Bộ đề thi thử môn Hóa THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Cho các kim loại Na, Cu, Fe, Al. Kim loại tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là
A. Al
B. Na
C. Cu
D. Fe
Câu 2:

Metyl acrylat có công thức cấu tạo là

A. CH3COOCH3
B. CH2=CH(CH3)COOCH3
C. CH3COOCH=CH2
D. CH2=CHCOOCH3
Câu 3:

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Hg
B. Cr
C. Li
D. W
Câu 4:
Cho dãy các chất: phenyl fomat, metyl axetat, etyl fomat, vinyl fomat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng, sinh ra ancol là?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 5:
Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
C. 2NaOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2NaCl
D. KOH + NH4Cl → KCl + NH3 + H2O
Câu 6:

Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?

A. Eten
B. Benzen
C. Etan
D. Etin
Câu 7:
Giữ cho bề mặt kim loại luôn sạch, quét sơn là một trong các biện pháp bảo vệ kim loại không bị ăn mòn. Như vậy là đã áp dụng phương pháp ăn mòn nào sau đây?
A. Phương pháp điện hóa
B. Cách li kim loại với môi trường
C. Phương pháp biến đổi hóa học lớp bề mặt

D. Phương pháp điện phân

Câu 8:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cao su buna là cao su thiên nhiên

B. Tơ visco là loại tơ tổng hợp
C. Poli (vinyl clorua) dùng làm chất dẻo
D. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
Câu 9:

Chất được dùng làm nguyên liệu để sản xuất tơ nilon-6 là

A. Axit α-aminoisovaleric
B. Axit glutamic
C. Axit ω-aminoenantoic
D. Axit ε-aminocaproic
Câu 10:
Để đề phòng sự lây lan của virut Corona, các tổ chức y tế hướng dẫn người dân nên đeo khẩu trang nơi đông người, rửa tay nhiều lần bằng xà phòng hoặc các dung dịch sát khuẩn có pha thành phần chất X. Chất X được điều chế từ phản ứng lên men chất Y, từ chất Y bằng các phản ứng hidro hóa tạo ra chất Z. Các chất Y và Z lần lượt là
A. Glucozơ và etilen
B. Glucozơ và sobitol
C. Etanol và glucozơ
D. Etanol và sorbitol
Câu 11:
X và Y là cacbohidrat. X là chất kết tinh, không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt hơn đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. fructozơ và xenlulozơ
B. glucozơ và tinh bột
C. glucozơ và xenlulozơ
D. fructozơ và tinh bột
Câu 12:
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ?
A. CH3COOH
B. CH3CHO
C. C6H5OH
D. CH3OH
Câu 13:
Khí X tan nhiều trong nước tạo dung dịch có tính bazơ. Khí X là
A. O2
B. HCl
C. N2
D. NH3
Câu 14:

Etylamin tác dụng với dung dịch nào sau đây

A. NaOH
B. KCl
C. K2SO4
D. HCl
Câu 15:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)

B. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu xanh
C. Các amin khí có mùi khai, không độc
D. Thủy phân hoàn toàn anbumin trong môi trường axit, thu được hỗn hợp α-amino axit
Câu 16:
Hợp chất H2NCH(CH3)COOH có tên là
A. Glyxin
B. Valin
C. Lysin
D. Alanin
Câu 17:

Phát biểu không đúng là

A. Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom
B. Sản phẩm thủy phân xenluzozơ (xúc tác H+, t°C) có thể tham gia phản ứng tráng gương
C. Glucozơ đóng vai trò là chất oxi hóa khi tác dụng với H2 (Ni, t°C)
D. Tinh bột và saccarozơ đều tham gia phản ứng thủy phân
Câu 18:

Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Na2SO4 và Al(NO3)3
B. KOH và MgSO4
C. NH4NO3 và Ca(OH)2

D. NaHCO3 và HNO3

Câu 19:
Có 4 dung dịch riêng biệt: CuCl2, Zn(NO3)2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch 1 thanh Ni. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 20:

Chất nào sau đây không phải lipit?

