BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MÔN ĐỊA LÍ (ĐỀ SỐ 14)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Diện tích của LB Nga đứng thứ mấy trên thế giới

A. Thứ tư

B. Thứ hai

C. Thứ ba

D. Nhất thế giới

Câu 2:

LB Nga là đất nước trải dài trên bao nhiêu múi giờ?

A. 7

B. 11

C. 13

D. 9

Câu 3:

Đồng bằng Tây Xi-bia chủ yếu là

A. Đồng bằng tương đối cao xen lẫn nhiều đồi thấp

B. Đầm lầy

C. Đồng bằng tương đối cao và không có nhiều đồi thấp xen lẫn

D. Đầm lầy và vùng trũng

Câu 4:

Khoáng sản chủ yếu của đồng bằng Tây Xi-bia của LB Nga là:

A. Dầu mỏ, khí tự nhiên và than

B. Dầu, quặng sắt

C. Dầu mỏ, quặng sắt và than

D. Dầu mỏ và khí tự nhiên

Câu 5:

Ranh giới tự nhiên giữa 2 lục địa Á- Âu trên lãnh thổ LB Nga là

A. Sông Vônga

B. Sông Ênitxây

C. Sông Ênitxây và dãy U-ran

D. Dãy U-ran

Câu 6:

Diện tích rừng của LB Nga đứng thứ mấy thế giới

A. Đứng đầu

B. Thứ ba

C. Thứ tư

D. Thứ hai

Câu 7:

Khí hậu chủ yếu của LB Nga là:

A. Cận nhiệt đới

B. 80% là thuộc vành đai ôn đới

C. Nhiệt đới

D. Ôn đới

Câu 8:

Tỉ lệ người biết chữ của LB Nga là

A. 99%

B. 95%

C. 70%

D. 80%

Câu 9:

Sản lượng các ngành kinh tế của LB Nga sau năm 2000 có xu hướng

A. Không tăng không giảm

B. Giảm

C. Tăng mạnh

D. Tăng

Câu 10:

Sản lượng khai thác dầu mỏ và khí thiên nhiên của LB Nga đứng thứ mấy thế giới?

A. Thứ hai

B. Thứ tư

C. Thứ ba

D. Thứ nhất

Câu 11:

Hiện nay, LB Nga vẫn là cường quốc công nghiệp về ngành

A. Công nghiệp luyện kim

B. Công nghiệp vũ trụ, nguyên tử thế giới

C. Công nghiệp năng lượng

D. Công nghiệp khai thác dầu khí

Câu 12:

Xuất khẩu lương thực của LB Nga năm 2005 đạt

A. 8 triệu tấn

B. 9 triệu tấn

C. Trên 10 triệu tấn

D. 7 triệu tấn

Câu 13:

Khí hậu Đông Nam Á biển đảo chủ yếu là

A. nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo

B. cận xích đạo và cận nhiệt đới

C. nhiệt đới gió mùa

D. nhiệt đới gió mùa và cận nhiệt đới

Câu 14:

Các biển ở xung quanh lãnh thổ Liên bang Nga là

A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương

B. Biển Ban-tich, biển Đen

C. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương

D. Biển Ca-xpia, biển Đông

Câu 15:

Những quốc gia nào sau đây không có đường biên giới chung với Liên bang Nga

A. Mông Cổ, Triều Tiên

B. Ác-mê-ni-a, Tát-gi-kix-tan

C. Ba Lan, Ca-dắc-tan

D. Gru-đi-a, Lát-vi-a

Câu 16:

Các sông nào sau đây của Liên bang Nga chảy trên đồng bằng Đông Âu:

A. A-mơ

B. Lê-na

C. Vôn-ga

D. Ie-nit-xây

Câu 17:

Nơi tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản, lâm sản và trữ năng thủy điện lớn nhất nước Nga là:

A. Vùng núi Đông Xi-bia

B. Vùng phía Đông nước Nga

C. Bán đảo Kan-chat-ka

D. Vùng phía Tây nước Nga

Câu 18:

Thành phố lớn thứ hai và là hải cảng lớn nhất nước Nga là:

A. Mat-xi-cơ-va

B. No-vô-xi-bit

C. Xanh Pê-tec-bua

D. Sa-ma-ra

Câu 19:

Trung Quốc đang xây dựng đập thủy điện Tam Hiệp lớn nhất nước trên sông:

A. Hắc Long Giang

B. Tây Giang

C. Dương Tử

D. Hoàng Hà

Câu 20:

Biểu hiện nào dưới đây, minh chứng cho Liên Bang Nga là một cường quốc khoa học?

