Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay (đề 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong hệ trục tọa độ Oxy, một elip có độ dài trục lớn là 8, độ dài trục bé là 6 thì có phương trình chính tắc là:

A. x29+y216=1

B. x264+y236=1

Cx216+y29=1

D. x216+y27=1

Câu 2:

Trong không gian Oxyz, một vecto chỉ phương của đường thẳng :x=2ty=-1+tz=1 là:

A. m=2;-1;1

B. m=2;-1;0

C. m=2;1;1

D. m=-2;-1;0

Câu 3:

Choα và β là hai góc khác nhau và bù nhau. Chọn đẳng thức sai:

A. tanα = -tanβ

B. cotα = cotβ

C. sinα = sinβ

D. cosα = -cosβ

Câu 4:

Cho hình nón đỉnh S có bán kính R=a2 góc ở đỉnh bằng 60 độ Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. πa2

B. 4πa2

C. 6πa2

D. 2πa2

Câu 5:

Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường x = 0,x = 1, y = 0 và y=2x+1 . Thể tích V của khối chóp tròn xoay tạo thành khi quay (D) quanh trục Ox được tính theo công thức

A. V=π012x+1dx

B. V=π012x+1dx

C. V=012x+1dx

D. V=012x+1dx

Câu 6:

Giả sử a,b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. log10ab2=21+loga+logb

B. log10ab2=2+2logab

C. log10ab2=1+loga+logb2

D. log10ab2=2+logab2

Câu 7:

Giá trị cực tiểu của hàm số y=x2lnx là

A. yCT=-12e

B. yCT=12e

C. yCT=1e

D. yCT=-1e

Câu 8:

Một hình lăng trụ có 2018 mặt. Hỏi hình lăng trụ có tất cả bao nhiêu cạnh?

A. 6057

B. 6051

C. 6045

D. 6048

Câu 9:

Trong hệ trục tọa độ Oxy, đường tòn có phương trình nào dưới đây tiếp xúc với hai trục toạn độ?

A. x-22+y-22=1

B. x-22+y+22=2

C. x+22+y+22=4

D. x+22+y-22=8

Câu 10:

Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có cạnh bên AA'=h và diện tích tam giác ABC bằng S. Thể tích của khối hộp ABCD.A'B'C'D' bằng

A. V = Sh/3

B. V = 2Sh/3

C. V = Sh

D. V = 2Sh

Câu 11:

Cho A = {x ϵ , -4≤ x ≤5} và B = {0;1;2;3} Tìm A\B ?

A. A\B={-4;-3;-2;-1;4;5}

B. A\B={-3;-2;-1;4;}

C. A\B={-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5}

D. A\B={0;1;2;3}

Câu 12:

Cho hình trụ có bán kính R, chiều cao bằng h. Biết rằng hình trụ đó có diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. h=2R

B. h = 2R

C. R = h

D. R = 2h

Câu 13:

Cho tam giác ABC, M là điểm thỏa mãn: 2MA-CA=AC-AB-CB Khi đó:

A. M≡ B

B. M là trung điểm của BC.

C. M thuộc đường tròn tâm C bán kính BC.

D. M thuộc đường tròn tâm C đường kính BC.

Câu 14:

Cho hình chóp S.ABCD có SAABCD,AC=a2,SABCD=3a22 và góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 60 độ. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SC. Tính theo a thể tích khối chóp H.ABCD .

A. a362

B. a364

C. a368

D. 3a364

Câu 15:

Gieo một con súc sắc cân đói và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xác suất để phương trình x2+bx+2=0 có hai nghiệm phân biệt là?

A. 1/2

B. 1/3

C. 5/6

D. 2/3

Câu 16:

Tìm tất cả các giá trị tham số m sao cho phương trình sinx2+m-1cosx2=5 vô nghiệm.

A. m > 3 hoặc m < -1.

B. -1 ≤ m ≤ 3

C. m ≥ 3hoặc m ≤ -1

D. -1 < m < 3.

Câu 17:

Khi đặt t=log3x thì bất phương trình log525x-3log5x-50 trở thành bất phương trình nào dưới đây?

