Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay (đề 12)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số xác định trên (2;3).
A. -1< m< 2
B. -1≤ m≤ 2
C. 1≤ m≤ 2
D. 1< m≤ 2
Cho số phức z thỏa mãn |z+1-i|=|z-3i|. Tính môđun nhỏ nhất của z-i.
A.
B.
C.
D.
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số thoả mãn F(2)=0. Khi đó phương trình F(x)=x có nghiệm là
A. x = 0
B.
C. x = 1
D. x = -1
Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
A. -3,1,5,9,14
B. 5,2,-1,-4,-7
C. 5/3,1,1/3,-1/3,-3
D. -7/2,-5/2,-2,-1/2,1/2
Bất phương trình có tập nghiệm là [a;b]. Hỏi tổng a+b có giá trị là bao nhiêu?
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. -2
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ:
Đồ thị hàm số y=f(x) có mấy điểm cực trị?
A. 3.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
Có tất cả bao nhiêu số dương a thỏa mãn đẳng thức
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho hình lăng trụ tứ giác đều cạnh đáy bằng 1 và chiều cao bằng x. Tìm x để góc tạo bởi đường thẳng và đạt giá trị lớn nhất.
A.
B. x = 1.
C. x = 0,5.
D. x = 2.
Đồ thị hàm số có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:
A. x = -1 và y = 2
B. x = 1và y = -3
C. x = 2 và y = 1
D. x = 1và y = 2
Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z-2-4i|=|z-2i|. Số phức z có môđun nhỏ nhất là?
A. z = -2+2i
B. z = 2-2i
C. z = 2+2i
D. z = -2-2i
Cho số phức z = 5-4i. Số phức đối của z có tọa độ điểm biểu diễn là
A. (-5;-4).
B. (5;4).
C. (-5;4).
D. (5;-4).
Cho hàm số có đồ thị (C). Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận. Tiếp tuyến ∆ của (C) tại M cắt các đường tiệm cận tại A và B sao cho đường tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất. Khi đó tiếp tuyến ∆ của (C) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích lớn nhất thuộc khoảng nào?
A. (26;27).
B. (29;30).
C. (27;28).
D. (28;29).
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α):2x-3z+2=0. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (α)?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(2;1;-2) và N(4;-5;1). Tìm độ dài đoạn thẳng MN
A. 7
B.
C.
D. 49
Cho hai điểm A(1;2;1) và B(4;5;-2) và mặt phẳng (P) có phương trình 3x-4y+5z+6=0. Đường thẳng AB cắt (P) tại điểm M. Tính tỷ số MB/MA.
A. 2
B. 1/4
C. 4
D. 3
Nguyên hàm của hàm số là hàm số nào trong các hàm số sau?
A.
B.
C.
D.
Một hợp tác xã nuôi cá thí nghiệm trong hồ. Người ta thấy rằng nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng P(n)=480-20n. Hỏi phải thả bao nhiêu cá trên một đơn vị diện tích của mặt hồ để sau một vụ thu hoạch được nhiều gam cá nhất?
A. 12
B. 24
C. 6
D. 32
Cho hình chóp đều S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, các cạnh bên tạo với đáy góc 45 độ. Diện tích toàn phần của hình chóp trên theo a là.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng và mặt phẳng (P):x+2y-2z+3=0 Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2
A. M(-1;-3;-5)
B. M(-1;-5;-7)
C. M(-2;-5;-8)
D. M(-2;-3;-1)
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số giảm trên khoảng (-∞;1)?
A. -2≤ m ≤ 2
B. -2< m < 2
C. -2≤ m ≤ -1
D. -2< m ≤ -1
Biết phương trình có hai nghiệm . Khi đó bằng :
A. 90
B. 6642
C. 82/6561
D. 20
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số: có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông cân.
A. m =1
B. m= ±1
C. m= -1
D. m≠0
Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường và đường thẳng x = 4. Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi D xoay quanh trục Ox là:
A. 4π
B. 64π
C. 16π
D. 32π
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, SA vuông góc với đáy, góc giữa mặt bên SBC và đáy bằng 60 độ. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng bao nhiêu?
