Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019 (Đề số 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. x+2x+1

B. y=x3-3x+2

C. y=-x+2x+1

D. x4+x2+2

Câu 2:

Với a là số thực dương tùy ý, log(100a3) bằng

A. 6loga

B. 3+3loga

C. 12+13loga

D. 2 + 3loga

Câu 3:

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. (-2;0)

B. (0;2)

C. (1;2)

D. (-2;-1)

Câu 4:

Thể tích khối lăng trụ tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 3a, độ dài cạnh bên bằng a là

A. 3a3

B. a3

C. 9a3

D. 4,5a3

Câu 5:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;−2;1), B(0;1;−3). Toạ độ véctơ AB là

A. (1;-3;4)

B. (1;-1;2)

C. (-1;3;-4)

D. (-1;1;2)

Câu 6:

Họ các nguyên hàm của hàm số f(x)=2x-ex là

A. 2-ex+C

B. x2+e-x+C

C. x2-ex+C

D. x2-e-x+C

Câu 7:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(−2;1;3) và bán kính bằng 4 có phương trình là

A. x-22+y+12+z+32=16

B. x+22+y-12+z-32=16

C. x-22+y+12+z+32=4

D. x+22+y-12+z-32=4

Câu 8:

Tập nghiệm của phương trình log2x2=log2x+2 làƠ

A. {-1;2}

B. {2}

C. {1;2}

D. {-2;-1}

Câu 9:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn 0πf'(x)dx=1, f(0)=π. Tính f(π)

A. f(π)=1-π

B. f(π)=π-1

C. fπ=π+1

D. fπ=-π-1

Câu 10:

Cho các số thực a, b khác 0 thoả mãn 3a=4b. Giá trị của ab bằng

A. log43

B. ln12

C. ln0,75

D. log34

Câu 11:

Trong không gian cho hai điểm A, B cố định. Tập hợp tất cả các điểm M trong không gian thoả mãn AMB=90° là

A. Mặt cầu đường kính AB

B. Mặt cầu đường kính AB nhưng bỏ đi hai điểm A, B

C. Khối cầu đường kính AB

D. Khối cầu đường kính AB nhưng bỏ đi hai điểm A, B

Câu 12:

Số chỉnh hợp 2 của 10 phần tử bằng

A. C102

B. A102

C. 210

D. 102

Câu 13:

Cấp số cộng un có u1 = -1, u8 = 97. Công sai của cấp số cộng bằng

A. 14

B. 11

C. 13

D. 12

Câu 14:

Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phảng tọa độ là điểm M như hình bên ?

A. 1 -2i

B. i + 2

C. i – 2

D. 1 + 2i

Câu 15:

Tập nghiệm của bất phương trình 3x+2<92x+7 là

A. -5;+

B. -4;+

C. -;-5

D. -;-4

Câu 16:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 36, chiều cao bằng 33. Khoảng cách từ đỉnh C đến mặt phẳng (SAB) bằng

A. 6

B. 32

C. 3

D. 23

Câu 17:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x)=xx-12x-33x-24 với mọi x. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 18:

Tìm các số thực a, b thỏa mãn (a-2b)+(a+b+4)i=(2a+b)+2bi, với I là đơn vị ảo

A. a = -3, b = 1

B. a = 3, b = -1

C. a = -3, b = -1

D. a = 3, b = 1

Câu 19:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với đường thẳng d: x-22=y-23=z-26 là

A. x+y+z-6=0

B. 2x+3y+6z-24=0

C. 2x+3y+6z-26=0

D. x+y+z+6=0

Câu 20:

Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+z+2=0. Tính z1z2+z2z1

A. z1z2+z2z1=52

B. z1z2+z2z1=-52

C. z1z2+z2z1=32

D. z1z2+z2z1=-32

Câu 21:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

Biết f(3)=f(-1). Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. minf(x)=f(-1)

B. minf(x)=f(4)

C. minf(x)=f(1)

D. minf(x)=f(-3)

Câu 22:

Tổng bình phương giá trị lớn nhât và giá trị nhỏ nhât của hàm số y=x+1x2+1 trên đoạn[0;3] là

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 23:

Tổng tung độ giao điểm của đường thẳng y = x -1 và đồ thị hàm số y=x3-x2+x-1 là

A. -3

B. 0

C. -1

D. 2

Câu 24:

Gọi S là tập nghiệm của phương trình ln(3ex-2)=2x.Số tập con của S bằng

A. 0

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 25:

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x) và trục hoành như hình vẽ bên. Đặt a=-11f(x)dx, b=12f(x)dx. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. S=a+b

B. S=a–b

C. S=-a+b

D. S=-a-b

Câu 26:

Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4. Tính diện tích toàn phần Stp của hình nón khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC

A. Stp=4π

B. Stp=24π

C. Stp=72π

D. Stp=48π

Câu 27:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, AB=a3, AC=2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABC). Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC

A. a334

B. a32

C. a332

D. 3a34

Câu 28:

Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x+x2+2x-1 là

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Câu 29:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;0;2) và đường thẳng d: x-11=y1=z+12 Đường thẳng Δ đi qua A, vuông góc và cắt d có phương trình là

A. x-21=y-11=z-1-1

B. x-11=y1=z-21

C. x-22=y-12=z-11

D. x-11=y3=z-21

Câu 30:

Cho hàm số y=f(x)có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hàm số y=f(1-2x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. -32;-1

