Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải chi tiết (P10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điều hòa:

A. Cùng pha so với li độ

 

B. Ngược pha so với li độ

 

 

C. Sớm pha π2  so với li độ 

D.  Chậm pha π2 so với li độ

Câu 2:

Một người đẩy chiếc hòm khối lượng 150 kg dịch chuyển một đoạn 5 m trên mặt sàn ngang. Hệ số ma sát của mặt sàn là 0.1. Lấy g = 10 m/s2. Xác định công tối thiểu mà người này phải thực hiện

A. 75 J

B. 150 J

C. 500 J

D.  750 J

Câu 3:

Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10 cm và có độ cứng 40 N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1,0 N để nén lò xo. Khi ấy, chiều dài của nó lá bao nhiêu?

A. 2,5 cm

B. 7,5 cm

C. 12,5 cm

D.  9,75 cm

Câu 4:

Cho dòng điện xoay chiều i=2cos100πt A qua điện trở R=5Ω  trong thời gian 1 phút. Nhiệt lượng tỏa ra là:

A. 600 J

B. 1000 J

C. 800 J

D.  1200 J

Câu 5:

Một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng 0,2 m/s, chu kì dao động là 10s. Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên dây dao động ngược pha nhau là:

A. 4 m

B. 1 m

C. 0,5 m

D.  2 m

Câu 6:

Độ lớn cảm ứng từ của một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện I, gây ra tại một điểm M cách dây dẫn đoạn x là:

A. B=2.107Ix

B. B=2π.107Ix

C. B=2.107I.x

D. B=4π.107Ix

Câu 7:

Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa

B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh

D.  Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian

Câu 8:

Câu nào sai ?

Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều

A. Đặt vào vật chuyển động tròn

B. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn

C. Có độ lớn không đổi

D.  Có phương và chiều không đồi.

Câu 9:

Một khung dây hình chữ nhật có diện tích S = 100 cm2, quay đều trong từ trường đều B = 0,2 T (B vuông góc với trục quay). Từ thông cực đại gửi qua một vòng dây là:

A. 20 mWb

B. 2 mWb

C. 1 mWb

D.  10 mWb

Câu 10:

Trong các chuyển động sau, chuyển động của vật nào là chuyển động tịnh tiến?

A. Đầu van xe đạp của một xe đạp đang chuyển động

B. Quả bóng đang lăn

C. Bè trôi trên sông

D.  Chuyển động của cánh cửa quanh bản lề

Câu 11:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:

A. 12mglα02

B. mglα02

C. 14mglα02

D. 2mglα02

Câu 12:

Theo mẫu nguyên tử Bo, một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, êlectron của nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kinh r0. Khi nguyên tử này hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp thì êlectron có thể chuyển lên quỹ đạo dừng có bán kính bằng:

A. 11r0

B. 10r0

C. 12r0

D. 16r0

Câu 13:

Công thức nào sau đây mô tả đúng nguyên lí I cúa NĐLH ?

A.ΔU=AQ 

B. ΔU=QA

C. A=ΔUQ

D. ΔU=A+Q

Câu 14:

Pin quang điện là nguồn diện

A. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ

B. Hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài

C. Biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng

D.  Biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng

Câu 15:

Chọn câu đúng: Đối với đoạn mạch R và cuộn dây thuần cảm L ghép nối tiếp thì

A. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế một góc π2

B. Hiệu điện thế luôn nhanh pha hơn cường độ dòng điện.

C. Hiệu điện thế chậm pha hơn cường độ dòng điện một góc π2

D.  Hiệu điện thế cùng pha với cường độ dòng điện

Câu 16:

Cho một dây dẫn điện được uốn thành vòng tròn bán kính R = 20cm. Dòng điện không đổi chạy trong dây dẫn có cường độ I = 10 A. Cường độ cảm ứng từ tại tâm vòng dây là bao nhiêu?

A. π2.105T

B. π.109T

C. π.105T

D. π2.109T

Câu 17:

Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A.  Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của phôtôn giảm dần

B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn

C. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động

D.  Các phôtôn của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau

Câu 18:

Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?

A. Chuyển động không ngừng.

B. Giữa các phân tử có khoảng cách

C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động

D.  Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao

Câu 19:

Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu còn lại thả tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần sổ bé nhất là f1=12,5 Hz. Phải tăng tần số thêm một lượng nhỏ nhất bao nhiêu để lại có sóng dừng trên dây.

