Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay (đề 16)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 3a. Một hình nón có đỉnh S và đáy là hình tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A.
B.
C.
D.
Tích phân bằng
A. 2.
B. 45/4.
C. 47/4.
D. 25/4.
Bất phương trình có bao nhiêu nghiệm nguyên dương ?
A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
Cho khối hộp ABCDA’B’C’D’ có thể tích bằng Biết tam giác A’BD có diện tích bằng ,khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (B’D’C) bằng
A. 3a
B. a/2
C. a
D. 2a
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập ℝ ?
A. y=2x-1.
B.
C.
D. y=-2x+1
Cho hàm số y=f(x) Đồ thị của hàm số y=f’(x) như hình bên. Đặt
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. g(0)< g(-1)< g(2)
B. g(2)< g(-1)< g(0)
C. g(2)< g(0)< g(-1)
D. g(-1)< g(0)< g(2)
Một hình cầu có bán kính bằng Thể tích của hình cầu bằng
A.
B. 12π
C. 3π
D.
Trong không gian Oxyz cho điểm M(-3;2;5) Tìm tọa độ điểm M’ là hình chiếu vuông góc của điểm M trên trục Ox
A. M’(3;-2;-5)
B. M’(-3;0;0)
C. M’(0;2;0)
D. M’(0;0;5)
Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn cho số phức
A. 2-3i
B. -3+2i
C. 2+3i
D. -3-2i
Gọi là hai nghiệm của phương trình Tính
A. P=1
B. P= -1
C. P=0
D. P=2
Cho số phức z =a+bi(a,b ϵ ℝ) thỏa mãn
Tính S =a + b
A. S= -1
B. S= 1
C. S= -23/3
D. S= 23/3
Cho hàm số . Hàm số trên đồng biến trên khoảng nào ?
A. (3/2;3).
B. (0;2).
C. (0;3/2).
D. (0 ;3).
Tính giá trị của biểu thức với a >0 và a ≠1?
A. A=1/2.
B. A=2.
C. A= -2.
D. A= -1/2.
Một đề trắc nghiệm gồm 20 câu, mỗi câu có 4 đáp án và chỉ có một đáp án đúng. Bạn Anh làm đúng 12 câu, còn 8 câu bạn Anh đánh hú họa vào đáp án mà Anh cho là đúng. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Tính xác suất để Anh được 9 điểm ?
A. 63/16384
B. 9/10
C. 9/65536
D. 9/20
Tất cả giá trị của m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m >0.
B.
C.
D.
Số nghiệm của phương trình là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(3;-1;2) và B(5;3;-2) Mặt cầu nhận AB làm đường kính có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?
A.
B. với liên tục trên .
C. với
D. với
Cho hàm số f(x) có đạo hàm là . Khoảng nghịch biến của hàm số là
A. (-∞;-2);(0;+∞).
B. (-2;0).
C. (-∞;-2);(0;1).
D. (-2;0);(1;+∞).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a. Biết tam giác SBD là tam giác đều, thể tích khối chóp S.ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):3x – z + 2=0 Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P)?
A.
B.
C.
D.
Cho các số thực x,y thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của bằng
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a; O là trọng tâm tam giác ABC và Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng
A.
B.
C.
D.
Biết là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức ?
A. P(-4 ;-16)
B. M(-2 ;2)
C. N(16 ;4)
D. Q(16 ;-4)
Ông Anh muốn mua một chiếc ô tô trị giá 700 triệu đồng nhưng ông chỉ có 500 triệu đồng và muốn vay ngân hàng 200 triệu đồng theo phương thức trả góp với lãi suất 0,75% tháng. Hỏi hàng tháng ông Anh phải trả số tiền là bao nhiêu để sau đúng hai năm thì trả hết nợ ngân hàng?
A. 913.5000 đồng.
B. 997.0000 đồng
C. 997.1000 đồng.
D. 913.7000 đồng.
Giá trị của biểu thức là
A. 12.
B. 15.
C. -10.
D. 10.
Cho là một nguyên hàm của hàm số Tìm họ nguyên hàm của hàm số f’(x)tanx
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị là (C). Gọi là một điểm bất kỳ trên (C). Khi tổng khoảng cách từ M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất, tính tổng
A.
