BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MÔN ĐỊA LÍ (ĐỀ SỐ 15)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Nhật Bản là quốc gia

A. Bán đảo

B. Lục địa

C. Quần đảo

D. Đảo

Câu 2:

Nhật Bản nằm trong khu vực khí hậu

A. Gió mùa

B. Khí hậu ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết

C. Gió mùa, mưa nhiều

D. Khí hậu ôn đới

Câu 3:

Tỉ lệ dân dưới 15 tuổi của Nhật Bản năm 2005 chiếm bao nhiêu phần trăm tổng sô dân?

A. 13.9%

B. 19.3%

C. 13.5%

D. 13%

Câu 4:

Tỉ lệ dân từ 65 tuổi trở lên đến năm 2005 của Nhật Bản chiếm

A. 19% tổng số dân

B. 12% tổng số dân

C. 12.9% tổng số dân

D. 19.2% tổng số dân

Câu 5:

Nhật Bản thuộc

A. Bắc Băng Dương

B. Đại Tây Dương

C. Thái Bình Dương

D. Ấn Độ Dương

Câu 6:

Bốn đảo lớn của Nhật Bản tính theo từ Bắc xuống Nam:

A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu

B. Hôn-su, Hô-cai--đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu

C. Hô-cai--đô, Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-xiu

D. Hô-cai--đô, Hôn-su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư

Câu 7:

Điều gì sau đây là trở ngại lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế- xã hội của Nhật Bản?

A. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi giảm dần, tỉ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên tăng dần

B. Thiên tai, động đất, bão lụt, sóng thần thường xảy ra

C. Suy thoái nguồn tài nguyên môi trường

D. Phân bố dân cư chênh lệch lớn giữa các vùng lãnh thổ

Câu 8:

Thời kì nào dưới đây, tốc độ tăng trưởng kinh tế Nhật Bản cao nhất?

A. 1955 - 1973

B. Từ 1991 đến nay

C. 1973- 1980

D. 1981- 1990

Câu 9:

Loại nông sản nào sau đây của Nhật Bản có sản lượng đứng hàng đầu thế giới?

A. Chè

B. Thuốc lá

C. Dâu tằm

D. Lúa mì

Câu 10:

Ngành khai thác than của Nhật Bản phát triển chủ yếu ở đảo nào sau đây?

A. Xi-cô-cư

B. Kiu-xiu

C. Hô-cai-đô

D. Hôn-su

Câu 11:

Hai ngành công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản chiếm tới 60% sản lượng thế giới?

A. Xe gắn máy và Robot

B. Xe gắn máy và tàu biển

C. Tàu biển và Robot

D. Tàu biển và ô tô

Câu 12:

Ngành công nghiệp nào sau đây của Nhật Bản không hướng vào xuất khẩu nhưng chiếm tới 20% tổng sản phẩm quốc dân?

A. Vật liệu truyền thông

B. Sản xuất sợi vải các loại

C. Xậy dựng các công trình công cộng

D. Sản xuất tàu biển

Câu 13:

Giá trị sản lượng công nghiệp của Nhật Bản đứng sau quốc gia nào sau đây?

A. Thụy Điển

B. Singapore

C. Hoa Kì.

D. Liên Bang Nga

Câu 14:

Ngành có vị trí đặc biệt quan trọng của Nhật Bản hiện đang đứng hàng thứ ba trên thế giới là

A. nông nghiệp.

B. điện tử.

C. giao thông vận tải biển.

D. công nghiệp khai thác.

Câu 15:

Hiện nay, nền kinh tế Nhật Bản đứng thứ mấy trên thế giới?

A. Thứ nhất

B. Thứ hai

C. Thứ tư

D. Thứ ba

Câu 16:

Ngành sản xuất điện tử của Nhật Bản chế tạo rôbốt chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số rôbốt thế giới?

