Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay (đề 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tổng MN+PQ+RN+NP+QR bằng:

A. MR

B. MN

C. MP

D. MQ

Câu 2:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây.

Số điểm cực đại của hàm số đã cho bằng

A. 1

B. 2

C. -1

D. -2

Câu 3:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng

A. (-1;1).

B. (-∞;-1)

C. (-∞;1)

D. (-1;-∞)

Câu 4:

Cho a > 0; a ≠ 1 giá trị của loga3a bằng

A. 3

B. 1/3

C. -1/3

D. -3

Câu 5:

Hàm số y = lnx + 1/x là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A. Y = ln + 1

B. y=1x-1x2

C. y=12ln2x-1x2

D. y=12ln2x-1x

Câu 6:

Cho 12f(x)dx=1 và 23f(x)dx=-2 Giá trị của 13f(x)dx bằng

A. 1

B. 3

C. -3

D. 1

Câu 7:

Cho số phức z = 11+i Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là điểm nào dưới đây?

A. M(11;1).

B. N(11;-1).

C. P(11;0).

D. Q(-11;0).

Câu 8:

Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau (giả sử rằng tất cả các biểu thức lượng giác đều có nghĩa).

A. tan(a-π) = tana

B. sina + sinb=2sin.(a+b)/2.sin(a-b)/2

C. sina = tana.cosa

D. cos(a-b) = sina.sinb+cosa.cosb

Câu 9:

Cho 4 điểm bất kì A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. OA=OB-BA

B. OA=CA-CO

CAB=AC+BC

D. AB=OB-OA

Câu 10:

Đồ thị của hàm số y=3x-52x2-5x-7 có bao nhiêu tiệm cận đứng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 11:

Cho các véc tơ u=1;-2;3,v=-1;2;-3 Tính độ dài của véc tơ w=u-2v

A. w=26

B. w=126

C. w=85

D. w=185

Câu 12:

Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 6

B. 8

C. 4

D. 9

Câu 13:

Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là Ab=2;BC=3;CA=4. Tính góc ABC^ (chọn kết quả gần đúng nhất).

A. 60 độ

B. 104 độ 29’

C. 75 độ 31’

D. 120 độ

Câu 14:

Tính tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1=1 và công bội q = -1/2

A. S = 2

B. S = 3/2

C. S = 1

D. S = 2/3

Câu 15:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.

Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;1).

B. (-∞ ;1)

C. (-1;1).

D. (-1;0).

Câu 16:

Cho hàm số y=-x3+3x2-3 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y = 1/9x +2017 là

A. 2.

B. 1.

C. 0.

D. 3.

Câu 17:

Cho hàm số y = sin2x. Hãy chọn câu đúng.

A. y2+y'2=4

B. 4y – y” = 0

C. 4y + y” = 0

D. y = y’tan2x

Câu 18:

Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận đứng?

A. y=x-1x+1

By=x1+1x+1

C. y=2x+1

D. y=x2+3x+2x+1

Câu 19:

Tìm m để phương trình mx2-2m+1x+m+1=0 vô nghiệm.

A. m < -1

B. m ≤ 1 hoặc m ≥ 0

C. m = 0 và m < -1

D. m = 0 và m > -1

Câu 20:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;2) và B(3;4). Điểm P(a/b;0) (với a/b là phân số tối giản) trên trục hoành thỏa mãn tổng khoảng cách từ P tới hai điểm A và B là nhỏ nhất. Tính S = a + b

A. S = -2.

B. S = 8.

C. S = 7.

D. S = 4.

Câu 21:

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông và diện tích toàn phần bằng 64πa2 Bán kính đáy của hình trụ bằng.

A. r=86a3

B. r=46a3

C. r = 2a

D. r = 4a

Câu 22:

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 2x- y +2z -3 =0;(Q):x + y + z -3 = 0 Giao tuyến của hai mặt phẳng (P), (Q) là một đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?

A. P(1;1;1).

B. M(2;-1;0).

C. N(0;-3;0).

D. Q(-1;2;-3).

Câu 23:

Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện z-3+2i=5Trong mặt phẳng tọa độ Oxr, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w = z + 1 -i là

A. Đường tròn tâm I(4;-3), bán kính R = 5.

B. Đường tròn tâm I(-4;3), bán kính R = 5.

C. Đường tròn tâm I(-2;1), bán kính R = 5.

D. Đường tròn tâm I(3;-2), bán kính R = 5.

Câu 24:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a;AC=a2 Biết thể tích khối chóp này bằng a32 Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng (ABC) bằng

A. 3a2

B. a2

C. 3a/2

D. a/2

Câu 25:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [1;2] và 12x-1f'xdx=a Tính 12fxdx theo a và b = f(2)

A. a-b

B. b - a

C. a + b

D. –b - a

Câu 26:

Gọi a;b lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=x2+log22-x trên đoạn [-2;0]. Tổng a + b bằng

A. 5.

B. 0.

C. 7.

D. 6.

Câu 27:

Tổng bình phương tất cả các nghiệm của phương trình log22x-3log3x.log23+2=0 bằng

A. 25.

B. 20.

C. 18.

D. 6.

Câu 28:

Cho hàm số y=2x-3x-1 Gọi M là một điểm thuộc (C) và d là tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C). Giá trị nhỏ nhất của d có thể đạt được bằng

A. 6.

B. 1.

C. 3/2

D. 2.

Câu 29:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x+12+y-32+z+22 Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm A(-2;1;-4) có phương trình là

A. x + 2y + 2z + 4 =0

B. x - 2y - 2z - 4 =0

C. x + 2y + 2z + 8 =0

D. 3x – 4y +6z +34 = 0

Câu 30:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau.