B.
C. 1.
D.
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên (-∞;0) và (0;+∞) có bảng biến thiên như hình bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2.
B. f(-3) >f(-2)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+∞).
D. Đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng (P) và (P’) lần lượt có phương trình x + 2y - 2z +1 =0 và x – 2y + 2z -1 =0 Gọi (S) là tập hợp các điểm cách đều hai mặt phẳng (P) và (P’). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. (S) là mặt phẳng có phương trình x = 0
B. (S) là mặt phẳng có phương trình 2y – 2z + 1=0
C. (S) là đường thẳng xác định bởi giao tuyến của hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và 2y – 2z + 1=0
D. (S) là hai mặt phẳng có phương trình x = 0 và 2y – 2z + 1=0
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét mặt cầu có phương trình với a,b,c là các tham số và a,b không đồng thời bằng 0. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với mặt phẳng (Oxyz)
B. Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với trục Oz
C. Mọi mặt cầu đó tiếp xúc với các trục Ox và Oy
D. Mọi mặt cầu đó đi qua gốc tọa độ O
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên(a;b). Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số y=f(x) không đổi khi và chỉ khi
B. Hàm số y=f(x) đồng biến khi và chỉ khi và f’(x)=0 tại hữu hạn giá trị x ϵ (a;b)
C. Hàm số y=f(x) nghịch biến khi và chỉ khi
D. Hàm số y=f(x)đồng biến khi và chỉ khi
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên ℝ.
A. m = 0.
B. m >1 hoặc m< 0.
C. m ≥1 hoặc m≤ 0.
D. 0≤ m≤ 1.
Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt ?
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Cho tích phân và . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
Cho và với m là số thực. Biết là số thuần ảo. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. m ϵ [0;2)
B. m ϵ [2;5]
C. m ϵ (-3;0)
D. m ϵ (-5 ;-2)
Cho biết ba số khác không a,b,c theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B. a+c = 2b
C. a+b = 2c
D. b+c = 2a
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;π/4] thỏa mãn f(0)=0, và Tích phân bằng
A. -1/2
B. 1/2
C. -1/4
D. 1/4
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của d ?
A.
B.
C.
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào ?
A. ℝ \{2}.
B. (-2;+∞).
C. (2;+∞).
D. ℝ.
Nếu thì
A. a< 1.
B. a >1.
C. a >0.
D. a< 0.
Trong không gian Oxyz cho và Gọi α là góc giữa hai vectơ và Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. α=60 độ
B. α=45 độ
C. α=120 độ
D. α=90 độ
Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C. D=(1;3).
D.
Tìm m để phương trình cos2x+2(m+1)sinx-2m-1=0 có đúng 3 nghiệm xϵ (0;π)
A. 0≤ m< 1.
B. -1< m< 1
C. 0< m≤1
D. 0< m< 1.
Hàm số đồng biến trên khoảng
A. (-∞;1).
B. (0;+∞).
C. (0;1) và (1;+∞).
D. (-1;0) và (1;+∞).
Một hộp chứa 7 viên bi khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi trong hộp. Số cách lấy là
A. 21.
B. 12.
C. 42.
D. 6.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SD=3a/2. Hình chiếu vuông góc của điểm S lên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD).
A. d=2a/3
B. d=3a/5
C. d=3a/2
D. d=3a/4
Xét các số nguyên dương a,b sao cho phương trình có hai nghiệm phân biệt và phương trình có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn Tính giá trị nhỏ nhất của S=5a + 3b
A. 102
B. 101
C. 96
D. 99
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai tam giác ABC và A’B’C’ Diện tích xung quanh của hình trụ bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1;2;1) và B(4;5;-2) Đường thẳng AB cắt mặt phẳng (P) :3x – 4y + 5z + 6 =0 tại điểm M Tính tỉ số BM/AM
A. 2
B. 4
C. 1/4
D. 3