Bộ đề thi thử Đại học môn Vật Lí mới nhất cực hay, có lời giải (Đề 2)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng
B. phương truyền sóng và tần số sóng
C. phương dao động và phương truyền sóng
D. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng
Một vật khối lượng m = 500g được gắn vào đầu một lò xo nằm ngang. Vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số lần lượt có phương trình x1 = 6cos(10t + π/2) (cm) và x2 = 8cos10t (cm). Năng lượng dao động của vật nặng bằng
A. 250J
B. 2,5J
C. 25J
D. 0,25J
Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng của vật 2 lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. không thay đổi
D. giảm 2 lần
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng ¾ lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn
A. 10 cm
B. 5√2 cm
C. 5√3 cm
D. 5 cm
Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp giống nhau A và B dao động với cùng biên độ 2 cm, cùng tần số 20 Hz, tạo ra trên mặt chất lỏng hai sóng truyền đi với tốc độ 40 cm/s. Điểm M trên mặt chất lỏng cách A đoạn 18 cm và cách B 7 cm có biên độ dao động bằng
A. 4 cm
B. 0 cm
C. 2 cm
D. 2√2 cm
Một vật dao động tắt dần:
A. biên độ và lực kéo về giảm dần theo thời gian.
B. li độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.
C. biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. biên độ và động năng giảm dần theo thời gian.
Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp A, B cùng pha và cách nhau 6cm, bước sóng λ = 1cm. Xét hai điểm C, D trên mặt nước tạo thành hình vuông ABCD. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên CD là:
A. 4
B. 8
C. 10
D. 6
Một con lắc lò xo thẳng đứng tại vị trí cân bằng lò xo giãn 3(cm). Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phửơng thẳng đứng thì thấy trong một chu kì thời gian lò xo nén bằng 1/3 lần thời gian lò xo bị giãn. Biên độ dao động của vật bằng
A. 6 cm
B. 3√3 cm
C. 3√2 cm
D. 4cm
Con lắc đơn có chiều dài dây treo l, một đầu cố định và một đầu gắn vật nhỏ, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Tần số của dao động là:
Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2 m/s, chu kì dao động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là:
A. 2m
B. 1m
C. 1,5m
D. 0,5m
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm:
A. trên cùng phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,10 J
B. 0,50 J
C. 0,05 J
D. 1,00 J
Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 100N/m, khối lượng của vật m = 1kg. Từ vị trí cân bằng kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng x = 3√2 cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật qua vị trí x = -3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
Con lắc lò xo có khối lượng m = 100g, trong 20s thực hiện 50 dao động. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là
A. 40N/m
B. 250N/m
C. 2,5N/m
D. 25N/m
Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10cos(πt + π/2)(cm). Lực phục hồi (lực kéo về) tác dụng lên vật vào thời điểm t = 0,5s là
A. 1N
B. 0
C. 2N
D. 0,5N
Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
C. mà không chịu ngoại lực tác dụng
D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt + π) (cm). Quãng đường vật đi được sau 2s là
A. 20cm
B. 10 cm
C. 40 cm
D. 80 cm
Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các phương trình: u1 = 0,2.cos(5πt) cm và u2 = 0,2.cos(50πt + π) cm. Vận tốc truyền sóng là 0,5(m/s). Coi biên độ sóng không đổi. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB?
A. 8
B. 11
C. 9
D. 10
Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp trên đường nối hai tâm sóng bằng:
A. Hai lần bước sóng
B. Một nửa bước sóng
C. Một bước sóng
D. Một phần tư bước sóng
Sóng truyền từ A đến M dọc theo phương truyền với bước sóng λ = 30cm. Biết M cách A một khoảng 15 cm. Sóng tại M có tính chất nào sau đây so với sóng tại A?