A. 50%

B. 60%

C. 70%

D. 40%

Câu 17:

Bạn hàng của Nhật Bản chủ yếu là:

A. Các nước phát triển

B. Các nước đang phát triển và các nước phát triển

C. Các nước đang phát triển và các nước chậm phát triển

D. Các nước đang phát triển

Câu 18:

Ngành giao thông vận tải biển của Nhật Bản có vị trí đặc biệt quan trọng, hiện nó đang đứng:

A. Thứ năm trên thế giới

B. Thứ ba trên thế giới

C. Thứ hai trên thế giới

D. Thứ nhất trên thế giới

Câu 19:

Hiện nay, Nhật Bản đang ngày càng phát triển:

A. Thương mại và dịch vụ

B. Ngành nông nghiệp

C. Ngành công nghiệp

D. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài

Câu 20:

Nhật Bản không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?

A. Đường biên giới trên đất liền dài 29.751 km

B. Bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh

C. Sông ngòi ngắn, dốc và nhiều thác ghềnh

D. Khí hậu nằm trong vùng gió mùa, mưa nhiều

Câu 21:

Nhận định nào sau đây chưa đúng về vị trí địa lí của Nhật Bản?

A. Là quần đảo ở giữa Thái Bình Dương, ở phía Bắc bán đảo Triều Tiên

B. Là quần đảo nằm trên vòng đai lửa Thái Bình Dương theo hướng vòng cung

C. Là quần đảo nằm giữa phía bắc Thái Bình Dương và biển Nhật Bản

D. Là quần cư nằm trong hệ thống chuỗi đảo vòng cung Đông Á

Câu 22:

Minh chứng nào sau đây chứng minh Nhật Bản là một cường quốc về thương mại và tài chính?

A. Đứng đầu thế giới về thặng dư mậu dịch và thu hút vốn đầu tư trực tiếp từ nước ngoài

B. Nhập 94% nhu cầu nguyên liệu công nghiệp và 84% nhu cầu năng lượng

C. Hoạt động xuất khẩu là động lực chính của sự tăng trưởng kinh tế, đứng thứ tư thế giới về thương mại.

D. Sản phẩm công nghiệp chế biến chiếm 98.5% tổng kim ngạch xuất khẩu

Câu 23:

Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú, đa dạng do nguyên nhân nào dưới đây?

A. Có nhiều dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau

B. Trên lãnh thổ có nhiều núi lửa làm cho nước biển ấm

C. Nằm ở vĩ độ cao nên nhiệt độ cao

D. Có diện tích hẹp ngang, kéo dài

Câu 24:

Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên của Nhật Bản ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế là

A. nghèo khoáng sản.

B. nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau.

C. bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.

D. khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam.

Câu 25:

Trung tâm công nghiệp có quy mô lớn nhất của Nhật Bản là:

A. Nagôia

B. Côbê

C. Tôkiô và Nagôia

D. Tôkiô

Câu 26:

Tại các vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn là do

A. người dân Nhật Bản có truyền thống đi biển lâu đời.

B. có các sông lớn đổ ra biển, mang theo nguồn thức ăn dồi dào.

C. có khí hậu ôn đới, cận nhiệt, mưa nhiều quanh năm.

D. có các dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau.

Câu 27:

Khí hậu của Nhật Bản thuận lợi để trồng các loại cây công nghiệp

A. chè, thuốc lá, củ cải đường

B. dầu cọ, mía, cà phê

C. hồ tiêu, điều, dầu cọ

D. cà phê, cao su, điều

Câu 28:

Tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp sẽ không dẫn đến hệ quả nào dưới đây?

A. Tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm

B. Thiếu nguồn lao động trong tương lai

C. Thừa lao động trong tương lai

D. Tỉ lệ người già trong xã hội ngày càng tăng

Câu 29:

Nguyên nhân nào sau đây không phản ánh đúng về việc coi trọng phát triển các ngành công nghiệp trí tuệ của Nhật Bản?

A. Nhật Bản nằm trong vùng không ổn định của vỏ trái đất

B. Nhật Bản có lợi thế về nguồn lao động có tay nghề cao

C. Phát triển công nghiệp trí tuệ phù hợp với xu thế chung của cách mạng khoa học kĩ thuật

D. Nhật Bản nghèo tài nguyên khoáng sản

Câu 30:

Phát biểu không đúng với nông nghiệp Nhật Bản là

A. đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế

B. lúa gạo là cây trồng chính

C. phát triển theo hướng thâm canh

D. tỉ trọng trong GDP chiếm khá cao, gần bằng công nghiệp