A. 43π/12.
B. 43π/36.
C.
D. 43π/4.
Cho hàm số f liên tục trên ℝ thỏa mãn , với mọi x ϵ ℝ. Giá trị của tích phân là
A. -2
B. -7
C. 7
D. 2
Gọi là nghiệm của phương trình . Khi đó tích bằng:
A. 1
B. -1
C. -2
D. 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(-2;1;1) và B(0;-1;1) Viết phương trình mặt cầu đường kính AB.
A.
B.
C.
D.
Cắt khối lăng trụ MNP.M’N’P’ bởi các mặt phẳng (MN’P’) và (MNP’) ta được những khối đa diện nào?
A. Ba khối tứ diện
B. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
C. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác
D. Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số =f(x) liên tục trên đoạn [a;b], trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
Xét các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ các số 1, 3, 5, 7, 9. Tính xác suất để tìm được một số không bắt đầu bởi 135.
A. 59/60
B. 1/6
C. 5/6
D. 1/60
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng d’ là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng (Oyz).
A.
B.
C.
D.
Phương trình có bao nhiêu nghiệm âm?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 0.
Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là
A. -1/2 < m < 1/2
B. 0 < m < 1/2
C. 0≤ m ≤1/2
D. 1/4 ≤ m <1/2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm x ≥1?
A. m ϵ [2;+∞).
B. m ϵ [3;+∞).
C. m ϵ (-∞;2].
D. m ϵ (-∞;3].
Cho phương trình . Tính tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng(0;2018).
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a và AB’ vuông góc với BC’. Thể tích của lăng trụ đã cho là.
A.
B.
C.
D.
Tính
A. I = 1
B. I = -∞
C. I = 0
D. I = +∞
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên dưới đây.
Khẳng định nào sau đây và khẳng định đúng?
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 và giá trị nhỏ nhất bằng 0
B. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞;0) và(0;+∞)
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
Biết với a,b thuộc ℤ. Tính S= a+b.
A. S = -3.
B. S =5.
C. S =9.
D. S =11.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (α) đi qua M(2;1;2) đồng thời cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng (α) là.
A. x+2y+z-1=0
B. 2x+y-2z-1=0
C. 2x+y+z-7=0
D. x+2y+z-6=0
Cho số phức z=a+bi (a,b ϵ ℝ) thỏa mãn : . Giá trị của ab+1 là :
A. 1.
B. -2.
C. -1.
D. 0.
Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a.SA=SB=SC=a, Cạnh SD thay đổi. Thể tích lớn nhất của khối chóp S.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
Tìm tập xác định D của hàm số .
A. D=(1/2;2)
B. D=[1/2;+∞)
C. D=ℝ\{1/2}
D. D=(1/2;+∞)
Tập giá trị của hàm số là:
A. ℝ
B. [0;+∞)
C. ℝ\{0}
D. (0;+∞)
Cho hình trụ có hai đường tròn đáy (O;R) và(O’;R), chiều cao . Đoạn thẳng AB có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy hình trụ sao cho góc hợp bởi AB và trục của hình trụ là α=30 độ. Thể tích tứ diện ABOO’ là:
A.
B.
C.
D.
Cho V là thể tích khối nón tròn xoay có bán kính đáy r và chiều cao h. Vđược cho bởi công thức nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng (α):x+y+z-1=0. Gọi d là đường thẳng nằm trên (α) đồng thời cắt đường thẳng ∆ và trục Oz. Một véctơ chỉ phương của d là:
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB=1,AC=2,AA’=3và . Gọi M,N lần lượt là các điểm trên cạnh BB’, CC’ sao cho BM=3B’M,CN=2C’N. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (A’BN).
A.
B.
C.
D.
Gọi là hai nghiệm của phương trình . Trong đó có phần ảo âm. Giá trị biểu thức là:
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận đứng.
A. m< 3/2.
B. m > -3/2;m≠1.
C. m > -3/2.
D. m< 3/2;m≠1;m≠-3.