Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay (đề 3)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tổng bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây.
Số điểm cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 1
B. 2
C. -1
D. -2
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng
A. (-1;1).
B. (-∞;-1)
C. (-∞;1)
D. (-1;-∞)
Cho a > 0; a ≠ 1 giá trị của bằng
A. 3
B. 1/3
C. -1/3
D. -3
Hàm số y = lnx + 1/x là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A. Y = ln + 1
B.
C.
D.
Cho và Giá trị của bằng
A. 1
B. 3
C. -3
D. 1
Cho số phức z = 11+i Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là điểm nào dưới đây?
A. M(11;1).
B. N(11;-1).
C. P(11;0).
D. Q(-11;0).
Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau (giả sử rằng tất cả các biểu thức lượng giác đều có nghĩa).
A. tan(a-π) = tana
B. sina + sinb=2sin.(a+b)/2.sin(a-b)/2
C. sina = tana.cosa
D. cos(a-b) = sina.sinb+cosa.cosb
Cho 4 điểm bất kì A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Đồ thị của hàm số có bao nhiêu tiệm cận đứng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các véc tơ Tính độ dài của véc tơ
A.
B.
C.
D.
Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6
B. 8
C. 4
D. 9
Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là Ab=2;BC=3;CA=4. Tính góc (chọn kết quả gần đúng nhất).
A. 60 độ
B. 104 độ 29’
C. 75 độ 31’
D. 120 độ
Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu và công bội q = -1/2
A. S = 2
B. S = 3/2
C. S = 1
D. S = 2/3
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.
Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;1).
B. (-∞ ;1)
C. (-1;1).
D. (-1;0).
Cho hàm số có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y = 1/9x +2017 là
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 3.
Cho hàm số y = sin2x. Hãy chọn câu đúng.
A.
B. 4y – y” = 0
C. 4y + y” = 0
D. y = y’tan2x
Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng?
A.
B.
C.
D.
Tìm m để phương trình vô nghiệm.
A. m < -1
B. m ≤ 1 hoặc m ≥ 0
C. m = 0 và m < -1
D. m = 0 và m > -1
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;2) và B(3;4). Điểm P(a/b;0) (với a/b là phân số tối giản) trên trục hoành thỏa mãn tổng khoảng cách từ P tới hai điểm A và B là nhỏ nhất. Tính S = a + b
A. S = -2.
B. S = 8.
C. S = 7.
D. S = 4.
Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông và diện tích toàn phần bằng Bán kính đáy của hình trụ bằng.
A.
B.
C. r = 2a
D. r = 4a
Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 2x- y +2z -3 =0;(Q):x + y + z -3 = 0 Giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q) là một đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?
A. P(1;1;1).
B. M(2;-1;0).
C. N(0;-3;0).
D. Q(-1;2;-3).
Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện Trong mặt phẳng tọa độ Oxr, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w = z + 1 -i là
A. Đường tròn tâm I(4;-3), bán kính R = 5.
B. Đường tròn tâm I(-4;3), bán kính R = 5.
C. Đường tròn tâm I(-2;1), bán kính R = 5.
D. Đường tròn tâm I(3;-2), bán kính R = 5.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, Biết thể tích khối chóp này bằng Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC) bằng
A.
B.
C. 3a/2
D. a/2
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [1;2] và Tính theo a và b = f(2)
A. a-b
B. b - a
C. a + b
D. –b - a
Gọi a;b lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-2;0]. Tổng a + b bằng
A. 5.
B. 0.
C. 7.
D. 6.
Tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình bằng
A. 25.
B. 20.
C. 18.
D. 6.
Cho hàm số Gọi M là một điểm thuộc (C) và d là tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C). Giá trị nhỏ nhất của d có thể đạt được bằng
A. 6.
B. 1.
C. 3/2
D. 2.
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A(-2;1;-4) có phương trình là
A. x + 2y + 2z + 4 =0
B. x - 2y - 2z - 4 =0
C. x + 2y + 2z + 8 =0
D. 3x – 4y +6z +34 = 0
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (-∞;-2)
B. (0;2).
C. (2;+∞)
D. (-2;0).
Một trường THPT có 18 học sinh giỏi toàn diện, trong đó có 11 học sinh khối 12, 7 học sinh khối 11. Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh trên để đi dự trại hè. Xác suất để mỗi khối có ít nhất 1 học sinh được chọn là
A. 2558/2652
B. 2585/2652
C. 2855/2652
D. 2559/2652
Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng (BCD). Biết tam giác BCD vuông tại C và Gọi E là trung điểm của AD (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng AB và CE bằng
A. 60 độ
B. 45 độ
C. 30 độ
D. 90 độ
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2)?
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 9.
Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(2;5;3) cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt A, B với chu vi tam giác IAB bằng có phương trình.
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu số nguyên m sao cho phương trình msinx + 4cosx = 4 có nghiệm trong khoảng (0;π/3)?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp hai f”(x) liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f(1) = f(0) = 1;f’(0) = 2018 Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a, Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (ACC’A’) một góc 30 độ Tính thể tích khối lăng trụ theo a
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và thỏa mãn điều kiện Tích phân bằng
A. -4/3
B. -2/3
C. 1/3
D. -1/3
Xét hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có độ dài tất cả các cạnh bằng a, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một hình hộp một góc 60 độ Khối hộp tạo bởi hình hộp đã cho có thể tích lớn nhất bằng
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để điểm cùng với hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ nhất.
A. m = 2
B. m = 0
C. m = 1
D. m = -1
Xét các số phức z thỏa mãn biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức là một đường tròn. Tìm bán kính r của đường tròn đó.
A. r = 13.
B. r = 39.
C. r = 3.
D. r = 117.
Trong không gian Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M(1;4;9), cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho biểu thức OA+OB+OC đạt giá trị nhỏ nhất. Mặt phẳng (P) đi qua điểm nào dưới đây?
A. N(12;0;0).
B. N(6;0;0).
C. N(0;0;12).
D. N(0;6;0).
Cho hàm số y = f(x) =(ax+b)/(cx+d)(a,b,c,d ϵ R;c ≠ 0;d ≠ 0) có đồ thị (C). Đồ thị của hàm số y = f’(x) như hình vẽ dưới đây. Biết (C) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục hoành có phương trình là
A. x – 3y +2 = 0
B. x + 3y +2 = 0
C. x – 3y - 2 = 0
D. x + 3y -2 = 0
Kí hiệu A là tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn hai điều kiện và (trong đó m ϵ R ). Gọi là hai số phức thuộc tập hợp A sao cho là lớn nhất. Khi đó, hãy tính giá trị của
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi
A. m ≥ 4
B. m < 4
C.
D.
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn F(0) = m Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số có 7 điểm cực trị?
A. 4.
B. 15.
C. 7.
D. 6.
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. Cắt hình lập phương bằng một mặt phẳng (P) đi qua đường chéo BD’ khi diện tích thiết diện đạt giá tị nhỏ nhất, côsin góc tạo bởi (P) và mặt phẳng (ABCD) bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên [0;π/2] thỏa mãn điều kiện:
Tích phân bằng
A. π/2
B. 0.
C. 1.
D. π/4
Cho đa giác đều (P) có 20 đỉnh. Lấy tùy ý 3 đỉnh của (P), tính xác suất để 3 đỉnh lấy được tạo thành tam giác vuông không có cạnh nào là cạnh của (P).
A. 3/38
B. 7/114
C. 7/57
D. 5/114
Cho x;y là các số thực dương thỏa mãn
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng
A. 9/4
B. 16/9
C. 4
D. 25/9