A. t2-6t-40

B. t2-6t-50

C. t2-4t-40

D. t2-3t-50

Câu 18:

Giải bất phương trình 34x2-41 ta được tập nghiệm là T. Tìm T.

A. T=[-2;2]

B. T=[2;+∞)

C. T=(-∞;-2]

D. T=(-][2;+)

Câu 19:

Cho số dương x,y thỏa mãn log6x=log9y=log42x+2y Tính tỉ số x/y

A. 2/3

B. 23-1

C. 23+1

D. 3/2

Câu 20:

Khi cắt khối nón (N) bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a3 Tính thể tích V của khối nón (N).

A. V=36πa3

B. V=6πa3

C. V=3πa3

DV=33πa3

Câu 21:

Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=ax4+bx2+2 tại điểm A(-1;1) vuông góc với đường thẳng x – 2y +3 = 0 Tính a2-b2

A. a2-b2=10

B. a2-b2=13

C. a2-b2=-2

D. a2-b2=-5

Câu 22:

Một hình trụ có trục OO’ chứa tâm của một mặt cầu bán kính R, các đường tròn đáy của hình trụ đều thuộc mặt cầu trên, đường cao của hình trụ đứng bằng R. Tính thể tích V của khối trụ.

A. V=3πR34

B. V=πR3

C. V=πR34

D. V=πR33

Câu 23:

Tính tích phân I=0πx2cos22xdx bằng cách đặt u=x2dv=cos2xdx 

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. I=12x2sin2x0π-0πxsin2xdx

B. I=12x2sin2x0π-20πxsin2xdx

C. I=12x2sin2x0π+20πxsin2xdx

D. I=12x2sin2x0π+0πxsin2xdx

Câu 24:

Bất phương trình log2log133x-7x+30 có tập nghiệm là (a;b] Tính giá trị của P= 3a-b là:

A. 5

B. 4

C. 10

D. 7

Câu 25:

Cho a,b là các số dương thỏa mãn log4a=log25b=log4b-a2 Tính giá trị của a/b ?

A. ab=6-25

B. ab=3+58

C. ab=6+25

D. ab=3-58

Câu 26:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;0;-1). Mặt phẳng (α) đi qua M và chứa trục Ox có phương trình là?

A. x+z = 0

B. y+z+1 = 0

C. y = 0

D. x+y+z = 0

Câu 27:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=x2-2x,x Hàm số y = -2f(x) đồng biến trên khoảng?

A. (0;2).

B. (-2;0).

C. (2;+∞)

D. (-∞;-2)

Câu 28:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2=z2+z-

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 29:

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và B’C’ (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và B’D’ bằng

A. 5a

B. 5a5

C. 3a

D. a/3

Câu 30:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông, AB = BC =a.Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (ACC’) và (AB’C’) bằng 60 độ (tham khảo hình vẽ bên). Thể tích của khối chóp B’.ACC’A’

A. a33

B. a36

C. a32

D. 3a33

Câu 31:

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y=x3-3mx2-9mx nghịch biến trên (0;1).

A. m > 1/3

B. m < -1

C. m > 1/3 hoặc m < -1

D. -1< m <1/3

Câu 32:

Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình log32x-3log3x+2m-7=0 có hai nghiệm thực x1;x2 thỏa mãn x1+3x2+3=72

A. M = 61/2

B. m = 3

C. Không tồn tại

D. m = 9/2

Câu 33:

Sau khi khai triển và rút gọn biểu thức fx=x2+3x12+2x3+1x221 thì f(x) có bao nhiêu số hạng?

A. 30

B. 32

C. 29

D. 35

Câu 34:

Cho đồ thị C:y=x3-3x2 Có bao nhiêu số nguyên b ϵ (-10;10) để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua điểm B(0;b)?

A. 17

B. 9

C. 2

D. 16

Câu 35:

Cho hàm số y= f(x) có đạo hàm f'x=x-12x2-2x với mọi x ϵ Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=fx2-8x+m có 5 điểm cực trị?

