPo=209,9828v,mα=4,0026v,mPb=205,9744u.  Tốc độ của hạt nhân chi phóng ra bằng

A. 30,6.105m/s

B. 5.105m/s

C. 3,06.105m/s

D. 0,306.105m/s

Câu 35:

Ở nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có dây treo dài l  dao động điều hòa với tần số góc là

A. ω=lg

B. ω=gl

C. ω=2πgl

D. ω=12πgl

Câu 36:

Một thanh mảnh đàn hồi OA có đầu A tự do, đầu O được kích thích dao động theo phương vuông góc với thanh thì trên thanh có 8 bụng sóng dừng với O là nút, A là bụng. Tốc độ truyền sóng trên thanh 4 m/s và khoảng thời gian hai lần liên tiếp tốc độ dao động của A cực đại là 0,005 s. Chiều dài đoạn thẳng OA là

A. 14 cm.
B. 15 cm.
C. 7,5 cm.
D. 30 cm.
Câu 37:

Cho hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi khoảng cách giữa hai điện tích là 3r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là

A. F/9

B. F/3

C. 3F

D. 9F

Câu 38:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới của lò xo gắn một đĩa cân nhỏ có khối lượng m1=400g.Biên độ dao động của con lắc là 4 cm. Đúng lúc đĩa cân đi qua vị trí thấp nhất của quỹ đạo, người ta đặt nhẹ nhàng một vật nhỏ khối lượng m2=100g lên đĩa cân m1.Kết quả là ngay sau khi đặt my , hệ chấm dứt dao động. Bỏ qua mọi ma sát. Bỏ qua khối lượng của lò xo. Biết g=π2=10m/s2 . Chu kì dao động của con lắc khi chưa đặt thêm vật nhỏ m2  bằng

A. 0,25s
B. 0,5s
C. 0,8s
D. 0,6s
Câu 39:

Tại điểm O đặt hai nguồn âm điểm giống hệt nhau phát ra âm đẳng hướng có công suất không đổi. Điểm A cách 0 một đoạn x (m). Trên tia vuông góc với OA tại A lấy điểm B cách A một khoảng 6m. ĐiểmM thuộc đoạn AB sao cho AM=4,5m.Thay đổi x để góc MOB có giá trị lớn nhất, khi đó mức cường độ âm tại A là LA=40dB. Để mức cường độ âm tại M là 50 dB thì cần đặt thêm tại O bao nhiêu nguồn âm nữa? Coi các nguồn âm là hoàn toàn giống nhau.

A. 35

B. 25

C. 15

D. 33

Câu 40:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB, trong đó R là biến trở, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C=C1  thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM không phụ thuộc vào giá trị của R. Khi C=C2  thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực đại. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tỉ số C1C2  theo R. Giá trị của cảm kháng ZL là:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch (ảnh 1)

A. 150Ω

B. 200Ω

C. 100Ω

D. 50Ω