Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay (đề 19)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng

A.  un=-1nn

B.  un=n3n

C.  un=2n

D.  un=n2

Câu 2:

Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Mệnh đề nào sau đây sai?

A.  Hàm số đạt cực tiểu tại x=2.

B.  Hàm số đạt cực đại tại x=4.

C.  Hàm số có hai điểm cực trị.

D.  Hàm số đạt cực đại tại x=0.

Câu 3:

Giải bất phương trình log23x-2>log26-5x được tập nghiệm là (a;b).Hãy tính tổng S=a+b

A.  8/5

B.  28/15

C.  11/5

D.  26/5

Câu 4:

Cho hai hàm số Fx=x2+ax+be-x và fx=-x2+3x+6e-x Tìm ab để F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)

A.  a= -1;b=7.

B.  a=1;b=7.

C.  a=1;b= -7.

D.  a= -1;b= -7.

Câu 5:

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3z2-z+2=0. Tính z12+z22

A.  8/3

B.  2/3

C.  4/3

D.  -11/9

Câu 6:

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên và có bảng biến thên như hình bên. Tìm số nghiệm của phương trình 3|f(x)|-7=0.

A.  0.

B.  4.

C.  5.

D.  6.

Câu 7:

Tính đạo hàm của hàm số y=log5x2+2

A.  y'=2x.ln5x2+2

B.  y'=2xx2+2ln5

C.  y'=1x2+2ln5

D.  y'=2xx2+2

Câu 8:

Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(3;0;0),B(0;2;0),C(0;0;6) và D(1;1;1) Gọi  là đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm A,B,C đến ∆ là lớn nhất, hỏi ∆ đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?

A.  M(5;7;3)

B.  M(3;4;3)

C.  M(7;13;5)

D.  M(-1;-2;1)

Câu 9:

Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?

A.  y=13x3-x2+1

B.  y=x3-3x2+1

C.  y=-x3+3x2+1

D.  y=-x3-3x2+1

Câu 10:

Tìm tập xác định D của hàm số y=log2x2-2x

A.  D=(-;0][2;+)

B.  D=-;0[2;+)

C.  D=(0;+∞)

D.  D=-;02;+

Câu 11:

Cho khối nón có bán kính đáy r=2, chiều cao h=3 . Thể tích của khối nón là:

A.  4π33

B.  4π/3.

C.  4π3

D.  2π33

Câu 12:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, các mặt bên tạo với đáy một góc 60 độ. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

A.  S=a212

B.  S=25πa23

C.  .S=32πa23

D.  S=8πa23

Câu 13:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):3x-2y+2z-5=0 và (Q):4x+5y-z+1=0. Các điểm A,B phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (P)(Q). Khi đó AB cùng phương với véctơ nào sau đây?

A.  v=-8;11;-23

B.  k=4;5;-1

C.  u=8;-11;-23

D.  w=3;-2;2

Câu 14:

Cho hàm số y=x3-3x2+6x+5 Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc nhỏ nhất có phương trình là

A.  y=3x+9.

B.  y=3x+3.

C.  y=3x+12.

D.  y=3x+6.

Câu 15:

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 3-1x+1>4-23

A.  S=(-∞;1]

B.  S=(-∞;1)

C.  S=[1;+∞)

D.  S=(1;+∞)

Câu 16:

Cho số phức z thoả mãn |z-3+4i|=2,w=2z+1-i. Khi đó |w|có giá trị lớn nhất là:

A.  4+130

B.  2+130

C.  4+74

D.  16+74

Câu 17:

Phần ảo của số phức z=1-2i2+1

A.  4

B.  -4i

C.  -3

D.  -4

Câu 18:

Cho tam giác ABC biết 3 góc của tam giác lập thành một cấp số cộng và có một góc bằng 25 độ. Tìm 2 góc còn lại?

A.  75 độ ; 80 độ.

B.  60 độ ; 95 độ.

C.  60 độ ; 90 độ.

D.  65 độ ; 90 độ.

Câu 19:

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng (-∞;+∞) có bảng biến thiên như hình sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;+∞)

B.  Hàm số nghịch biến trên (1;+∞)

C.  Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;-2).

D.  Hàm số nghịch biến trên (-∞;1).

Câu 20:

Đồ thị hàm số y=2x-3x-1có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là:

A.  x=1 và y= -3.

B.  x=-1 và y= 2.

C.  x=1 và y=2.

D.  x=2 và y=1.

Câu 21:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=fx=x3-2x2+x-2 trên đoạn [0;2].

A.  max0;2y=-2

B.  max0;2y=-5027

C.  max0;2y=1

D.  max0;2y=0

Câu 22:

Biết I=04xln2x+1dx=abln3-c, trong đó a, b, c là các số nguyên dương và a/b là phân số tối giản. Tính S=a+b+c.

A.  72.

B.  68

C.  60.

D.  17.

Câu 23:

Một chất điểm đang cuyển động với vận tốc v0=15m/s thì tăng vận tốc với gia tốc at=t2+4tm/s2. Tính quãng đường chất điểm đó đi được trong khoảng thời gian 3 giây kể từ lúc bắt đầu tăng vận tốc.

A.  68,25 m

B.  70,25 m

C.  69,75 m

D.  67,25 m

Câu 24:

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’,BC bằng a34Thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ tính theo a là:

A.  2a336

B.  a333

C.  a3324

D.  a3312

Câu 25:

Tìm n biết 1log2x+1log22x+1log23x+...+1log2nx=465log2x luôn đúng với mọi x >0,x≠1

A.  n

B.  n=30.

C.  n= -31

D.  n=31.

Câu 26:

Cho hàm số f(x) liên tục trên và thỏa mãn -51fxdx=9. Tính tích phân 02f1-3x+9dx

A.  27.

B.  75.

C.  15.

D.  21.

Câu 27:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y=13x3+m-12+2m-3x-23 đồng biến trên (1;+∞)

A.  m >2.

B.  m≤ 2.

C.  m< 1.

D.  m ≥1

Câu 28:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x+2y+z+6=0.Tìm tọa độ điểm M thuộc tia Oz sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 3.

