Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải (Đề 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Mạch điện gồm 2 đèn mắc song song, đèn thứ nhất ghi 220 V – 100 W; đèn thứ hai ghi 220 V – 150 W. Các đèn đều sáng bình thường. Điện năng tiêu thụ của mạch trong một ngày là:

A. 6000 J

B. 1,9.10J

C. 1200 kWh

D. 6 kWh

Câu 2:

Đặt vào cuộn cảm L = 0,5/π H, một điện áp xoay chiều u = 1202cos1000πt V. Cường độ dòng điện qua mạch có dạng:

A. i = 242cos(1000πt - π/2) mA

B. i = 0,242cos(1000πt - π/2) mA

C. i = 0,242cos(1000πt + π/2) A

D. i = 0,242cos(1000πt - π/2) A

Câu 3:

Hai tụ điện có điện dung C1 và C2 mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều có dung kháng là:

A. ZC = 1/Cω với 1/C = 1/C1 + 1/C2

B. ZC = 1/Cω với C = C1 + C2

C. ZC = Cω với  1/C = 1/C1 + 1/C2

D. ZC = Cω với C = C1 + C2

Câu 4:

Trong hiện tượng nào dưới đây chắc chắn không có sự tỏa nhiệt do hiệu ứng Jun – Lenxơ?

A. Dao động điện từ riêng của mạch LC lí tưởng

B. Dao động điện từ cưỡng bức

C. Dao động điện từ cộng hưởng

D. Dao động điện từ duy trì

Câu 5:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + π/3) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/2π H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 1002 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là

A. i = 22cos(100πt - π/6) A

B. i = 23cos(100πt + π/6) A

C. i = 22cos(100πt + π/6) A

D. i = 23cos(100πt - π/6) A

Câu 6:

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu điện trở R1 thì cường độ dòng điện qua R1 là i1 = I01 cosωt (A). Nếu đặt điện áp nói trên vào hai đầu điện trở R2 thì biểu thức cường độ dòng điện qua R2 là :

Câu 7:

Phát biểu nào sau đây đúng với cuộn thuần cảm?

A. Cuộn cảm có tác dụng cản trở đối với dòng điện xoay chiều, không có tác dụng cản trở đối với dòng điện một chiều (kể cả dòng điện một chiều có cường độ thay đổi hay dòng điện không đổi).

B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm tỉ lệ với tần số dòng điện.

C. Cảm kháng của cuộn cảm tỉ lệ nghịch với chu kỳ của dòng điện xoay chiều.

D. Cảm kháng của cuộn cảm không phụ thuộc tần số của dòng điện xoay chiều.

Câu 8:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm, độ tự cảm L. Gọi i, I0 lần lượt là cường độ tức thời và cường độ cực đại. Điện áp tức thời qua mạch được tính :

Câu 9:

Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là : u = U0cos(ωt + φ).Cường độ dòng điện tức thời có biểu thức i = I0cos(ωt + α) Các đại lượng I0 và α nhận giá trị nào sau đây:

A. I0 = U0Lω, α = π/2 + φ

B. I0 =  U0/Lω,  α = π/2

C. I0 =  U0/Lω,  α = φ - π/2

D. I0 =  U0Lω,  α = φ - π/2

Câu 10:

Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần có biểu thức i = 22cos(100πt - π/3) (A, s). Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 23/π H, vào thời điểm t cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 A và đang tăng . Điện áp giữa hai đẩu đoạn mạch tại thời điểm là: t + 1/40 (s)

A. u = 6002 V

B. u = -2003 V

C. u = 4006 V

D. u = -2006 V

Câu 11:

Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H, biểu thức cường độ dòng điện trong mạch i = 2cos(100πt + π/3) A. Suất điện động tự cảm tại thời điểm 0,5112 s là:

A. 150,75 V

B. -150,75 V

C. 197,85 V

D. -197,85 V

Câu 12:

Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50 Hz vào hai bản của một tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là 2 A . Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ bằng 1 A thì tần số dòng điện là 

A. 50 Hz

B. 25 Hz

C. 200 Hz

D. 100 Hz

Câu 13:

Đặt điện áp u = Ucos(100πt – π/3) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4 A. Giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. 4 A

B. 43 A

C. 2,52 A

D. 5 A

Câu 14:

Đặt điện áp xoay chiều có biên độ U0 vào hai đầu cuộn cảm thuần. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng U0/2 thì cường độ dòng điện có độ lớn tính theo biên độ I0 là :

A. I0/ 3

B. I0/ 2

C. 3 I0/ 2

D. 2 I0/ 2

Câu 15:

Cho mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng u = U0cos2πft V. Tại thời điểm t1 giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ và điện áp hai đầu đoạn mạch là (22 A, 606 V). Tại thời điểm t2 giá trị của cường độ dòng điện qua tụ và điện áp hai đầu đoạn mạch là (26 A, 602 V). Dung kháng của tụ điện bằng:

A. 30 Ω

B. 20

C. 202 Ω

D. 40 Ω

Câu 16:

Đặt vào hai đầu một tụ điện điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos ωt..Điện áp và cường độ dòng điện qua tụ điện tại thời điểm t1, t2 tương ứng lần lượt là: u1= 60 V; i1 = 3 A; u2 = 602 V ; i2 = 2 A . Biên độ của điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện qua bản tụ lần lượt là :

A. Uo = 1202 V, Io = 3 A

B. Uo = 1202V, Io = 2 A

C. Uo = 120 V, Io = 3 A

D. Uo = 120 V, Io = 2 A

Câu 17:

Một khung dây gồm hai vòng dây có diện tích S = 100 cm2 và điện trở của khung là R = 0,45 Ω, quay đều với tốc độ góc ω = 100 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T xung quanh một trục nằm trong mặtt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là:

A. 2,2 J

B. 1,98 J

C. 2,89 J

D. 2,79 J

Câu 18:

Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,4/ π (H).Đặt vào hai đầu cuộn cảm điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos ωt (V).Ở thời điểm t1 các giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện là: u1= 100 V; i1= -2,53 A. Ở thời điểm t2 tương ứng u2= 1003 V; i2= -2,5 A. Điện áp cực đại và tần số góc là:

A. 2002 V; 100π rad/s

B. 200 V; 120π rad/s

C. 2002 V; 120π rad/s

D. 200 V; 100π rad/s

Câu 19:

Cho mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = U2cosωt V. Tại thời điểm t1, giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ là 2 A và hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch bằng 0 V. Tại thời điểm t2, giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ là 1 A và hiệu điện thế tức thời trên hai đầu đoạn mạch là 23 V. Dung kháng của tụ điện bằng

A. 4 Ω

B. 22 Ω

C. 2 Ω

D. 2 Ω

Câu 20:

Đặt điện áp u = U0cos(100πt – π) V lên hai đầu một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Nếu tụ điện có điện dung là C = C0.10 − 4/π F thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,2 A. Nếu tụ điện có điện dung là C = (C0 + 1).10 − 4/π F thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,4 A. Hỏi điện áp cực đại U0 có giá trị bằng bao nhiêu ?

A. 20 V

B. 40 V

C. 202 V

D. 402 V