B. -;-1

C. (-1;0)

D. -;-2

Câu 31:

Liên tục trong 25 năm, một người lao động luôn gửi vào một ngân hàng đúng 4.000.000 đồng vào một ngày cố định của tháng với lãi suất không đổi 0,6%/ tháng . Hỏi sau 25 năm người đó có được số tiền (cả gốc và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây ? Giả định rằng trong suốt thời gian gửi, lãi suất không thay đổi và người này không rút tiền ra

A. 3.350.000.000 đồng

B. 3.400.000.000 đồng

C. 3.450.000.000 đồng

D. 3.500.000.000 đồng

Câu 32:

Cho hàm số y = f (x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên

Phương trình 3fx-4=1 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt

A. 12

B. 8

C. 6

D. 4

Câu 33:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R đồng thời thỏa mãn điều kiện f(-x)+2f(x)=cosx. Tính tích phân I=-π2π2f(x)dx

A. I=23

B. I=43

C. I=13

D. I=1

Câu 34:

Để tính diện tích xung quanh của một khối cầu bằng đá, người ta thả nó vào một chiếc thùng hình trụ có chiều cao 2m, bán kính đường tròn đáy 0,5m và có chứa sẵn một lượng nước có thể tích bằng 18 thể tích của thùng. Sau khi thả khối cầu bằng đá vào, người ta đo được mực nước trong thùng cao gấp 3 lần mực nước ban đầu khi chưa thả khối cầu bằng đá vào. Diện tích xung quanh của khối cầu bằng đá gần nhất với kết quả nào dưới đây ?

A. 2,6m2

B. 1,5m2

C. 3,4m2

D. 1,7m2

Câu 35:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;1;0), C(0;0;1). Số mặt phẳng đi qua gốc toạ độ O và cách đều ba điểm A, B, C là

A. 8

B. 6

C. 4

D. 2

Câu 36:

Cho hình chóp S ABC . có tam giác SAB vuông cân tại S; tam giác ABC vuông cân tại C và BSC=60°. Gọi M là trung điểm cạnh SB. Côsin góc giữa hai đường thẳng AB và CM bằng

A. 66

B. 306

C. 63

D. 33

Câu 37:

Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn z2+z+z¯=0 là một đường tròn, diện tích giới hạn bởi đường tròn đó bằng

A. 4π

B. 2π

C. 3π

D. π

Câu 38:

Cho 022+x2-xdx=aπ+b2+cvới a, b, c là các số nguyên. Giá trị của a+b+c bằng

A. 3

B. 4

C. -1

D. 2

Câu 39:

Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số f (x) nghịch biến trên khoảng (2;3)

A. 3

B. 1

C. 5

D. 4

Câu 40:

Cho tập A = {1, 2, 3, ..., 2018}. Có bao nhiêu cách chọn ra 5 số từ tập A mà các số đó lập thành một cấp số nhân tăng có công bội là một số nguyên dương ?

A. 126

B. 161

C. 166

D. 31

Câu 41:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;2;2), B(2;4;−6) và mặt phẳng (P): x+y+z=0. Tập hợp các điểm M thuộc (P) sao cho AMB=90° là một đường tròn có bán kính bằng

A. 22

B. 17

C. 13

D. 14

Câu 42:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để có đúng 8 số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện z+z¯+z-z¯=z2 và z=m?

D. 2;2

B. 2;22

C. 2;2

D. 2;22

Câu 43:

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1;3] và có bảng biến thiên như sau:

Tổng tất cả các số nguyên m để phương trình f(x-1)=mx2-6x+12 có hai nghiệm phân biệt trên đoạn [2;4] bằng

A. -75

B. -72

C. -294

D. -297

Câu 44:

Hàm số f(x)=13x3+mxx2+1 có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị ?

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 45:

Cho hai số thực dương a, b khác 1 và đồ thị của các hàm số y=logax,y=logbx như hình vẽ bên. Gọi d là đường thẳng song song với trục Oy và cắt trục hoành tại điểm A có hoành độ x=k(k>1) Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=logax, d và trục hoành; S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=logbx,d và trục hoành. Biết S1 = 4S2. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. b=a4

B. a=b4

C. b=a4ln2

D. a=b4ln2

Câu 46:

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 4x-2x+1+1=22x-m có đúng 2 nghiệm thực phân biệt

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 47:

Cho hàm số y=x4-2x2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu đường thẳng d có đúng ba điểm chung với đồ thị (C) và các điểm chung có hoành độ x1, x2, x3 thỏa mãn x13+x23+x33=-1?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 48:

Cho hàm số f(x)=2x3-3x2+mCó bao nhiêu số nguyên m để min-1;3f(x)3.

A. 4

B. 8

C. 31

D. 39

Câu 49:

Cho hình chóp S.ABCD có thể tích V , đáy là hình bình hành tâm O. Mặt phẳng (α) đi qua A, trung điểm I của SO cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại M, N, P. Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S.AMNP bằng

A. V18

B. V3

C. V6

D. 3V8

Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(2;3;3), B(−2;−1;1). Gọi S1 và (S2) lần lượt là hai mặt cầu thay đổi nhưng luôn tiếp xúc với đường thẳng AB lần lượt tại các điểm A, B; đồng thời tiếp xúc ngoài với nhau tại điểm M(a;b;c). Khi khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P): x+2y-2z+2018=0 đạt giá trị lớn nhất, giá trị biểu thức a+b+c bằng

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2