Bộ Đề thi THPT Quốc gia chuẩn cấu trúc Bộ Giáo dục môn Toán 2019 (Đề số 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng (a;b). Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số y=f(x+1) đồng biến trên (a;b)

B. Hàm số y=f(x)+1 đồng biến trên (a;b) 

C. Hàm số y=-f(x) nghịch biến trên (a;b)

D. Hàm số y=-f(x)-1 nghịch biến trên (a;b)

Câu 2:

Tính ex.ex+1dx ta được kết quả nào sau đây?

A. 2e2x+1+C

B. ex.ex+1+C

C. Một kết quả khác

D. 12e2x+1+C

Câu 3:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=2x3+3x2-1 trên đoạn -2;-12. Tính P=M-m.

A. P=-5

B. P=1

C. P=5

D. P=4

Câu 4:

Diện tích hình phẳng giới  hạn bởi đồ thị hàm số y=4-12x2x>0 đường thẳng y=-1, đường thẳng y=1 và trục tung được diện tích như sau

A. S=-11(4-1x2)dx

B. S=-1114-ydy

C. S=-11-14-ydy

D. S=-114-1x2dx

Câu 5:

Tính đạo hàm của hàm số y=2lnx2+1

A. y'=2ln(x2+1)x2+1

B. y'=2x.2ln(x2+1)x2+1

C. y'=2ln(x2+1)

D. y'=x.2ln(x2+1)(x2+1).ln2

Câu 6:

Biết rằng đồ thị hàm số y=x3-3x2+2x-1 cắt đồ thị hàm số y=x2-3x+1 tại hai điểm phân biệt AB. Độ dài đoạn thẳng AB là:

A. AB=3

B. AB=22

C. AB=1

D. AB=2

Câu 7:

Trong mặt phẳng tọa độ cho hai điểm A(4;0) và B(0;-3). Điểm C thỏa mãn điều kiện OC=OA+OB. Khi đó, số phức biểu diễn bởi điểm C là: 

A. z=4-3i

B. z=4+3i

C. z=-3-4i

D. z=-3+4i

Câu 8:

Tính P là tích tất cả các nghiệm của phương trình 3.9x-10.3x+3=0 

A. P=9

B. P=-1

C. P=1

D. P=0

Câu 9:

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Côsin góc giữa mặt bên và mặt đáy là

A. 13

B. 13

C. 12

D. 12

Câu 10:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y=ax4+bx2+c với a,b,c là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

 

A. Phương trình y'=0 có đúng một nghiệm thực

B. Phương trình y'=0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt.

C. Phương trình  y'=0 vô nghiệm trên tập số thực.

D. Phương trình  y'=0 có đúng ba nghiệm thực phân biệt

Câu 11:

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Đồ thị hàm số y=f(x) có tiệm cận đứng x=2 khi và chỉ khi limx2+f(x)=+ và limx2-f(x)=+ 

B. Đồ thị hàm số y=f(x) có tiệm cận đứng y=1 khi và chỉ khi limx+f(x)=1 và limx-f(x)=1

C. Đồ thị hàm số y=f(x) bất kì có nhiều nhất hai đường tiệm cận ngang.

D. Đồ thị hàm số y=f(x) không xác định tại x0 thì đồ thị hàm số y=f(x) có tiệm cận đứng x=x0

Câu 12:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, B'D'=a3. Góc giữa CC' và mặt đáy là 60°, trung điểm H của AO là hình chiếu vuông góc của A' lên (ABCD). Thể tích của hình hộp là:

A. 3a38

B. a338

C. 3a34

D. a38

Câu 13:

Giả sử F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x)=4x-1. Đồ thị hàm số F(x) và f(x) cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Tọa độ các điểm chung của hai đồ thị hàm số trên là

A. (0;-1)

B. 52;8

C. 0;-1 và 52;9

D. 52;9

Câu 14:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0); B(0;1;0); C(0;0-2). Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC)?

A. n=(2;2;-1)

B. n=(1;1;-2)

C. n=(-2;2;1)

D. n=(2;-2;-1)

Câu 15:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) chứa trục Oy và đi qua điểm M(1;1-1) có phương trình là

A. x-z=0

B. y+z=0

C. x-y=0

D. x+z=0

Câu 16:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f '(x) xác định, liên tục trên  và f '(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số f(x) đồng biến trên 1;+

B. Hàm số f(x) đồng biến trên -;1

C. Hàm số f(x) đồng biến trên -;1 và 1;+

D. Hàm số f(x) đồng biến trên 

Câu 17:

Cho hình trụ có bán kính đáy là R=a, mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 8a2. Diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích khối trụ là

A. 16πa2;16πa3

B. 8πa2;4πa3

C. 6πa2;6πa3

D. 6πa2;3πa3

Câu 18:

Tìm tập xác định D của hàm số y=x2+x+1x

A. D=-1;+\0

B. D=0;+

C. D=-1;+

D. D=-;+

Câu 19:

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m đẻ số phức z=m2-1+m+1i là số thuần ảo

A. m=0

B. m=±1

C. m=-1

D. m=1

Câu 20:

Cho hai số phức z=2x+3+3y-1i và z'=3x+y+1i. Khi z=z', chọn khẳng định đúng

A. x=3;y=1

B. x=1;y=3

C. x=-53;y=43

D. x=-53;y=0

Câu 21:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên  và có đồ thị như hình bên.

Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 22:

Cho 12f(x)dx=1 và 14f(t)dt=-3. Giá trị của 24f(u)du là

A. 4

B. 2

C. -4

D. -2

Câu 23:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình 8x.21-x2>22x  

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 24:

Hình lập phương có

A. 8 đỉnh, 12 mặt, 6 cạnh

B. 12 đỉnh, 8 mặt, 6 cạnh

C. 6 đỉnh, 12 mặt, 8 cạnh

D. 8 đỉnh, 6 mặt, 12 cạnh

Câu 25:

Số phức liên hợp của số phức z=i3i+1 là

A. z¯=3+i

B. z¯=-3-i

C. z¯=-3+i

D. z¯=3-i

Câu 26:

Cho F(x)=1xt2+1dt. Giá trị nhỏ nhất của F(x) trên đoạn -1;1 là

A. 16

B. 2

C. -56

D. 56

Câu 27:

Cho a,b,c là các số thực dương thỏa mãn a2=bc. Tính S=2lna-lnb-lnc  

A. S=0

B. S=1

C. S=-2lnabc

D. S=2lnabc

Câu 28:

Tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số y=logMx với M=a2-4 nghịch bến trên tập xác định.

A. a=5

B. 2<a<5

C. a=2

D. [2<a<5-5<a<-2

Câu 29:

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(-1;0;2);B(1;2;-1);C(-3;1;2). Mặt phẳng (P) đi qua trọng tâm tam giác ABC và vuông góc với đường thẳng AB là

A. (P): 2x+2y+3z-3=0

B. (P): 2x+2y-3z+3=0

C. (P): x+y-z-3=0

D. (P): 2x+2y-3z+1=0

Câu 30:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho vectơ a=(1;-2;3). Tìm tọa độ của vectơ b, biết rằng b ngược hướng với a và b=2a  

A. b=(2;-2;3)

B. b=(2;-4;6)

C. b=(-2;-2;3)

D. b=(-2;4;-6)

Câu 31:

Cho a là số thực tùy ý và b, c là các số thực dương khác 1.

Hình vẽ bên là đồ thị của ba hàm số y=xa,y=logbx, y=logcx, x>0

Khẳng định nào sau đây đúng

A. a<c<b

B. a<c<b

C. a>b>c

D. a<b<c

Câu 32:

Một tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. 3πa2

B. 33πa2

C. 32πa2

D. 233πa2

Câu 33:

Trong các đồ thị hàm số sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số y=xx-1?

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 34:

Xét các số phức z=x+yix,y có tập hợp điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là đường tròn có phương trình (C):x-12+y-22=4. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức là w=z+z¯+2i

A. Đường thẳng

B. Đoạn thẳng

C. Điểm

D. Đường tròn

Câu 35:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho bốn điểm  A(1;0;0),B(0;1;0),C(0;0;1),D(0;0;0). Hỏi có bao nhiêu điểm cách đều bốn mặt phẳng (ABC),(BCD),(CDA),(DBA)?    

A. 5

B. 1

C. 8

D. 4

Câu 36:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 36, đường thẳng chứa cạnh AB song song với trục Ox, các đỉnh A, BC lần lượt nằm trên đồ thị các hàm số y=logax,y=logax, y=loga3x, với (x>0;a>1). Giá trị của a

A. a=63

B. a=66

C. a=3

D. a=36

Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2=9 và điểm M(1;-1;1). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi nhỏ nhất có phương trình là

A. x+y+z-1=0

B. x-y+z-3=0

C. x-y+z-1=0

D. 2x-y-3z=0

Câu 38:

Lãi suất gửi tiết kiệm của các ngân hàng trong thời gian qua liên tục thay đổi. Bác An gửi vào một ngân hàng số tiền 5 triệu đồng với lãi suất 0,7%/ tháng. Sau sáu tháng gửi tiền, lãi suất tăng lên 0,9%/ tháng. Đến tháng thứ 10, sau khi gửi tiền lãi suất giảm xuống 0,6%/ tháng và giữ ổn định. Biết rằng bác An không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi là lãi kép). Sau một năm gửi tiền, bác An rút được số tiền là (biết trong khoảng thời gian này bác An không rút tiền ra).

A. 5436521,164 (đồng)

B. 5452733,453 (đồng)

C. 5452771,729 (đồng)

D. 5468994,09 (đồng)

Câu 39:

Cho khối chóp S.ABC có thể tích V, M là một điểm trên cạnh SB. Thiết diện qua M song song với đường thẳng SABC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V1 là thể tích phần khối chóp S.ABC chứa cạnh SA. Biết V1V=2027. Tỉ số SMSB bằng

A. 23

B. 12

C. 34

D. 45

Câu 40:

Cho các số phức z1,z2 thỏa mãn z1=3,z2=4 và z1-z2=5. Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1,z2. Diện tích S của tam giác OAB với O là gốc tọa độ là:

A. S=252

B. S=52

C. S=6

D. S=12

Câu 41:

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang cân có AB=CD=BC=a,AD=2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA=2a. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.BCD

A. 82πa33

B. 162πa33

C. 16πa33

D. 322πa33

Câu 42:

Cho hàm số f(x) dương và liên tục trên [-1;3] thỏa mãn max1;3f(x)=12 và biểu thức S=13f(x)dx.131f(x)dx đạt GTLN, khi đó hãy tính 13f(x)dx 

A. 52

B. 35

C. 75

D. 54

Câu 43:

Cho hàm số f(x)=13+2x+13+2-x. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?

1)f'(x)#0,xR

2)f(1)+f(2)+...+f(2017)=2017

3)f(x2)=13+4x+13+4-x  

A. 0

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 44:

Cho hai điểm A, B thuộc đồ thị  hàm số y=-x3+3x+2(C) đối xứng nhau qua điểm I(-1;3). Tọa độ điểm A là:

A. A(1;4)

B. A(-1;0)

C. Không tồn tại

D. A(0;2)

Câu 45:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C', biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A'BC) bằng a6. Thể tích khối lăng trụ  là:

A. 3a3216

B. 3a328

C. 3a3228

D. 3a324

Câu 46:

Cho tam giác ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường tròn tâm O, AD là đường kính của đường tròn tâm O. Thể tích của khối tròn xoay sinh khi cho phần tô đậm (hình vẽ) quay quanh đường thẳng AD bằng

A. 4πa3327

B. 20πa33217

C. πa3324

D. 24πa33216

Câu 47:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho phương trình mặt phẳng (P): x+2y+z-8=0 và ba điểm A(0;-1;0),B(2;3;0),C(0;-5;2). Gọi M(x0;y0;z0) là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA=MB=MC. Tổng S=x0+y0+z0 bằng 

A. -12

B. -5

C. 9

D. 12

Câu 48:

Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi bằng 16cm thì hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng

A. 30cm2

B. 20cm2

C. 16cm2

D. 36cm2

Câu 49:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm M(1;1;1);N(1;0;-2),P(0;1;-1). Gọi G(x0;y0;z0) là trực tâm tam giác MNP. Tính x0+z0 

A. 0

B. -137

C. 52

D. -5

Câu 50:

Tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d:y=2x+m cắt đồ thị hàm số y=2x-4x-1 tại hai điểm phân biệt AB sao cho 4SIAB=15, với I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị (C) là   

A. m=±5

B. m=0

C. m=5

D. m=-5