Bộ đề thi thử Đại học môn Toán mới nhất cực hay có lời giải (Đề 1)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Giá trị cực đại của hàm số bằng:
A. 1/e
B. 1/2e
C. e/2
D. 1/2e2
Biết phương trình có nghiệm duy nhất là a. Khi đó:
A. 0 < a < 1
B. 2 < a < 3
C. 3 < a < 4
D. 1 < a < 2
Cho phương trình . Khi đó phương trình (1) tương đương với phương trình nào dưới đây?
A. 3x + 5x = 6x + 2
C. x2 – 3x + 2 = 0
D. 4x2 – 9x + 2 = 0
GTNN của hàm số trên [-1; 0] bằng:
A. 50/81
B. 5/6
D. 2/3
Công ty A cần xây bể chứa hình hộp chữ nhật (không có nắp), đáy là hình vuông cạnh bằng a(m), chiều cao bằng h(m). Biết thể tích bể chứa cần xây bằng 62,5 m3, hỏi kích thước cạnh đáy và chiều cao bằng bao nhiêu để tổng diện tích các mặt xung quanh và mặt đáy nhỏ nhất?
D. a = 5m, h = 2,5m
Cho hàm số y = x4 – 2mx2 + 1. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị A, B, C sao cho ΔABC có diện tích bằng
A. m = 1
B. m =
C. m = -4
D. m = 2
Gọi M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số . Khi đó có bao nhiêu số nguyên nằm giữa m, M ?
A. 1
B. 2
C. Vô số
D. 0
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Mọi hình hộp đứng đều có mặt cầu ngoại tiếp.
B. Mọi hình hộp chữ nhật đều có mặt cầu ngoại tiếp.
C. Mọi hình hộp có một mặt bên vuông góc với đáy đều có mặt cầu ngoại tiếp.
D. Mọi hình hộp đều có mặt cầu ngoại tiếp.
Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45°. Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh . Biết SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Khoảng cách giữa AB và SD bằng:
Gọi A, B là các giao điểm của đường thẳng y = -x + m và đồ thị hàm số . Khi đó tìm m để xA = xB = 1.
A. m = 2
B. m = 1
C. m = 3
D. m = 0
Phát biểu nào sau đây SAI?
A. Hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a ≠ 0) luôn có điểm cực trị.
B. Hàm số y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) luôn có một điểm cực trị duy nhất.
C. Hàm số (với ad – bc ≠ 0) không có cực trị.
D. Hàm số y = ax4 + bx2 + c (a ≠ 0) luôn có điểm cực trị.
Biết phương trình 2log3(x – 2) + log3( x – 4)2 = 0 có hai nghiệm x1, x2. Khi đó (x1 – x2)2 bằng:
A. 2
B. 8
C. 9
D. 4
Giới hạn bằng:
A. 1
B. 8
C. 2
D. 4
Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a. Biết diện tích mỗi mặt bên của lăng trụ là , khi đó thể tích khối lăng trụ bằng:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. (P) là mặt phẳng chứa AB, cắt SC, SD tại M, N sao cho SM = 1/3. SC. Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích khối chóp S.ABMN và khối đa diện ABCDNM. Khi đó tỉ số V1/ V2 bằng:
A. 2/7
B. 2/9
C. 1/2
D. 1/8
Cho hàm số . Tìm điều kiện của m để hàm số luôn đồng biến trên R.
A. m ≥ -3
B. m ≥ 3
C. m ≠ 3
D. m ≤ 3
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng . Tính khoảng cách từ điểm A đến (SBC) biết thể tích khối chóp S.ABC bằng .
B.
C. a
Biết phương trình x3 – 3x + m = 0 có ba nghiệm phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. m2 ≤ 4
B. m2 ≥ 4
C. m2 > 4
D. m2 < 4
Cho ΔABC vuông tại A có . Biết độ dài BC = 10 thì giá trị a bằng:
A. 3
B. 1/3
C. 9
D.
Gọi M, m lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số f(x) = (x2 – 3)ex trên đoạn [0; 2]. Giá trị biểu thức A = (m2 – 4M)2016 bằng:
A. 1
B. 22016
C. 0
D. e2016
Cho đồ thị hàm số y = ax và y = logbx như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a > 1; b > 1
B. 0 < a < 1 < b
C. 0 < b < 1 < a
D. 0 < a < 1, 0 < b < 1
Một khối lập phương có thể tích . Khi đó thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng:
A.
B.
C. 2π
D. 6π
Cho phương trình (1). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Phương trình (1) có nghiệm duy nhất
B. Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
C. Phương trình (1) có tổng các nghiệm bằng 0
D. Phương trình (1) có nhiều hơn hai nghiệm
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
(I): Tập xác định của f(x): R \ {1}
(II): Hàm số f(x) có đúng 1 điểm cực trị
(III): min f(x) = -2
(IV): A(-1; 3) là điểm cực đại của đồ thị hàm số
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Cho 2 khối cầu (S1) có bán kính R1, thể tích V1 và (S2) có bán kính R2, thể tích V2. Biết V2 = 8V1, khẳng định nào sau đây đúng?
A. R2 = R1
B. R2 = 4R1
C. R2 = 2R1
D. R1 = 2 R2
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 6, cạnh bên SA ⊥ (ABC) và SA = . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng:
A. 108π
B. 48π
C. 36π
D. 144π
Đồ thị nào dưới đây là đồ thị hàm số y = 3x?
Cho hàm số y = x – ln(1 + ex). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0
B. Tập xác định của hàm số là D = (0; +∞)
C. Hàm số đồng biến trên R
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1
Cho hàm số có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm trên (C) mà tổng khoảng cách từ điểm đó đến 2 đường tiệm cận của (C) bằng 6?
A. 1
B. 4
C. 0
D. 2
Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 2a, ΔSAD cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa (SBC) và mặt đáy bằng 60°. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng:
Cho hàm số có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) có tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2. Khi đó tỉ số a/b là:
A. 3
B. 2
C. -1
D. 1
Cho khối chóp S.ABC có SA = 3, SB = 4, SC = 5, . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A.
B.
C. 10
D. 15
Tập xác định của hàm số là:
A. [1; )
B. (; ) \ {1}
C. (1; )
D. (1; +∞)
Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Cho hàm số có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y = 3x + 1?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
Cho ΔABC vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi V1 là thể tích khối nón tạo thành khi quay ΔABC quanh cạnh AB và V2 là thể tích khối nón tạo thành khi quay ΔABC quanh cạnh AC. Tỉ số V1/ V2 bằng
A. 4/3
B. 3/4
C. 16/9
D. 64/27
Một tên lửa bay vào không trung với quãng đường đi được s(t) (km) là hàm phụ thuộc theo biến t (giây) theo phương trình là . Khi đó vận tốc của tên lửa sau 1 giây là
A. 5e4 (km / h)
B. 3e4 (km / h)
C. 9e4 (km / h)
D. 10e4 (km / h)
Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ.
Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = -2 và đạt cực tiểu tại x = 1
B. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 7/3
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +∞)
D. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận
Cho 0 < a ≠ 1, 0 < b ≠ 1, x > 0, y > 0. Tìm công thức đúng trong các công thức sau?
A. loga(x + y) = logax + logay
C. logbx = logba.logax
Cho hàm số f(x) = e2+sin2x. Biết là giá trị thỏa mãn f’(x0) = 0. Khi đó
A. x0 = π/2
B. x0 = π/3
C. x0 = 0
D. x0 = π/4
Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên (0; +∞)?
A. y = sin2x
D. y = (V)2
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Phương trình có hai nghiệm x1, x2. Khi đó tích x1x2 bằng
A. 1
B. 36
C. 243
D. 81
Gọi x = a và x = b là các điểm cực trị của hàm số y = 2x3 – 3x2 – 18x - 1. Khi đó A = a + b – 2ab bằng:
A. -7
B. 5
C. 7
D. -5
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có ΔABC vuông cân tại B, AB = và cạnh bên AA’ = . Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ đứng đã cho là:
A. 4πa2
B.
C.
D.
Bảng biến thiên sau đây có thể là bảng biến thiên của hàm số nào?
D. y = -x2 – 2x + 3
GTNN của hàm số f(x) = 2sin2x – 5x + 1 trên đoạn bằng:
B. 0
C. 1
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a. Biết thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng . Gọi α là góc giữa mặt phẳng (A’BC) với mặt phẳng (ABC). Khi đó cos của góc α bằng: