Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Toán cực hay (đề 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong không gian tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm A(1;-2;4)  và có vectơ chỉ phương là u=2;3;-5

A. x=1+2ty=-2+3tz=4-5t

B. x=-11+2ty=-2+3tz=-4-5t

C. x=1+2ty=-2-3tz=4-5t

D. x=1-2ty=-2+3tz=4-5t

Câu 2:

Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?

A. y=x-3x+1

B. y=9-x2x

C. y=x2-3

D. y=2x2+1x

Câu 3:

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng (-3;2), limx-3+fx=-5,limx2-fx=3 và có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất trên khoảng (-3;2)

B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng –2

C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 0

D. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng (-3;2) bằng 0

Câu 4:

Hình hộp đứng có đáy hình thoi (không phải hình vuông) có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. Bốn.

B. Năm.

C. Sáu.

D. Ba.

Câu 5:

Cho z=1+i2-1-i2 , tính phần ảo của số phức z.

A. –4

B. 4

C. –2

D. 2

Câu 6:

Khối lập phương là khối đa diện đều loại nào dưới đây?

A. {5;3}.

B. {3;3}.

C. {4;3}.

D. {3;4}.

Câu 7:

Cho hình nón có độ dài đường sinh l=5cm và đường kính của đường tròn đáy bằng 8cm. Tính thể tích của khối nón được tạo bởi hình nón đó.

A. 320π3cm3

B. 80πcm3

C. 16πcm3

D. 80π3cm3

Câu 8:

Một cấp số nhân có số hạng đầu u1=3 , công bội q=2. Biết Sn=765 . Tìm n?

A. n = 7

B. n = 6

C. n = 8

D. n = 9

Câu 9:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng (α): x +y +2z +1 =0; (β): x +y –z +2 =0; (γ):x –y +5 =0. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. αγ

B. (α)//(γ).

C. γβ

D. αβ

Câu 10:

Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên mỗi nửa khoảng (-∞;-2] và [2;+∞) có bảng biến thiên như sau

Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình f(x)=m có hai nghiệm phân biệt.

A. [22;+∞)

B. (74;2][22;+)

C. (7/4;+∞)

D. (74;2][20;+)

Câu 11:

Cho tứ diện ABCD có BCD tam giác đều cạnh a,ABBCD vàAB=a. Tính khoảng cách từ điểm D đến (ABC)?

A. a34

B. a32

C. a2

D. a3

Câu 12:

Cho khối tứ diện ABCD. Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm của AB, BD, DA. Tỉ số thể tích của khối tứ diện MNEC và ABCD bằng:

A. 1/4

B. 1/8

C. 1/2

D. 1/3

Câu 13:

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên ℝ có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm của phương trình 3|f(x)|-7=0

A. 4

B. 5

C. 6

D. 0

Câu 14:

Hàm số y=x2.ex . Giải bất phương trình y’ >0.

A. x -;02;+

B. x -;-20;+

C. x ϵ (0;2).

D. x ϵ (-2;0).

Câu 15:

Cho số phức z =4-3i. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Số phức z có số phức liên hợp là z-=4+3i

B. Số phức z có phần thực bằng 4 và phần ảo bằng –3

C. Số phức z có mô đun bằng 5

D. Số phức z có phần thực bằng 4 lớn hơn phần ảo.

Câu 16:

Cho a là các số thực dương nhỏ hơn 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. loga23>loga3

B. loga5>loga2

C. loga2>0

D. log2a>0

Câu 17:

Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y=lnx2-3-x  trên đoạn [2;5]. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. e3+M=6

B.M >0

C. e5+M

D. M +2 =0.

Câu 18:

Gọi a và b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z=1+1+i+1+i2+...+1+i20. Tính a +b.

A. 1-211

B. 1-220

C. 1.

D. 1+211

Câu 19:

Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =sinx.cosx, trục tung, trục hoành và đường thẳng x =π/2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.

A. V =π/16.

B. V=π216

C. V=π2+π16

D. V=π24

Câu 20:

Hàm số y=x-mx+2  thỏa mãn minyx0;3+maxyx0;3=76 . Hỏi giá trị m thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. (-1;0).