A. Trễ pha hơn sóng tại A một lượng là 3π/2
B. Cùng pha với sóng tại A
C. Ngược pha với sóng tại A
D. Lệch pha một lượng π/2 so với sóng tại A
Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng là:
A. 12 m/s
B. 30 m/s
C. 25 m/s
D. 15 m/s
Điều kiện để có hiện tượng giao thoa sóng là
A. hai sóng có cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau
B. hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
C. hai sóng có cùng bước sóng giao thoa nhau
D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau
Khi một con lắc lò xo dao động điều hòa thì
A. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ
C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng
Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 5cos(2πt + π/6) (cm, s). Lấy π = 3,14. Tốc độ của vật khi có li độ x = 3cm là :
A. 50,24(cm/s)
B. 2,512(cm/s)
C. 25,12(cm/s)
D. 12,56(cm/s)
Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi
A. ngược pha với li độ
B. sớm pha π/2 so với li độ
C. trễ pha π/2 so với li độ
D. cùng pha với li độ
Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần
B. thẳng đều
C. chậm dần
D. nhanh dần đều
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 6cm và A2 = 12cm. Biên độ dao động tổng hợp A của vật không thể có giá trị nào sau đây ?
A. A = 24 cm
B. A = 12 cm
C. A = 18 cm
D. A = 6 cm
Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = π2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là:
A. 2s
B. 1,6s
C. 0,5s
D. 1s
Con lắc đơn có chiều dài dây treo là l = 1 m thực hiện 10 dao động mất 20s. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường tại nơi đặt con lắc là:
A. g ≈ 10 m/s2
B. g ≈ 9,75 m/s2
C. g ≈ 9,95 m/s2
D. g ≈ 9,86 m/s2
Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = 10cos(πt - π/6 ) cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 0,5s đến thời điểm t2 = 1s
A. 17,3cm
B. 13,7 cm
C. 3,66cm
D. 6,34 cm
Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 12 cm/s
B. 100cm/s
C. 36 cm/s
D. 24 cm/s
Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4cos(πt - π/6) cm và x2 = = 4cos(πt - π/2) cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là :
A. 2√3 cm
B. 2√7 cm
C. 4√7 cm
D. 4√3 cm
Tại cùng một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có chiều dài l1, l2 với chu kỳ dao động riêng lần lượt là T1 = 0,3s và T2 = 0,4s. Chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài l3 = l1 + l2 là:
A. 0,1 s
B. 0,7 s
C. 0,5 s
D. 1,2 s
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng với biên độ 8cm. Khoảng thời gian từ lúc lực đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn hồi cực tiểu là T/3, với T là chu kì dao động của con lắc. Tốc độ của vật nặng khi nó cách vị trí thấp nhất 2cm. Lấy g = π2 m/s2
A. 83,66cm/s
B. 106,45cm/s
C. 87,66cm/s
D. 57,37cm/s
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A, thời gian ngắn nhất để một con lắc di chuyển từ vi ̣trí có li đô ̣x1 = -A đến vi ̣trí có li đô ̣x2 = A/2 là 1 s. Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1/3 s
B. 2 s
C. 3 s
D. 6 s
Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
A. 75cm/s
B. 80cm/s
C. 70cm/s
D. 72cm/s
Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc
B. biên độ dao động
C. năng lượng kích thích dao động
D. chiều dài của con lắc
Nguồn sóng có phương trình u = 2cos(2πt + π/4) (cm). Biết sóng lan truyền với bước sóng 0,4m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyền sóng, cách nguồn sóng 10cm là
A. u = 2cos(2πt - π/4) (cm)
B. u = 2cos(2πt + 3π/4) (cm)
C. u = 2cos(2πt - 3π/4) (cm)
D. u = 2cos(2πt + π/2) (cm)
Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 0,05m, tần số 2,5 Hz. Gia tốc cực đại của vật bằng
A. 1,2 m/s2
B. 3,1 m/s2
C. 12,3 m/s2
D. 6,1 m/s2
Phương trình li độ của 3 dao động điều hòa có dạng sau x1 = 3cos(πt - π/2) cm; x2 = 4sin(πt - π/2) cm; x3 = 5sin(πt) cm. Kết luận nào sau đây là đúng ?
A. x1, x2 vuông pha
B. x1, x3 vuông pha
C. x2, x3 ngược pha
D. x2, x3 cùng pha