A. Có nhiều nhà văn hào lớn như A.X.Puskin, M.A. Sô-lô-khốp…

B. Người dân có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ 99%.

C. Là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản.

D. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.

Câu 21:

Liên bang Nga từng là trụ cột của

A. Châu Á

B. Châu Âu

C. Châu Âu và châu Á

D. Liên Xô

Câu 22:

Chiền lược kinh tế mới từ năm 2000 của Liên bang Nga là

A. mở rộng quan hệ ngoại giao, coi trọng hợp tác với các nước châu Á

B. hoàn thành quá trình công nghiệp hóa đất nước

C. khôi phục lại nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung

D. chú trọng phát triển các ngành nông, lâm, ngư nghiệp

Câu 23:

Vùng kinh tế trung ương đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Liên bang Nga là vì

A. tập trung đông dân cư và có tiềm năng kinh tế lớn.

B. tập trung nguồn tài nguyên giàu có nhất của đất nước.

C. vùng kinh tế lâu đời, tập trung nhiều ngành công nghiệp.

D. có nhiều cảng biển thuận lợi cho giao lưu với thế giới.

Câu 24:

Vùng đất có giá trị nông nghiệp lớn nhất của Liên bang Nga là:

A. Vùng đất pốt-zôn phía bắc Mat-xi-cơ-va

B. Vùng đất đen phía nam Mat-xi-cơ-va

C. Vùng đất đầm lầy ở đồng bằng Tây Xi-bia

D. Vùng đất đen ở phía bắc Tây Xi-bia

Câu 25:

Ranh giới tự nhiên giữa 2 châu lục Á – Âu trên lãnh thổ Liên Bang Nga là

A. dãy núi Dykh-Tau.

B. dãy núi Pushkin

C. dãy núi U – ran.

D. dãy Núi Koshtantau.

Câu 26:

Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của Liên Bang Nga?

A. Phần lớn là núi và cao nguyên

B. Có trữ năng thủy điện lớn

C. Có nguồn khoáng sản và lâm sản lớn

D. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng

Câu 27:

Nguyên nhân chủ yếu nào dưới đây làm cho dân số của Liên bang Nga giảm mạnh vào thập niên 90 của thế kỷ XX?

A. Dân số Liên bang Nga đang có xu hướng già hóa

B. Tỉ suất sinh thô thấp

C. Người Nga di cư ra nước ngoài nhiều

D. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử

Câu 28:

Nguyên nhân cơ bản làm cho GDP của Liên Bang Nga tăng nhanh trong giai đoạn 2000 - 2015 là do

A. có nguồn tài nguyên phong phú, lực lượng lao động trình độ cao

B. huy động được nguồn vốn đầu tư lớn từ bên ngoài

C. Liên Bang Nga thực hiện chiến lược kinh tế mới

D. thoát khỏi sự bao vây, cấm vận về kinh tế

Câu 29:

Đánh giá nào sau đây, không đúng về khả năng phát triển kinh tế của phần lãnh thổ phía Tây Liên Bang Nga?

A. Phía bắc đồng bằng Tây Xi – bia thuận lợi cho phát triển nông nghiệp

B. Đồng bằng Tây Xi - bia thuận lợi cho phát triển công nghiệp năng lượng

C. Phía nam Đồng bằng Tây Xi - bia có thể phát triển nông nghiệp

D. Đồng bằng Đông Âu thuận lợi cho sản xuất lương thực, thực phẩm

Câu 30:

Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế – xã hội của Liên bang Nga là

A. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên

B. giáp với Bắc Băng Dương

C. nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn

D. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới