BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MÔN ĐỊA LÍ (ĐỀ SỐ 16)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Lãnh thổ Trung Quốc nằm ở bán cầu nào?

A. Hoàn toàn bán cầu Đông

B. Chỉ có một phần nhỏ nằm ở bán cầu Tây

C. 1/2 bán cầu Đông và 1/2 bán cầu Tây

D. Hoàn toàn bán cầu Tây

Câu 2:

Lãnh thổ Trung Quốc trải dài bao nhiêu vĩ độ Bắc?

A. 53

B. 30

C. 33

D. 20

Câu 3:

Dân số Trung Quốc tập trung đông nhất ở

A. Miền Đông, đặc biệt là vùng duyên hải

B. Miền Tây

C. Vùng Đông Bắc

D. Miền Đông

Câu 4:

Nguyên nhân chủ yếu làm cho miền Tây Trung Quốc có mật độ dân số thấp là

A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt

B. Là vùng mới được nhà nước khai thác

C. Các trung tâm công nghiệp tập trung thưa thớt

D. Là địa bàn cư trú chủ yếu của đồng bào dân tộc ít người

Câu 5:

Thành phố nào sau đây của Trung Quốc có dân số trên 8 triệu người vào năm 2005?

A. Bắc Kinh

B. Cáp Nhĩ Tân

C. Vũ Hán

D. Thiên Tân

Câu 6:

Vùng duyên hải của Trung Quốc có mật độ dân số ở mức

A. trên 100 ngưi /km2

B. 1  50 ngưi /km2

C. Dưới 1 ngưi /km2

D. 51  100 ngưi /km2

Câu 7:

Biên giới trên đất liền của Trung Quốc với các nước chủ yếu là

A. đồng bằng và thung lũng

B. núi thấp và đồng bằng

C. cao nguyên và bồn địa

D. núi cao và hoang mạc

Câu 8:

Lãnh thổ Trung Quốc rộng lớn tiếp giáp với

A. 14 nước

B. 13 nước

C. 16 nước

D. 15 nước

Câu 9:

Thủ đô của Trung Quốc là

A. Bắc Kinh

B. Hồng Kông

C. Thượng Hải

D. Ma Cao

Câu 10:

Diện tích của đất nước Trung Quốc đứng sau nước

A. LB Nga

B. LB Nga, Hoa kì, Ca-na-da

C. LB Nga, Hoa kì

D. LB Nga, Hoa kì, Ca-na-da, Ấn Độ

Câu 11:

Lãnh thổ Trung Quốc giáp với bao nhiêu nước?

A. 14

B. 10

C. 12

D. 15

Câu 12:

Trung Quốc có đường bờ biển dài khoảng

A. 5000 Km

B. 3200 Km

C. 6500 Km

D. 9000 Km

Câu 13:

Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là

A. Đồng bằng màu mỡ

B. Đồng bằng xen lẫn núi cao

C. Trung du nhiều đồi

D. Đồi núi cao

Câu 14:

Khí hậu chủ yếu của miền Tây Trung Quốc là:

A. Nhiệt đới

B. Cận nhiệt đới

C. Ôn đới lục địa

D. Ôn đới

Câu 15:

Dân thành thị Trung Quốc (2005) chiếm tới bao nhiêu phần trăm dân số cả nước?

A. 37%

B. 47%

C. 50%

D. 70%

Câu 16:

Nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa được thành lập vào

A. Ngày 10/1/1949

B. Ngày 10/10/1949

C. Ngày 1/10/1949

D. Ngày 1/10/1947

Câu 17:

Tốc độ GDP của Trung Quốc trung bình năm đạt trên

A. 9.5%

B. 8%

C. 9%

D. 6%

Câu 18:

Sản lượng ngành điện của Trung Quốc hiện đang xếp thứ... trên thế giới?

A. Thứ nhất

B. Thứ hai

C. Thứ ba

D. Thứ tư

Câu 19:

Sản lượng than của Trung Quốc so với thế giới như thế nào?

A. Đứng sau Hoa Kì

B. Không đứng sau nước nào

C. Đứng sau Nhật Bản và Nga

D. Đứng sau Hoa Kì và Nhật Bản

Câu 20:

Các ngành công nghiệp nào của Trung Quốc thu hút trên 100 triệu lao động và cung cấp tới trên 20% giá trị hàng hóa ở nông thôn

A. Công nghiệp vật liệu xây dựng, sản xuất ôtô, dệt may và sản xuất các mặt hàng tiêu dùng khác

B. Dệt may và sản xuất các mặt hàng tiêu dùng khác

C. Công nghiệp vật liệu xây dựng, đồ gốm sứ

D. Công nghiệp vật liệu xây dựng, đồ gốm sứ, dệt may và sản xuất các mặt hàng tiêu dùng khác

Câu 21:

Trung Quốc có khoảng 100 triệu ha đất canh tác, chiếm bao nhiêu phần trăm đất canh tác toàn thế giới?

A. 9%

B. 5%

C. 11%

D. 7%

Câu 22:

Sản lượng thịt lợn Trung Quốc đứng thứ mấy trên thế giới?

A. Đứng sau Tây Ban Nha, Nga, Ca-na-da

B. Đứng sau Tây Ban Nha

C. Đứng sau Tây Ban Nha, Nga, Ca-na-da, Mê-hi-cô

D. Đứng đầu thế giới

Câu 23:

Vùng Đông Bắc Trung Quốc là nơi:

A. Có điều kiện thuận lợi phát triển cây công nghiệp

B. Tập trung các thành phố lớn của Trung Quốc

C. Thu hút nhiều vốn đầu tư từ nước ngoài nhất

D. Tập trung các cơ sở công nghiệp nặng quan trọng

Câu 24:

Trung Quốc có đường biên giới với các nước là

A. Bru-nây, In-đô-nê-xi-a

B. Nhật Bản, Triều Tiên

C. Liên bang Nga, Mông Cổ

D. Mi-an-ma, Ma-lay-si-a

Câu 25:

Nguyên nhân nào sau đây, làm cho tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm?

A. Tư tưởng trọng nam khinh nữ

B. Sự phát triển của giáo dục

C. Chính sách dân số được thực hiện triệt để

D. Sự tác động của văn hóa

Câu 26:

Để thu hút vốn đầu tư và công nghệ từ nước ngoài, Trung Quốc đã 

A. xây dựng các đặc khu kinh tế và khu chế xuất

B. mở cửa giao thương, ưu đãi thuế quan với hàng nước ngoài

C. xây dựng nhiều đô thị, phát triển mạng lưới giao thông vận tải

D. cải cách kinh tế đất nước

Câu 27:

Nguyên nhân nào dưới đây khiến dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông?

A. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi, dễ dàng cho giao lưu phát triển

B. Là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc

C. Ít thiên tai

D. Không có lũ lụt đe dọa hằng năm

Câu 28:

Một trong những điều kiện chủ quan thuận lợi để phát triển công nghiệp của Trung Quốc là

A. khí hậu ổn định

B. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ

C. lao động có trình độ cao

D. có nguồn vốn đầu tư lớn

Câu 29:

Một trong những tác động tiêu cực nhất của chính sách dân số rất triệt để ở Trung Quốc là

A. làm gia tăng tình trạng bất bình đẳng trong xã hội

B. mất cân bằng phân bố dân cư

C. mất cân bằng giới tính nghiêm trọng

D. tỉ lệ dân nông thôn giảm mạnh

Câu 30:

Nhân tố nào sau đây làm cho công nghiệp Trung Quốc có sự phân hóa về mặt lãnh thổ?

A. Phân bố dân cư không đều

B. Đầu tư cho công nghiệp chỉ tập trung ở khu đô thị

C. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên, điều kiện xã hội

D. Nguồn lao động có tay nghề phân bố không đồng đều