A.  M(0;0;3)

B.  M(0;0;3), M(0;0;-15)

C.  M(0;0;-15)

D.  M(0;0;21)

Câu 29:

Cho cấp số nhân unvới u1=3;q=-2. Số 192 là số hạng thứ mấy của un?

A.  Số hạng thứ 7.

B.  Không là số hạng của cấp số đã cho.

C.  Số hạng thứ 5.

D.  Số hạng thứ 6.

Câu 30:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): -2x+y-3z+1=0. Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A.  n=2;-1;-3

B.  n=4;-2;6

C.  n=-2;-1;3

D.  n=-2;1;3

Câu 31:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm I(2;-2;0). Viết phương trình mặt cầu tâm I bán kính R=4

A.  x+22+y-22+z2=16

B.  x-22+y+22+z2=16

C.  x-22+y-22+z2=4

D.  x+22+y-22+z2=4

Câu 32:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f’(x),(y=f’(x) liên tục trên R). Xét hàm số gx=fx2-2. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  Hàm số g(x) nghịch biến trên (-∞;-2).

B.  Hàm số g(x) đồng biến trên (2;+∞).

C.  Hàm số g(x)nghịch biến trên(-1;0).

D.  Hàm số g(x) nghịch biến trên (0;2).

Câu 33:

Tìm tập nghiệm S của phương trình log6x5-x=1

A.  S={2;3}.

B.  S={2;3;-1}.

C.  S={2;-6}.

D.  S={2;3;4}.

Câu 34:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng aAB'BC'. Khi đó thể tích của khối lăng trụ trên sẽ là:

A.  V=6a38

B.  V=7a38

C.  V=6a3

D.  V=6a34

Câu 35:

Số nghiệm thực của phương trình x5+xx2-2-2017=0

A.  4

B.  5

C.  2

D.  3

Câu 36:

Giả sử 09fxdx=37 và 90gxdx=16. Khi đó, I=092fx+3gxdx bằng:

A.  I=26.

B.  I=58.

C.  I=143.

D.  I=122.

Câu 37:

Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Tính S.

A.  S=43a2

B.  S=23a2

C.  S=3a2

D.  S=8a2

Câu 38:

Kí hiệu S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), trục hoành, đường thẳng x=a, x=b. Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A.  S=-acfxdx+cbfxdx

B.  S=abfxdx

C.  S=acfxdx+cbfxdx

D.  S=acfxdx+cbfxdx

Câu 39:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+y-2z+3=0 và điểm I(1;1;0). Phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với (P) là:

A.  x-12+y-12+z2=256

B.  x-12+y-12+z2=56

C.  x+12+y+12+z2=256

D.  x-12+y-12+z2=56

Câu 40:

Bất phương trình 2x3+3x2+6x+16-4-x23 có tập nghiệm là [a;b]. Hỏi tổng a+b có giá trị là bao nhiêu?

A.  3

B.  -2

C.  4

D. 5

Câu 41:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(-2;-2;1),A(1;2;-3) và đường thẳng d:x+12=y-52=z-1. Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua M, vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.

A.  u=2;2;-1

B.  u=1;7;-1

C. u=1;0;2

D.  u=3;4;-4

Câu 42:

Cho đường tròn C:x2+y2+4x-6y+5=0. Đường thẳng d đi qua A(3;2) và cắt (C) theo một dây cung ngắn nhất có phương trình là

A.  x+y-1=0.

B.  x-y-1=0.

C.  x-y+1=0.

D.  2x-y+2=0.

Câu 43:

Cho hình trụ có diện tích toàn phần là và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ.

A.  4π9

B.  π69

C.  4π69

D.  π612

Câu 44:

Đề thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một học sinh không học bài nên mỗi câu trả lời đều chọn ngẫu nhiên một phương án. Xác suất để học sinh đó được đúng 5 điểm là:

A.  C50251425.3425450

B.  C50251425.3425

C.  1425.3425

D.  254.3425450

Câu 45:

Cho a >0,b >0a khác 1 thỏa mãn logab=b4;log2a=16b. Tính tổng a+b

A.  12

B.  10

C.  18

D.  16

Câu 46:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (α):x-y+2z =1 và đường thẳng :x1=y2=z-1-1Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (α) bằng

A.  120 độ

B.  30 độ

C. 60 độ

D.  150 độ

Câu 47:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x+12x-132-x. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  (1;2)

B.  (2;+∞)

C.  (-1;1)

D.  (-∞;-1)

Câu 48:

Số hạng không chứa x trong khai triển x-1x245 là:

A.  -C455

B.  C4530

C.  C4515

D.  -C4515

Câu 49:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên M và có đạo hàm f'x=x+2x-12 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.  Hàm số y=f(x)đồng biến trên (-2;+∞)

B.  Hàm số y=f(x)đạt cực đại tại x= -2

C.  Hàm số y=f(x)đạt cực đại tiểu x=1

D.  Hàm số y=f(x)nghịch biến trên (-2;1)

Câu 50:

Cho số phức z thỏa mãn: 3+2iz+2-i2=4+i. Hiệu phần thực và phần ảo của số phức z là:

A.  3

B.  2

C.  1

D.  0