Bộ đề thi minh họa môn Vật lí THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 32)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động E thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có độ lớn là UN . Hiệu suất của nguồn điện lúc này là

A. H=UNE

B. H=EUN

C. H=EUN+E

D. H=UNUN+E

Câu 2:

Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. môi trường vật dao động.
D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 3:

Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của.

A. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.
B. các ion dương và ion âm theo chiều của điện trường trong dung dịch.
C. các chất tan trong dung dịch.
D. các ion dương trong dung dịch.
Câu 4:

Khi nói về tia phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.
B. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
C. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử heli.
D. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
Câu 5:

Trong quá trình dao động điều hòa, vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi

A.vật ở vị trí có li độ bằng không.
B. vật ở vị trí có li độ cực đại.
C. gia tốc của vật đạt cực đại.
D. vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 6:

Dây AB dài 30 cm căng ngang, 2 đầu cố định, khi có sóng dừng thì tại N cách B khoảng 9 cm là nút thứ 4 (kể từ B). Tổng số nút trên dây AB là

A. 9

B. 10

C. 11

D. 12

Câu 7:

Điểm M cách nguồn sóng một đoạn x có phương trình dao động là: uM = 4cos(200t – 2πx) (x: tính bằng m), bước sóng có giá trị là

A. 1 mm
B.   2 mm
C. 0,5 mm
D. 4 mm
Câu 8:

Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu mạch

A.sớm pha 0,5π so với cường độ dòng điện.
B. sớm pha 0,25π so với cường độ dòng điện.
C.   trễ pha 0,5π so với cường độ dòng điện.
D. cùng pha với cường độ dòng điện.
Câu 9:

Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là

A. năng lượng liên kết
B. năng lượng liên kết riêng.
C. điện tích hạt nhân. 
D.   khối lượng hạt nhân.
Câu 10:

Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình x=2cos10πtcmx=2cos10πtπ2cm . Vận tốc của chất điểm khi t = 8 s là

A. 20 cm/s

B. 20π cm/s

C. 402 cm/s

D. 40π cm/s

Câu 11:

Một ánh sáng đơn sắc màu đỏ có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng có

A. Màu đỏ và tần số f.
B.   Màu đỏ và tần số 1,5 f.
C. Màu cam và tần số f.
D.   Màu cam và tần số 1,5 f.
Câu 12:

Đặt điện áp u=U0cosωt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi

A. ω2=LC

B. ω2=RLC

C. ω2=1LC

D. ω2=LCR

Câu 13:

Trong thí nghiệm Yuong có: a = 1mm; D = 2m, nguồn S đơn sắc có bước sóng λ . Tại điểm M trên màn có hiệu đường đi từ 2 khe đến M là 2μm có vân sáng bậc 4. Điểm M cách vân trung tâm là

A. 4,2mm
B. 4mm
C. 4,4mm
D. 4,6mm
Câu 14:

Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại AB, M là một điểm trong miền giao thoa cách hai nguồn sóng lần lượt là d1= 2,5 λ, d2 = 3λ, với λ là bước sóng. Điểm M thuộc dãy cực đại hay dãy cực tiểu thứ mấy (tính từ đường trung trực của AB)?

A. dãy cực tiểu thứ nhất.
B.   dãy cực đại thứ nhất.
C. dãy cực tiểu thứ hai.
D.   dãy cực đại thứ hai.
Câu 15:

Trong một mạch dao động cường độ dòng điện là i=0,01cos100πt . Điện dung của tụ điện là C=5.105F . Lấy π2=10 . Hệ số tự cảm của cuộn dây có giá trị là

A. 2H

B. 0,2 H

C. 2µH

D. 2mH

Câu 16:

Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơ-dơ-pho ở điểm nào dưới đây?

A. Lực tương tác giữa electron và hạt nhân nguyên tử.
B. Trạng thái có năng lượng ổn định.
C. Mô hình nguyên tử có hạt nhân.
D. Hình dạng quỹ đạo của các electron.
Câu 17:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ vạch.
B. Chất khí hay hơi được kích thích bằng nhiệt hay bằng điện luôn cho quang phổ liên tục.
C. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
Câu 18:

Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch là: i=62cos100πt2π3 (A) Tại thời điểm t = 0, giá trị của i là

A. -32

B. -36

C. 32

D. 36

Câu 19:

Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm sẽ phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1 (s), nếu công suất phát xạ của đèn là 10 W?

A. 1,2.1019 hạt/s

B. 6.1019 hạt/s

C. 4,5.1019 hạt/s

D. 3.1019 hạt/s

Câu 20:

Sóng vô tuyến nào sau phản xạ tốt ở tầng điện li?

A. Sóng trung.
B. Sóng dài.
C. Sóng ngắn. 
D. Sóng cực ngắn.
Câu 21:

Trong máy phát điện xoay chiều một pha, phần cảm là nam châm điện có p cặp cực từ quay với tốc độ n ( vòng / phút). Tần số dòng điện do máy sinh ra được tính theo công thức

A. f=60np

B. f=np60

C. f=60np

D. f=np

Câu 22:

Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng dài ngắn khác nhau nên

A. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều
B. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện)
C. có khả năng đâm xuyên khác nhau
D. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều
Câu 23:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ điện không đổi thì dung kháng của tụ

A.Nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
B. Không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
C.   Lớn khi tần số của dòng điện lớn.
D. Nhỏ khi tần số của dòng điện lớn
Câu 24:

Một sóng cơ có tần số 2Hz lan truyền với tốc độ 3 m/s thì sóng này có bước sóng là

A.   0,7 m 
B. 6 m
C. 1 m
D. 1,5 m
Câu 25:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi ro là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L có giá trị là

A.   2r0
B.   4r0
C.   9r0.
D. 3r0
Câu 26:

Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với

A.mức cường độ âm
B. độ to của âm
C.  năng lượng của âm
D. tần số âm
Câu 27:

Giới hạn quang điện của một kim loại λ0=0,50  μm . Công thoát electron của kim loại đó là

A. 3,975  eV.

B. 3,975.1019  J.

C. 3,975.1020  J.

D. 39,75  eV.

Câu 28:

Cho phản ứng hạt nhân 13T+12D24He+X. Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D, hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng

A. 21,076 MeV
B. 200,025 MeV
C. 17,498 MeV
D. 15,017 MeV
Câu 29:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng

A. 240 W

B. 320 W

C. 160 W

D. 120 W

Câu 30:

Đồ thị biểu diễn động năng của một vật m = 200g dao động điều hòa ở hình vẽ bên ứng với phương trình dao động nào sau đây? Biết rằng lúc đầu vật chuyển động theo chiều âm.π210

Đồ thị biểu diễn động năng của một vật m = 200g dao động điều hòa ở hình vẽ bên ứng (ảnh 1)

A. x=5cos(4πt3π4)cm.

B. x=5cos(4πt+π4)cm.

C. x=5cos(2πt3π4)cm.

D. x=4cos(4πt+π4)cm.

Câu 31:

Một con lắc lò xo có khối lượng m được treo vào một điểm cố định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật m theo thời gian t. Chu kì  dao động của con lắc lò xo và tốc độ cực đại có giá trị là

Một con lắc lò xo có khối lượng m được treo vào một điểm cố định đang dao động (ảnh 1)

A.  0,24 s;1253πcm/s
B.  0,2 s;253πcm/s
C. 0,25s;1253πcm/s
D.  0,4 s;1253πcm/s
Câu 32:
Hai điện tích điểm q1, q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích đó là

A. 9.109q1q2r2

B. 9.109q1q2r2

C. 9.109q1q2r2

D. 9.109q1q2r

Câu 33:

Vòng dây kim loại diện tích S hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 30o, cho biết cường độ của cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị, suất điện động cảm ứng sinh ra có giá trị

Vòng dây kim loại diện tích S hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 30o, cho biết cường độ (ảnh 1)

A. 0 V

B. S32

C. S/2 V.

D. S V.
Câu 34:

Hai đoạn mạch X và Y là các đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh. Nếu mắc đoạn mạch X vào điện áp xoay chiều u=U0cos(ωt)thì cường độ dòng điện qua mạch chậm pha π/6 với  điện áp giữa hai đầu đoạn mạch, công suất tiêu thụ trên X khi đó là P1 = 2503W.  Nếu mắc nối tiếp hai đoạn mạch X và Y rồi nối vào điện áp xoay chiều như trường hợp trước  thì điện áp giữa hai đầu của đoạn mạch X và đoạn mạch Y vuông pha với nhau. Công suất tiêu thụ trên X  lúc này là P2 = 903W. Công suất của đoạn mạch  Y lúc này bằng

A. 150 W

B. 1203 W

C. 1503 W

D. 120 W

Câu 35:

Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60m, phải mắc song song với tụ điện C0  của mạch dao động một tụ điện có điện dung bằng

A. C=2C0

B. C=4C0

C. C=C0

D. C=8C0

Câu 36:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l0 = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 3

B. 5

C. 13

D. 8

Câu 37:

Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp cùng pha O1 và O2 dao động với cùng tần số f = 100Hz. Biết rằng trong một phút sóng truyền đi được quãng đường dài 72 m. Cho biết trên mặt chất lỏng có 17 vân giao thoa cực đại, xét trên đoạn O1O2 thì điểm dao động cực đại gần O1 nhất cách O1 là 0,5 cm. Tìm khoảng cách O1O2 ?

A. 10,1 cm
B. 10,6 cm
C.   11,8 cm.
D.  5,8 cm
Câu 38:

Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Biết R=50Ω , cuộn cảm thuần. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V). Đồ thị (1) biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RL, đồ thị (2) biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch chứa RC. Độ tự cảm của cuộn cảm đó là:

Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự đó. Biết R=35Q , cuộn cảm thuần (ảnh 1)

A. L= 2πH

B. L=1πH

C. L=12πH

D. L=13πH

Câu 39:

Trong thí nghiệm Y –âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe lá 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 417nm đến 758nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng và 4 bức xạ cho vân tối. khoảng cách gần nhất từ M đến vân sáng trung tâm có giá trị gần với giá trị nào sau đây?

A. 6,1mm.
B. 5,8mm.
C. 6,6mm.
D. 4,2mm.
Câu 40:

Con lắc đơn chiều dài l, vật nặng khối lượng 100g, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/ s2. Trong quá trình dao động, lực căng dây có độ lớn theo thời gian được mô tả bằng đồ thị bên. Phương trình dao động con lắc chỉ có thể là

A. α=315cosπtπ3rad

B. α=615cos2πt+π4rad

C. α=315cos2πt+π3rad

D. α=615cosπtπ4rad