Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay (đề 13)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho dãy số thỏa mãn: và . Giá trị lớn nhất của n để bằng
A. 192
B. 191
C. 176
D. 177
Từ các chữ số 2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số
A. 16
B. 120
C. 24
D. 256
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (0;+∞)
A.
B.
C.
D.
Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ A. Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (tính từ trái sang phải)?
A. 1/216.
B. 3/350.
C. 74/411.
D. 62/431.
Tính
A. I=ln2
B. I=1-π/3
C. I=1-π/4
D. I=2ln2
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newtơn của
A. 4000
B. 2700
C. 3003
D. 3600
Cho hàm số . Để hàm số f(x) liên tục tại x=1 thì a bằng
A. -1
B. -1/2
C. 3
D. 2
Tích có hướng của hai vectơ ,là một vectơ, kí hiệu , được xác định bằng tọa độ:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cặp giá trị (a;b) để (P):2x+ay+3z-5=0; (Q):bx-6y-6z-2=0 song song với nhau là:
A. (a;b)=(4;-3)
B. (a;b)=(2;-6)
C. (a;b)=(3;4)
D. (a;b)=(-4;3)
Tính , kết quả là
A.
B.
C.
D.
Cho chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, và Gọi φ giữa đường SC và mặt phẳng(SAD). Tính cosφ
A.
B.
C.
D.
Nếu và (với a,b là các hằng số) thì . Biểu thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Tìm các giá trị của b sao cho
A. {-1;5}.
B. {-1}.
C. {-1;4}.
D. {5}.
Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng . Thể tích của khối nón theo a là.
A.
B.
C.
D.
Một hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 độ , đường sinh bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón là:
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểmA(-1;2). Gọi B là ảnh của A qua phép tịnh tiến vectơ . Tọa độ của điểm B là
A. (4;-3).
B. (1;0).
C. (-4;3).
D. (2;1).
Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Mệnh đề nào sau đây sai:
A. d ⸦(P)và d’//(Q) thì d//d’.
B. Nếu đường thẳng ∆ cắt (P) thì ∆ cũng cắt (Q).
C. Nếu đường thẳng a⸦(Q) thì a//(P).
D. Mọi đường thẳng đi qua điểm A ϵ P và song song với (Q) đều nằm trong (P).
Số nghiệm của phương trình là
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Phương trình nào dưới đây vô nghiệm:
A. 3sinx-2=0
B.
C. tanx+3=0
D. sinx+3=0
Điều kiện để phương trình m.sinx-3cosx=5 có nghiệm là:
A.
B. m≤ -4 hoặc m≥4.
C. m ≥ 4.
D. -4≤ m ≤4.
Cho mặt cầu có diện tích bằng , khi đó bán kính mặt cầu là
A.
B.
C.
D.
Tìm tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số
A. (0;3).
B. (2;-1).
C. (2;1).
D. (0;-3).
bằng
A. 2.
B. 1.
C. -∞.
D. -4.
Phương trình có nghiệm là:
A. x=2
B. x=4/3
C. x=2/3
D. x=1
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thằng d có phương trình 2y+x+3=0. Phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục Ox là
A. y-2x+3=0.
B. -2y+x+3=0.
C. 2y+x-3=0.
D. 2y-x+3=0.
Giả sử f(x) là hàm liên tục trên ℝ và các số thực a< b< c. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Xét các mệnh đề sau:
1. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
2. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
3. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
Mệnh đề nào đúng?
Chỉ 3
B. Cả 1, 2 và 3
C. 1 và 2
D. 1 và 3
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Nếu giá của ba vectơ cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.
B. Nếu trong ba vectơ có một vectơ thì ba vectơ đó đồng phẳng.
C. Nếu giá của ba vectơ cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng.
D. Nếu trong ba vectơ có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.
Gọi l, h, Rlần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ (T). Diện tích toàn phần của hình trụ (T) là:
A.
B.
C.
D.
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường
A. 4.
B. 1/3.
C. 3.
D. 4/3.
Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của M là:
A.
B.
C.
D.
bằng
A.
B. xsinx+cosx+C.
C. xsinx-sinx+C.
D.
Cho hàm số f(x)=sinax-cosax. Hàm số có đạo hàm f’(x) bằng:
A. –a(cosax+sinax).
B. a(sinax-cosax).
C. a(cosax+sinax).
D. a(cosax-sinax).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(1;2;-3) và B(3;-1;1).
A.
B.
C.
D.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau
Cho tam giác ABC vuông tại A, góc . Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh bởi khi quay ∆ABC quanh trục AB, biết BC=2a.
A.
B.
C.
D.
Biết rằng các đường thẳng x=1,y=2 lần lượt là đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số Tính giá trị T=a+b+ab
A. T=4.
B. T=0.
C. T=2.
D. T=3.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (α):4x+3y-7z+1=0 là:
A.
B.
C.
D.
Điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức
A. Phần thực là -3 và phần ảo là 2.
B. Phần thực là -3 và phần ảo là 2i.
C. Phần thực là 3 và phần ảo là -2.
D. Phần thực là 3 và phần ảo là -2i.
Tính mô đun của số phức
A.
B.
C.
D.
Phương trình lượng giác: có nghiệm là:
A. x=π/6 +kπ
B. x=-π/3 +kπ
C. x=π/3 +kπ
D. x=-π/3 +k2π
Một hình trụ có bán kính đáy R=a và có thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh hình trụ là:
A.
B.
C.
D.
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục hoành và hai đường thẳng x= -1;x=3
A. S=64/3.
B. S=56/3.
C. S=37/3.
D. S=21.
Điều kiện xác định của phương trình
A. x ϵ ℝ\[-1;0]
B. x ϵ (-1;0).
C. x ϵ (-∞;1).
D. x ϵ (-1;+∞).
Giới hạn của hàm số (với a là một hằng số và a ≥0) bằng
A. 0.
B. a.
C.
D.
Cho hai tập hợp A={a,b,c,d};B={c,d,e}. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A.
B. N(A)=4.
C. N(B)=3.
D.
Giả sử f(x) là hàm liên tục trên ℝ và các số thực a< b< c. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Cho đồ thị và điểm A ϵ (H) có hoành độ x=a. Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến của (H) tại điểm A là
A.
B.
C.
D. 3a(a-1).
Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. x ϵ (5;+∞).
B. x ϵ (-∞;5).
C. x ϵ (-5;+∞).
D. x ϵ (-∞;-5).