Bộ đề thi thử môn Hóa THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Canxi sunfat là thành phần chính của thạch cao. Công thức của canxi sunfat là
A. CaSO3
B. CaCl2
C. Ca(OH)2
D. CaSO4
Câu 2:
Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Alanin
B. Anilin
C. Metyl axetat
D. Tripanmitin
Câu 3:

Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?

A. Cu

B. Al
C. Na
D. Mg
Câu 4:

Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch

A. Na
B. K
C. Cu
D. Ba
Câu 5:
Chất nào sau đây không phản ứng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím?
A. Gly-Ala
B. Ala-Gly-Val
C. Val-Ala-Gly
D. Gly-Ala-Gly
Câu 6:

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH loãng sinh ra khí H2?

A. Al(OH)3
B. Al.
C. Cu
D. Fe
Câu 7:

Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng tạm thời?

A. KCl
B. NaNO3
C. Na2CO3
D. HNO3
Câu 8:

Khí X không duy trì sự sống và sự cháy. X ở dạng lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu phẩm sinh học. Khí X là khí nào sau đây?

A. CO
B. CO2
C. H2
D. N2
Câu 9:

Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaCl
B. Cu(NO3)2
C. NaOH
D. Mg(NO3)2
Câu 10:

Polime nào sau đây được dùng để sản xuất cao su?

A. Polietilen
B. Poli(metyl metacrylat)
C. Poli(etylen terephtalat)
D. Polibutađien
Câu 11:

Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa màu vàng?

A. Anđehit axetic
B. Etilen
C. Axetilen
D. Ancol etylic
Câu 12:
Số nhóm amino (NH2) trong phân tử lysin là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 13:

Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là

A. 11
B. 22
C. 6
D. 12
Câu 14:

Chất nào sau đây là amin bậc hai?

A. (CH3)3N
B. H2N-CH2-NH2
C. (CH3)2CH-NH2
D. CH3-NH-CH3
Câu 15:

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Fe
B. K
C. Ba
D. Al
Câu 16:

Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Zn2+
B. Ag+
C. Ca2+
D. Cu2+
Câu 17:
Thủy phân triolein (C17H33COO)3C3H5) trong dung dịch KOH, thu được muối có công thức là
A. C17H33COOK
B. C17H35COONa
C. HCOOK
D. C17H35COOK
Câu 18:

Tên gọi của este CH3COOCH3

A. etyl fomat
B. etyl axetat
C. metyl fomat
D. metyl axetat
Câu 19:

Dung dịch nào sau đây không tác dụng được với Al(OH)3?

A. KOH
B. HCl
C. NaNO3
D. Ba(OH)2
Câu 20:

Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?

A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4 loãng
B. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm
C. Nhúng thanh sắt (làm bằng thép cacbon) vào dung dịch H2SO4 loãng
D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 và CuSO4
Câu 21:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure
C. Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm
D. Glucozơ có tính chất lưỡng tính
Câu 22:
Có bao nhiêu tơ bán tổng hợp trong các tơ: capron, tơ tằm, xenlulozơ axetat, visco, nilon-6,6?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 23:
Cho m gam H2NCH(CH3)COOH tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa 15,24 gam muối. Giá trị của m là
A. 9,00
B. 10,68
C. 12,22
D. 13,56
Câu 24:
Khi đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng nguyên tử cacbon trong X là
A. 50,40%
B. 41,67%
C. 58,33%
D. 36,30%.
Câu 25:

Chất nào sau đây là muối axit

A. CaCO3
B. NaHCO3
C. CaSO4
D. (NH4)2SO4
Câu 26:
Hòa tan hết 5,85 gam kim loại R trong dung dịch HCl loãng, thu được 0,09 mol H2. Kim loại R là
A. Ca
B. Zn
C. Fe
D. Mg
Câu 27:

Phát biểu nào sau đây không đúng?    

A. Kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
B. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được CaO
C. Cho Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học
D. Kim loại Ag dẫn điện tốt hơn kim loại Cu
Câu 28:
Cho mẩu nhỏ giấy quỳ tím ẩm vào ống nghiệm đựng 3 ml dung dịch X, thấy quỳ tím đổi màu. Chất X không thể là chất nào sau đây?
A. Metylamin
B. Glyxin
C. Axit axetic
D. Lysin
Câu 29:
Hòa tan hết 6,12 gam Al2O3 thì cần dùng V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 240
B. 360
C. 120
D. 60
Câu 30:
Thủy phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có trong máu người với nồng độ khoảng 0,1%. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. X có phản ứng tráng bạc
B. Trong môi trường kiềm Y chuyển hóa thành X
C. X, Y phản ứng với H2 cho cùng một sản phẩm là sobitol
D. Y làm mất màu nước brom
Câu 31:

Cho 8,88 gam chất chứa nhân thơm X có công thức C2H3COOC6H3(OH)OOCCH3 vào 200 ml KOH 0,9M đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được b gam chất rắn khan. Giá trị của b là

A. 14,64
B. 16,08
C. 17,52
D. 16,128
Câu 32:

Cho các phát biểu sau:

  (a) Muối mononatri glutamat được dùng làm bột ngọt.

  (b) Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa nhiều chất béo.

  (c) Saccarozơ dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ.

  (d) Đề rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm ta dùng dung dịch HCl loãng.

  (e) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tác dụng được tối đa với 3 mol NaOH.

Số phát biểu đúng là

A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 33:

Cho các thực nghiệm sau:

  (a) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2.

  (b) Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.

  (c) Đun nóng nước có tính cứng tạm thời.

  (d) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O.

  (e) Sục khí CO2 dư vào nước vôi trong.

Số thực nghiệm thu được kết tủa sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là

A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 34:

Hòa tan hoàn toàn 14,52 gam hỗn hợp X gồm NaHCO3, KHCO3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối KCl. Giá trị của m là

A. 16,39
B. 8,94
C. 11,92
D. 11,175
Câu 35:

Tiến hành thí nghiệm thử tính chất của xenlulozơ theo các bước sau:

Bước 1: Cho lần lượt 4 ml HNO3, 8 ml H2SO4 đặc vào cốc thủy tinh, lắc đều và làm lạnh.

Bước 2: Thêm tiếp vào cốc một nhúm bông. Đặt cốc chứa hỗn hợp phản ứng vào nồi nước nóng (khoảng 60 - 70°C) khuấy nhẹ trong 5 phút.

Bước 3: Lọc lấy chất rắn rửa sạch bằng nước, ép khô bằng giấy lọc sau đó sấy khô (tránh lửa).

Nhận định nào say đây đúng?

A. Sau bước 3, sản phẩm thu được có màu vàng
B. Có thể thay thế nhúm bông bằng hồ tinh bột
C. Sau bước 3, lấy sản phẩm thu được đốt cháy thấy có khói trắng xuất hiện
D. Thí nghiệm trên chứng minh trong phân tử xenlulozơ, có 3 nhóm -OH tự do
Câu 36:

Hòa tan hoàn toàn 17,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 và Al(NO3)3 trong dung dịch chứa a mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,06 mol khí N2O sản phẩm khử duy nhất và dung dịch chỉ chứa một muối của kim loại. Giá trị của a là

A. 0,45
B. 0,36
C. 0,48
D. 0,42
Câu 37:

Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06 gam X trong dung dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là

A. 7,63
B. 9,74
C. 4,87
D. 8,34
Câu 38:
Hỗn hợp M gồm 3 este đơn chức X, Y, Z (MX < MY < MZ và số mol của Y bé hơn số mol X) tạo thành từ cùng một axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH) và ba ancol no (số nguyên tử C trong phân tử mỗi ancol nhỏ hơn 4). Thủy phân hoàn toàn 34,8 gam M bằng 490 ml dung dịch NaOH 1M (dư 40% so với lượng phản ứng). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 38,5 gam chất rắn khan. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 34,8 gam M thì thu được CO2 và 23,4 gam H2O. Thành phần phần trăm theo khối lượng Y trong M là
A. 43,10%
B. 34,01%
C. 24,12%
D. 32,18%.
Câu 39:

Hỗn hợp E chứa hai hợp chất hữu cơ gồm chất X (C2H7O3N) và chất Y (CH6O3N2). Đun nóng 18,68 gam E với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) một khí duy nhất có khả năng làm quì tím ẩm hóa xanh và hỗn hợp X gồm các hợp chất vô cơ. Nung nóng Z đến khối lượng không đổi, thu được m gam rắn khan. Giá trị m là

A. 22,72
B. 24,14
C. 27,22
D. 21,44
Câu 40:
Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170°C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc
B. Chất X có mạch cacbon phân nhánh
C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic
D. Phân từ chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi