Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay (đề 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tìm tọa độ điểm M là điểm biểu diễn số phức z = 3-4i

A. M(3;4)

B. M(-3;-4)

C. M(3;-4)

D. M(-3;4)

Câu 2:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=x-13  là

A. 3(x-1)+C

B. 14x-14+C

C. 4x-14+C

D. 14x-13+C

Câu 3:

Cho hàm số y=f(x) và y=g(x) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=f(x) , y=g(x) và hai đường thẳng x= a, x= b(a < b) Diện tích của D được tính theo công thức

A. S=abfx-gxdx

B. S=abfx-gxdx

C. abfxdx-abgxdx

D. S=bafx-gxdx

Câu 4:

 limx-3x+22x-4 bằng

A. -1/2

B. -3/4

C. 1

D.  3/2

Câu 5:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Số nghiệm của phương trình f( 2-x)-1 = 0 là

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 6:

Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 3πa2 và bán kính đáy bằng a. Chiều cao của hình trụ đã cho bằng

A. 3a

B. 2a

C. 3a/2

D.  2a/3

Câu 7:

Cho a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng

A. loga3=log13.loga

B. loga3=13loga

C. loga3=loga3

D. loga3=alog13

Câu 8:

Tìm điều kiện xác định của hàm số y = tanx + cotx.

A. x ≠ kπ,k ϵ ℤ.

B. x ≠ π/2,k ϵ ℤ

C. x ≠ kπ/2,k ϵ ℤ

D. x ϵ ℝ

Câu 9:

Tập nghiệm của bất phương trình loge32x<loge39-x  là

A. (3;+∞)

B. (-∞ ;3)

C. (3 ;9)

D. (0 ;3)

Câu 10:

Điểm biểu diễn của số phức nào sau đây thuộc đường tròn x-12+y-22=5

A. z = i+3

B. z = 2+3i

C. z = 1+2i

D. z = 1-2i

Câu 11:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x-12=y-21=z-2  Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d ?

A. M(-1 ;-2 ;0)

B. M(-1 ;1 ;2)

C. M(2 ;1 ;-2)

D. M(3 ;3 ;2)

Câu 12:

Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z6-6z+11=0  Giá trị của biểu thức 3z1-z2 bằng

A. 22.

B. 11.

C. 211

D. 11

Câu 13:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1;2;2) và B(3;0;-1). Gọi (P) là mặt phẳng chứa điểm B và vuông góc với đường thẳng AB. Mặt phẳng (P) có phương trình là

A. 4x-2y-3z-9=0

B. 4x-2y-3z-15=0

C. 4x+2y-3z-15=0

D. 4x-2y+3z-9=0

Câu 14:

Cho hàm số fx=e13x3-2x2+3x+1 , tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞ ;1) và nghịch biến trên khoảng (3;+∞)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞ ;1) và (3;+∞)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞ ;1) và đồng biến trên khoảng (3;+∞)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞ ;1) và (3;+∞)

Câu 15:

Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x2+2xx-1

A. -23

B. 23

C. 215

D. 25

Câu 16:

Đồ thị y=-2x3+5x2-7x+6 cắt Ox tại bao nhiêu điểm ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17:

Cho hàm số y=log13x2-2x) . Giải bất phương trình y’>0

A. x < 1

B. x < 0

C. x > 1

D. x > 2

Câu 18:

Trong không gian Oxyz cho điểm A(0 ;4 ;2) và đường thẳng d:x-21=v+12=z3. Tọa độ hình chiếu của điểm A trên đường thẳng d là :

A. (3 ;1 ;3)

B. (1 ;-3 ;3)

C. (2 ;-1 ;0)

D. (0 ;-5 ;-6)

Câu 19:

Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y=2x-3x+m2  đạt giá trị lớn nhất trên đoạn [1;3] bằng 1/4

A.m = ±2

B. m = ±3

C. m = ±1

D. m=±3

Câu 20:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2-4x-2y+10z+14=0  và mặt phẳng (P) : x+y+z-4 = 0 Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo đường tròn có chu vi là :

A.

B.

C. 43π

D.