B. (-∞;-1).

C. (2;+∞).

D. (0;2).

Câu 21:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B có AB =3, BC =4.SAABC và SA =5. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB và K là trung điểm của SC. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. (AHK)//BC

B. AHKSBC

C. AHKSB

D. AHKSAB

Câu 22:

Cho hàm sổ y=f(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì hàm số không có đạo hàm tại x0  hoặc f'x0=0

B. Hàm số y=f(x) đạt cực trị tại x0 thì f'x0=0

C. Hàm số y=f(x) đạt cực trị tại x0 thì nó không có đạo hàm tại x0.

D. Hàm số y=f(x) đạt cực trị tại x0 thì  hoặc f'x0=0.

Câu 23:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho (P):x +my +3z -2= 0 và điểm A(1;2;0). Tìm m để khoảng cách từ A đến (P) bằng 2.

A. 39/4

B 35/4

C. -39/4

D. 33/4

Câu 24:

Gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z =x +yi(x,y ϵ ℝ) thỏa mãn |z +1 -2i|=|z|. Tập hợp điểm là đường thẳng nào sau đây?

A. 2x +4y +5 =0.

B. 2x -4y +5 =0.

C. 2x -4y +3 =0.

D. x -2y +1= 0

Câu 25:

Cho hàm số y=f(x). Hàm số  y=f’(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y=fx2  có bao nhiêu khoảng nghịch biến?

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 26:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua hai điểm A(1;1;1), B(0;1;2) và khoảng cách từ C(2;-1;1) đến mặt phẳng (P) bằng 322 . Giả sử phương trình mặt phẳng (P) có dạng ax +by +cz +2 =0. Tính giá trị abc.

A. –2.

B. 2

C. –4

D. 4

Câu 27:

Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suất 0,5% một tháng. Cứ vào ngày 5 của mỗi tháng người đó gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì sau mỗi tháng tiền lãi sẽ nhập vào tiền gốc để tính lãi tháng tiếp theo. Hỏi sau 2 năm người đó nhận được bao nhiêu tiền gồm cả gốc và lãi? (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Giả định trong suốt quá trình gửi tiền, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.

A. 255,59 triệu đồng

B. 292,34 triệu đồng

C. 279,54 triệu đồng

D. 240,23 triệu đồng

Câu 28:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên ℝ. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f’(x), f’(x) liên tục trên ℝ. Xét hàm số gx=fx2-2 . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (-∞;2)

B. Hàm số g(x) đồng biến trên khoảng (2;+∞)

C. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (-1;0)

D. Hàm số g(x) nghịch biến trên khoảng (0;2)

Câu 29:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng (A’BC) bằng a/6. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.

A. 3a3216

B. 3a324

C. 3a3228

D. 3a328

Câu 30:

Có một tấm gỗ hình vuông cạnh 200cm. Cắt một tấm gỗ có hình tam giác vuông, có tổng một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng 120cm từ tấm gỗ trên sao cho tấm gỗ hình tam giác vuông có diện tích lớn nhất. Hỏi cạnh huyền của tấm gỗ bằng bao nhiêu?

A. 403cm

B. 402cm

C. 80 cm

D. 40 cm

Câu 31:

Một cái phễu có dạng hình nón, chiều cao của phễu là 20 cm. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 10 cm (hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên ( hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây?

A. 73cm

B. 1 cm.

C. 20-1073cm

D. 2073-10cm

Câu 32:

Có bao nhiêu giá trị thực âm của m để phương trình m+m+x2=x2  có đúng 2 nghiệm thực?

A. 1.

B. 3.

C. Vô số.

D. 2.

Câu 33:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy (ABCD) trùng với trung điểm AB. Biết AB =a, BC =2a,BD=a10 . Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và mặt phẳng đáy là 60 độ. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.

A. V=330a38

B. V=30a34

C. V=30a312

D. V=30a38

Câu 34:

Giá trị lớn nhất của hàm số fx=x3+3x2-72x+90+m  trên đoạn [-5;5] là 2018. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?

A. 1600< m< 1700

B. m =400

C. m <1618

D. 1500 < m< 1600

Câu 35:

Cho tứ diện ABCD có AB =CD =x, AC =BD =y, AD=BC=23 . Bán kính khối cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng 2 . Giá trị lớn nhất của xy bằng

A. 2.

B. 4.

C. 22

D. 2

Câu 36:

Cho hàm số fx=x3-2m-1x2+2-mx+2 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y =f(|x|) có 5 điểm cực trị.

A. 5/4 <m <2.

B. -5/4 <m <2.

C. -2 <m <5/4.

D. 5/4 <m ≤2

Câu 37:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ, f(x) >0 x  thỏa mãn lnfx+fx-1=lnx2+1ex2 .Tính I=01xfxdx

A. I =-12

B. I =8

C.I =12

D. I =3/4

Câu 38:

Cho hàm số y =f(x) có đạo hàm trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y=fx2  có bao nhiêu điểm cực trị

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 39:

Cho x, y >0 thỏa mãn log(x+2y)=logx+logy. Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x21+2y+4y21+x  là

A. 6.

B. 32/5

C. 31/5

D. 29/5

Câu 40:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=-x-13+3m2x-1-2  có hai điểm cực trị cách đều gốc tọa độ. Tổng các giá trị tuyệt đối của tất cả các phần tử thuộc S là

A. 4.

B. 2/3

C. 1.

D. 5.

Câu 41:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=m-sinxcos2x  nghịch biến trên khoảng [0;π/6]?

A. 1.

B. 0.

C. 2.

D. Vô số.

Câu 42:

Cho hàm số y =f(x) có đạo hàm f’(x) trên khoảng (-∞;+∞). Đồ thị của hàm số y =f(x) như hình vẽ. Đồ thị của hàm số y=fx2  có bao nhiêu điểm cực đại, điểm cực tiểu?

A. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.

B. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu.

C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu.

D. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại.

Câu 43:

Một hộp đựng 26 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 26. Bạn Hải rút ngẫu nhiên cùng một lúc ba tấm thẻ. Hỏi có bao nhiêu cách rút sao cho bất kỳ hai trong ba tấm thẻ lấy ra đó có hai số tương ứng ghi trên hai tấm thẻ luôn hơn kém nhau ít nhất 2 đơn vị?

A. 1768

B. 1771

C. 1350

D. 2024

Câu 44:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(0;1;2), mặt phẳng (α):x+y+z-4=0  và mặt cầu S:x-32+y-12+z-22=16 . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A, vuông góc với (α)  và đồng thời (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tọa độ giao điểm M của (P) và trục x’Ox là

A. M(-1/2;0;0).

B. M(-1/3;0;0).

C. M(1;0;0).

D. M(1/3;0;0).

Câu 45:

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và E là điểm đối xứng với B qua D. Mặt phẳng (MNE) chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối chứa điểm A có thể tích V. Tính V.

A. 112a3216

B. 72a3216

C. 2a318

D. 132a3216

Câu 46:

Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+d  (với a,b,c,d ϵ ℝ và a≠0) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số gx=f-2x2+4x là

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 47:

Cho hàm số y =f(x) liên tục trên ℝ, có đồ thị như hình vẽ.

Các giá trị của tham số m để phương trình 4m3+m2f2x+5=f2x+3  có 3 nghiệm phân biệt là?

A. m=±372

B. m=372

C. m=±332

D. m=32

Câu 48:

Cho a, b, c là các số thực dương khác 1 thỏa loga2b+logb2c=logacd-2logbcb-3 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P=logab-logbc . Giá trị của biểu thức S =2m+3M bằng

A. S=1/3.

B. S =2/3.

C. S =2.

D. S =3.

Câu 49:

Cho hàm sốy =f(x), y =g(x)liên tục trên ℝ và có đồ thị các đạo hàm (đồ thị y =g’(x) là đường đậm hơn) như hình vẽ

Hàm số h(x) =f(x-1) –g(x-1) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (1/2;1).

B. (-1;1/2).

C. (1;+∞).

D. (2;+∞)