Hàm số y=fx2-2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (-∞;-2)

B. (0;2).

C. (2;+∞)

D. (-2;0).

Câu 31:

Một trường THPT có 18 học sinh giỏi toàn diện, trong đó có 11 học sinh khối 12, 7 học sinh khối 11. Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh trên để đi dự trại hè. Xác suất để mỗi khối có ít nhất 1 học sinh được chọn là

A. 2558/2652

B. 2585/2652

C. 2855/2652

D. 2559/2652

Câu 32:

Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng (BCD). Biết tam giác BCD vuông tại C AB=a62;AC=a2;CD=a Gọi E là trung điểm của AD (tham khảo hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng AB và CE bằng

A. 60 độ

B. 45 độ

C. 30 độ

D. 90 độ

Câu 33:

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=mx+102x+m nghịch biến trên khoảng (0;2)?

A. 5.

B. 4.

C. 6.

D. 9.

Câu 34:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(2;5;3) cắt đường thẳng d:x-12=y1=z-22 tại hai điểm phân biệt A, B với chu vi tam giác IAB bằng 14+21 có phương trình.

A. x-22+y-52+z-32=196

B. x-22+y-52+z-32=31

C. x-22+y-52+z-32=49

D. x-22+y-52+z-32=124

Câu 35:

Có bao nhiêu số nguyên m sao cho phương trình msinx + 4cosx = 4 có nghiệm trong khoảng (0;π/3)?

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 36:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm cấp hai f”(x) liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f(1) = f(0) = 1;f’(0) = 2018 Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 01f"x1-xdx=-2018

B. 01f"x1-xdx=-1

C. 01f"x1-xdx=2018

D. 01f"x1-xdx=1

Câu 37:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC = a,ACB^=60 Đường chéo BC’ của mặt bên (BCC’B’) tạo với mặt phẳng (ACC’A’)  một góc 30 độ Tính thể tích khối lăng trụ theo a

A. a33

B. a36

C. a333

D. a363

Câu 38:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và thỏa mãn điều kiện f2-x+fx=12x2-x Tích phân -13fxdx bằng

A. -4/3

B. -2/3

C. 1/3

D. -1/3

Câu 39:

Xét hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có độ dài tất cả các cạnh bằng a, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một hình hộp một góc 60 độ Khối hộp tạo bởi hình hộp đã cho có thể tích lớn nhất bằng

A. a32

B. a334

C. a33

D. a332

Câu 40:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để điểm M2m3;m cùng với hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=2x3-32m+1x2+6mm+1x=1 tạo thành một tam giác có diện tích nhỏ nhất.

A. m = 2

B. m = 0

C. m = 1

D. m = -1

Câu 41:

Xét các số phức z thỏa mãnz-3i+4=9 biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=12-5iz-+4i là một đường tròn. Tìm bán kính r của đường tròn đó.

A. r = 13.

B. r = 39.

C. r = 3.

D. r = 117.

Câu 42:

Trong không gian Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M(1;4;9), cắt các tia Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho biểu thức OA+OB+OC đạt giá trị nhỏ nhất. Mặt phẳng (P) đi qua điểm nào dưới đây?

A. N(12;0;0).

B. N(6;0;0).

C. N(0;0;12).

D. N(0;6;0).

Câu 43:

Cho hàm số y = f(x) =(ax+b)/(cx+d)(a,b,c,d ϵ R;c ≠ 0;d ≠ 0) có đồ thị (C). Đồ thị của hàm số y = f’(x) như hình vẽ dưới đây. Biết (C) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) và trục hoành có phương trình là

A. x – 3y +2 = 0

B. x + 3y +2 = 0

C. x – 3y - 2 = 0

D. x + 3y -2 = 0

Câu 44:

Kí hiệu A là tập hợp các số phức z đồng thời thỏa mãn hai điều kiện z-1=34 và z+1+mi=z+m+2i (trong đó m ϵ R ). Gọi z1;z2 là hai số phức thuộc tập hợp A sao cho z1-z2 là lớn nhất. Khi đó, hãy tính giá trị của z1+z2

A. z1+z2=10

B. z1+z2=2

C. z1+z2=2

D. z1+z2=130

Câu 45:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2x+3+5-2xm nghiệm đúng với mọi x-;log25 

A. m ≥ 4

B. m < 4

C. m22

D. m<22

Câu 46:

Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=x3-x2-6x thỏa mãn F(0) = m Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=Fx có 7 điểm cực trị?

A. 4.

B. 15.

C. 7.

D. 6.

Câu 47:

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 1. Cắt hình lập phương bằng một mặt phẳng (P) đi qua đường chéo BD’ khi diện tích thiết diện đạt giá tị nhỏ nhất, côsin góc tạo bởi (P) và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. 64

B. 63

C. 66

D. 223

Câu 48:

Cho hàm số f(x) xác định, liên tục trên [0;π/2] thỏa mãn điều kiện:

0π2f2x+22fxcosx+π4dx=2-π2       

Tích phân 0π2fxdx bằng

A. π/2

B. 0.

C. 1.

D. π/4

Câu 49:

Cho đa giác đều (P) có 20 đỉnh. Lấy tùy ý 3 đỉnh của (P), tính xác suất để 3 đỉnh lấy được tạo thành tam giác vuông không có cạnh nào là cạnh của (P).

A. 3/38

B. 7/114

C. 7/57

D. 5/114

Câu 50:

Cho x;y là các số thực dương thỏa mãn log2x+4yx+y=2x-4y+1 

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=2x4-2x2y2+6x2x+y3 bằng

A. 9/4

B. 16/9

C. 4

D. 25/9