Câu 21:

Nguyên hàm F(x) của hàm số fx=2x2+x3-4  thỏa mãn điều kiện F(0)=0 là :

A. 23x3+x44-4x+4

B. 2x3-4x4

C. 23x3+x44-4x

D. x3-x4+2x

Câu 22:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f’(x) liên tục trên [0 ;2] vàf(2)=3, 02fxdx=3.Tính 02x.f'xdx

A. 0

B. -3

C. 3

D. 6

Câu 23:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-1 ;-3 ;2) và mặt phẳng (P) : x-2y-3z-4=0 Đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là

A. x-1-1=y-32=z+23

B. x-1-1=y-32=z+2-3

C. x-1-1=y-2-2=z+3-3

D. x-1-1=y+3-2=z-2-3

Câu 24:

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a2  và mỗi mặt bên có diện tích bằng 4a2. Thể tích khối lăng trụ đó là

A. a362

B. a36

C. 2a36

D. 2a363

Câu 25:

Trong không gian với hệ toạ độ oxyz, cho hai mặt phẳng (P) : x+2y+z+1 = 0(Q): 2x-y+2z+4 = 0 Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (Q) nằm trên trục hoành. Tung độ của M bằng

A. 4

B. 2

C. -3

D. -5

Câu 26:

Rút gọn biểu thức M=1logax+1loga2x+...+1logakx  ta được :

A. M=kk+13logax

B. M=kk+12logax

C. M=kk+1logax

D. M=4kk+1logax

Câu 27:

Trong không gian với hệ toạ độ oxyz, cho A(1 ;-2 ;1),B(-2 ;2 ;1),C(1,-2,2) Đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng (P) : x+y+z-6=0 tại điểm nào trong các điểm sau đây

A. (-2 ;3 ;5)

B. (-2 ;2 ;6)

C. (1 ;-2 ;7)

D. (4 ;-6 ;8)

Câu 28:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=ex-12x2-x  trên đoạn [-1;1] là :

A. 1/e + 1/2

B.e + 1/2

C.e – 3/2

D. 1

Câu 29:

Anh A dự kiến cần một số tiền để đầu tư sản xuất, đầu năm thứ nhất anh A gửi vào ngân hàng số tiền là 100 triệu đồng, cứ đầu mỗi năm tiếp theo anh A lại gửi thêm một số tiền lớn hơn số tiền anh đã gửi ở đầu năm trước 10 triệu đồng. Đến cuối năm thứ 3 số tiền anh A có được là 390,9939 triệu đồng. Vậy lãi suất ngân hàng là ? (chọn kết quả gần nhất trong các kết quả sau)

A. 9% năm

B. 10% năm

C. 11% năm

D. 12% năm

Câu 30:

Biết rằng đồ thị hàm số y=4x2+4x+3-ax+b;a,b có đường tiệm cận ngang là đường thẳng y = 2018. Giá trị lớn nhất của P = a+b là :

A. 2019

B. 2018

C. 2017

D. 2020

Câu 31:

Phương trình 5x2-3x+2=3x-2 có 1 nghiệm dạng x=logab với a, b là các số nguyên dương lớn hơn 4 và nhỏ hơn 16. Khi đó a+2b bằng

A. 35

B. 30

C. 40

D. 25

Câu 32:

Tích các nghiệm của phương trình 2x2-3+x2-43x=2  là

A. -4

B. 0

C. 2

D. 4

Câu 33:

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA=a, AB=a, AC=2a. BAC^=60 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

A. V=205πa33

B. V=56πa3

C. 55π2a3

D. V=556πa3

Câu 34:

Cho hai số thực a, b thỏa mãn log100a=log40b=log16a-4b12  Giá trị a/b bằng

A. 4

B. 12

C. 6

D. 2

Câu 35:

Cho hình trụ có hai đáy là các hình tròn (O), (O’) bán kính bằng a, chiều dài hình trụ gấp hai lần bán kính đáy. Các điểm A, B tương ứng nằm trên hai đường tròn (O), (O’) sao cho AB=a6 . Tính thể tích khối tứ diện ABOO’ theo a?