A. 16

B. 17

C. 15

D. 18

Câu 36:

Trong không gian Oxyz cho các mặt phẳng (P): x-y+2z+1 = 0,(Q):2x+y+z-1 = 0. Gọi (S) là mặt cầu có tâm thuộc trục hoành, đồng thời (S) cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 2 và (S) cắt mặt phẳng (Q) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng r. Xác định r sao cho chỉ đúng một mặt cầu (S) thỏa yêu cầu.

A. r=3

B. r=2

C. r=32

D. r=322

Câu 37:

Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của a để đồ thị hàm số y=x3+a+10x2-x+1 cắt trục hoành tại đúng một điểm?

A. 9

B. 8

C. 11

D. 10

Câu 38:

Giả sử a,b là các số thực sao cho x3+y3=a.103x+b.102x đúng với mọi số thực dương x,y,z thỏa mãn log(x+y)=z và logx2+y2=z+1 Giá trị của a+b bằng:

A. -31/2

B. -25/2

C. 31/2

D. 29/2

Câu 39:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị hình bên. Hàm

số f=fx có bao nhiêu cực trị?

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 5.

Câu 40:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (α): 2x+y-2z-2 = 0 và đường thẳng có phương trình d:x+a1=y+22=z+32 và điểm A(1/2;1;1) Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α) , song song với d, đồng thời cách d một khoảng bằng 3. Đường thẳng ∆ cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm B. Độ dài đoạn thẳng AB bằng:

A. 7/3

B. 7/2

C. 212

D. 3/2

Câu 41:

Cho hàm số y=x+1x-1 có đồ thị (C). Giả sử A, B là hai điểm thuộc (C) và đối xứng nhau qua giao điểm của hai đường tiệm cận. Dựng hình vuông AEBF. Tìmdiện tích nhỏ nhất của hình vuông AEBF.

A. Smin=82

B. Smin=42

C. Smin=8

D. Smin=16

Câu 42:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB=1,AC=2,AA’=3 và BAC^=120 Gọi M, N lần lượt là các điểm trên cạnh BB’,CC’ sao cho BM=3B’M,CN=2C’N Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (A’BN)

A. 9138184

B. 313846

C931646

D. 913846

Câu 43:

Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật OMNP với M(0;10), N(100;10) và P(100;0). Gọi S là tập hợp tất cả các điểm A(x;y) với x,y ϵ nằm bên trong (kể cả trên cạnh) của OMNP. Lấy ngẫu nhiên một điểm A(x;y)ϵS Xác suất để x+y ≤ 90 bằng:

A. 845/1111

B. 473/500

C. 169/200

D. 86/101

Câu 44:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm x = 1 Gọi  lần lươt là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) và y = g(x) =x.f(2x-1) tại điểm có hoành độ x =1 Biết rằng hai đường thẳng d1;d2 vuông góc nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 2<f1<2

B. f12

C. f1<22

D. 2f1<22

Câu 45:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4], đồng biến trên đoạn [1;4] và thỏa mãn đẳng thức x+2x.fx=f'x,x1;4 Biết rằng f(1)=3/2 tính I=14fxdx

A. I=1186/45

B. I=1174/45

C. I=1222/45

D. I=1201/45

Câu 46:

Cho hai hàm số y=f(x) và y=g(x) là hai hàm số liên tục trên có đồ thị hàm số y=f’(x) là đường cong nét đậm, đồ thị hàm số y=g’(x) là đường cong nét mảnh như hình vẽ. Gọi ba giao điểm A, B, C của y=f’(x) và y=g’(x) trên hình vẽ lần lượt có hoành độ là a, b, c. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số h(x)=f(x)-g(x) trên đoạn [a;c]

A. min hxa;c=h0

B. min hxa;c=ha

C. min hxa;c=hb

D. min hxa;c=hc

Câu 47:

Cho hai đường tròn O1;5 và O2;3 cắt nhau tại hai điểm A, B sao cho AB là 1 đường kính của đường tròn O2 Gọi (D) là hình phẳng giới hạn bởi 2 đường tròn (ở ngoài đường tròn lớn, phần tô màu như hình vẽ).Quay (D) quanh trục O1O2 ta được một khối tròn xoay.Tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành.

A. V=36π

B. V=68π/3

C. V=14π/3

D. V=40π/3