A. Dầu, mỡ bôi trơn động cơ
B. Photpholipit
C. Steroi
D. Chất béo
Câu 21:
Hỗn hợp rắn X gồm Fe2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X có thể tan hoàn toàn trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl dư
B. NH3
C. NaOH dư
D. AgNO3
Câu 22:
Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng trái đất nóng lên do bức xạ có bước song dài trong vùng hồng ngoại bị giữ lại mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây nên hiệu ứng nhà kính
A. SO2
B. CO2
C. O2
D. N2
Câu 23:
Dãy các polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polietilen; tơ nilon-6,6
B. Tơ lapsan; poli(vinyl clorua)
C. Tơ nitron; cao su buna-S
D. Tơ nilon-7; poli (metyl acrylat)
Câu 24:
Cho 2,13 gam P2O5 tác dụng với 80ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,37
B. 2,4
C. 4,70
D. 4,48
Câu 25:
Cho 7,08 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 11,46 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A. 7
B. 9
C. 5
D. 11
Câu 26:
Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 11,20
B. 8,40
C. 2,80
D. 5,60
Câu 27:

Thủy phân hoàn toàn 10,56 gam este X trong dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối của axit cacboxylic đơn chức và 3,84 gam ancol metylic. Công thức của X là

A. C2H3COOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
Câu 28:

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y: (ảnh 1)

Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
B. H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
C. CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O
D. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O
Câu 29:
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ankin được 3,6 gam H2O. Nếu hidro hóa hoàn toàn 0,1 mol ankin đó rồi đốt cháy thì lượng nước thu được là
A. 14,4 gam
B. 5,4 gam
C. 7,2 gam
D. 13,2 gam
Câu 30:
Thủy phân saccarozơ với hiệu suất 75% thu được 27 gam fructozơ và m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 20,35
B. 37,50
C. 51,30
D. 27,00
Câu 31:

Cho các phát biểu sau:

(a) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư, thu được kim loại Fe

(b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4 thu được kim loại Cu

(c) Cho AgNO3 dư tác dụng với dung dịch FeCl2 thu được kim loại Ag

(d) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học

(e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ

Số phát biểu đúng là

A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 32:

. Tiến hành thí nghiệm sau:

- Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2ml nước cất

- Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm

- Bước 3: Nhỏ tiếp 1ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm

Cho các phát biểu sau:

(a) Sau bước 2, dung dịch thu được trong suốt

(b) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh

(c) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt

(d) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước

Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 33:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Chuyển màu đỏ

Y

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Z

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Kết tủa trắng

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin
B. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic
C. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin
D. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ
Câu 34:

Cho các nhận định sau:

(a) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực

(b) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc

(c) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol

(d) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen

(e) Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo

Số nhận định đúng là

A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 35:
Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 55,76
B. 57,74
C. 59,07
D. 31,77
Câu 36:

Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(a) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3                              (b) X1 + HCl → X4 + NaCl

(c) X2 + HCl → X5 + NaCl                                       (d) X3 + CuO → X6 + Cu + H2O

Biết X có công thức phân tử C6H10O4 và chứa hai chức este: X1; X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi
B. Phân tử khối của X4 là 60
C. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức
D. X6 là anđehit axetic
Câu 37:
Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X. Cho 500ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của muối Fe(NO3)3 có trong dung dịch X gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 12%
B. 14%
C. 28%
D. 37%
Câu 38:
X là este hai chức, Y là este đơn chức (đều mạch hở). Đốt x mol X hoặc y mol Y đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,08 mol. Cho 14,88 gam hỗn hợp H gồm X (x mol); Y (y mol) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hỗn hợp T chứa 2 muối của 2 axit no và hỗn hợp Z chứa 2 ancol đơn chức có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau. Cho Z tác dụng hết với Na dư thu được 0,08 mol H2. Mặt khác, 14,88 gam H làm mất màu vừa hết 0,12 mol Br2. Biết H không tham gia phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng muối có phân tử khối lớn hơn có giá trị gần nhất với?
A. 48,5%
B. 47,5%
C. 57,5%
D. 41,5%
Câu 39:
X là peptit mạch hở được tạo bởi Gly, Ala và Val. Y là este (no, đơn chức, mạch hở). Hỗn hợp E chứa X, Y với tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Đun nóng E trong 100ml dung dịch NaOH 1M vừa đủ thu được bốn muối và ancol etylic. Đốt cháy hoàn toàn E cần dùng vừa đủ 0,515 mol O2. Sản phẩm cháy thu được có 0,03 mol N2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là?
A. 38,39%
B. 34,48%
C. 46,31%
D. 45,43%
Câu 40:
Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic và hai axit cacboxylic (no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác dụng hết với Na, giải phóng ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 25 gam hỗn hợp este (giả thiết phản ứng este hóa đạt hiệu suất 100%). Hai axit trong hỗn hợp X là
A. C3H7COOH và C4H9COOH
B. CH3COOH và C2H5COOH
C. C2H5COOH và C3H7COOH
D. HCOOH và CH3COOH