A. a33

B. a353

C. 2a33

D. 2a353

Câu 36:

Biết 123x+13x2+xlnxdx=lna+lnbc với a, b, c là các số nguyên dương và c ≤ 4 tổng a+b+c bằng

A. 7

B. 6

C. 8

D. 9

Câu 37:

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho ba đường thẳng d1:x-12=y3=z+1-3;d2:x+21=y-1-2=z2;d3:x+3-3=y-2-4=z+58 Đường thẳng song song với d3, cắt d1 và d2 có phương trình là

A. x-1-3=y-4=z+18

B. x-1-3=y-4=z-18

C. x+1-3=y-3-4=z8

D. x-1-3=y-3-4=z8

Câu 38:

Cho tứ diện ABCD có AB=5 các cạnh còn lại bằng 3, khoảng cách giữa 2 đường thẳng AB và CD bằng

A. 22

B. 33

C. 23

D. 32

Câu 39:

Cho số phức z = a+bi(a,b ϵ ℝ) thỏa mãn |z|=5z và z(2+i)(1-2i) là một số thực. Tính giá trị P=|a|+|b|

A.P=8

B.P=4

C.P=5

D. P=7

Câu 40:

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 5, 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 3 ?

A. 36 số

B. 108 số

C. 228 số

D. 144 số

Câu 41:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C vớiCA=CB=a. Trên đường chéo CA’ lấy hai điểm M, N. Trên đường chéo AB’ lấy được hai điểm P, Q sao cho MPNQ tạo thành một tứ diện đều. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

A. 2a3

B. a36

C. a3

D. a32

Câu 42:

Cho hàm số y=-x3+4x2+1  có đồ thị (C) và điểm M(m ;1). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của m để qua M kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến đồ thị (C). Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng

A. 5

B. 40/9

C. 16/9

D. 20/3

Câu 43:

Xếp ngẫu nhiên 3 quả cầu màu đỏ khác nhau và 3 quả màu xanh giống nhau và một giá chứa đồ nằm ngang có 7 ô trống, mỗi quả cầu được xếp vào một ô. Xác suất để 3 quả cầu màu đỏ xếp cạnh nhau và 3 quả cầu màu xanh xếp cạnh nhau bằng

A. 3/70

B. 3/140

C. 3/80

D.  3/160

Câu 44:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.

Gọi m là số nghiệm thực của phương trình f(f(x))=1 khẳng định nào sau đây là đúng ?

A.m=6

B.m=7

C.m=5

D. m=9

Câu 45:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình m-59x+2m-26x+1-m4x=0  có hai nghiệm phân biệt ?

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 46:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a.Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB, SD (tham khảo hình vẽ bên). Tang của góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng (AHK) bằng

A. 3

B. 2

C. 13

D. 32

Câu 47:

Có bao nhiêu giá trị của tham số m ϵ (-3 ;5) để đồ thị hàm số y=x4+m-5x2-m+4-2m tiếp xúc với trục hoành ?

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 48:

Cho dãy số (un) có số hạng đầu u11 và thỏa mãn log225u1+log227u1=log225+log227 . Biết un+1=7un với mọi n ≥ 1 Giá trị nhỏ nhất của n để un>1111111  bằng

A. 11

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 49:

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(2 ;1 ;0),B(0 ;4 ;0),C(0,2,-1) Biết đường thẳng ∆ vuông góc với mặt phẳng (ABC) và cắt đường thẳng d:x-12=y+11=z-23 tại điểm D(a ;b ;c) thỏa mãn a > 0 và tứ diện ABCD có thể tích bằng 17/6. Tổng a+b+c bằng

A. 5

B. 4

C. 7

D. 6

Câu 50:

Gọi k1;k2;k3 lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị các hàm số y=f(x) ;y=g(x) y=fxgx  tại x=2 và thỏa mãn k1=k2=2k30  khi đó

A. f(2) ≤ 1/2

B. f(2) > 1/2

C. f(2) < 1/2

D. f(2) ≥ 1/2