A. 25 Hz

B. 12,5 Hz

C. 37,5 Hz

D.  50 Hz

Câu 20:

Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây:

A. Loa

B. Mạch tách sóng

C. Mạch biến điệu

D.  Mạch khuếch đại âm tần

Câu 21:

Cho một đoạn mạch xoay chiều nổi tiếp gồm điện trơ R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u=502cos100πt V, lúc đó ZL=2ZC và điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là UR=30V . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là:

A. 30 V

B. 80 V

C. 60 V

D.  40 V

Câu 22:

Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?

A. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian

B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha π2

C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì

D.  Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến

Câu 23:

Chiều của dòng điện được xác định thế nào?

A. Chiều quy ước của dòng điện là chiều dịch chuyển của các điện tích dương

B. Chiều quy ước của dòng điện là chiều dịch chuyển của các electron tự do

C. Chiều quy ước của dòng điện là chiều dịch chuyển của các ion

D.  Chiều quy ước của dòng điện xác định theo quy tắc bàn tay trái

Câu 24:

Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh

B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ

C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím

D.  Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí

Câu 25:

Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 1043C  đặt cách nhau 1 m trong parafin có điện môi bằng 2 thì chúng

A. Hút nhau một lực 0,5 N

B. Đẩy nhau một lực 0,5 N

C. Đẩy nhau một lực 5N

D.  Hút nhau một lực 5 N

Câu 26:

Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 80 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 20% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là:

A. 1200 vòng

B. 300 vòng

C. 400 vòng

D.  600 vòng

Câu 27:

Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn nóng sáng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tâm kính ảnh (hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được

A. Ánh sáng trắng

B. Một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục

C. Các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.

D.  Bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối

Câu 28:

Cho khối lượng của hạt nhân T13; hạt prôtôn và hạt nơtron lần lượt là 3,0161 u, 1,0073 u và 1,0087 u. Cho biết 1  u=931,5  MeV/c2.  Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T13;là:

A. 8,01eV/nuclôn

B. 2,67 MeV/nuclôn

C. 2,24 MeV/nuclôn

D.  6,71 eV/nuclôn

Câu 29:

Theo thuyết tương đối, độ chênh lệch giữa khối lượng tương đối tính của một vật chuyển động với tốc độ v và khối lượng nghỉ m0  của nó là: 

A. m0c2v2c+1

B. m0cc2v2+1

C. m0cc2v21

D. m0c2v2c1

Câu 30:

Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:

A. 6 (V).

B. 10 (V).

C. 16 (V).

D.  22 (V).

Câu 31:

Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1,2 m. Đặt trong khoảng giữa hai khe và màn một thấu kính hội tụ sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe và cách đều hai khe. Di chuyển thấu kính dọc theo trục chính, người ta thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh của S1 S2 rõ nét trên màn đồng thời khoảng cách giữa hai ảnh của S1 và S2 trên màn ở hai vị trí đó cách nhau tương ứng là 0,4 mm và 1,6 mm. Bỏ thấu kính đi, chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc ta thu được hệ vân giao thoa trên màn có vân i = 0,72 mm. Bước sóng của ánh sáng bằng:

A. 0,48 nm

B. 0,6 μm

C. 480 nm

D. 240 nm

Câu 32:

Hạt nhân urani U92238 sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì P82206b. Trong quá trình đó, chu kì bán rã của U92238 biến đổi thành hạt nhân chì là 4,5.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,2.1020 hạt nhân 6,5.1018 hạt nhân P82206b  . Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của U92238 . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là:

A. 3,4.108 năm

B. 3,5.107 năm

C. 1,9.1010 năm

D. 3,3.108 năm

Câu 33:

Một con lắc lò xo dao động đều theo phương ngang, vật nặng cỏ khối lượng 400 gam. Chọn trục tọa độ Ox nằm ngang có gốc O tại vị trí lo xo không biến dạng, chiều dương là chiều từ O về phía lò xo bị dãn. Kích thích cho con lắc dao động theo phương ngang. Khi vật có li độ x1=3 cm thì vận tốc của nó là 153 cm/s và khi vật có li độ x2=32 cm thì vận tốc là 152 m/s. Xác định công của lực đàn hồi khi vật di chuyên từ li độ x1=4 cm đến x3=5 cm.

A. -4,5 mJ

B. -18 mJ

C. 18 mJ

D.  4,5 mJ

Câu 34:

Một quả cầu nhỏ bằng kim loại, tích điện q=5.106C , khối lượng 10 g được treo trên một sợi dây mảnh, cách điện, dài 1,5 m. Con lắc được đặt trong điện trường đều có phương thẳng đứng. E hướng xuống, cường độ 104 V/m, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 Con lắc dao động nhỏ quanh vị trí cân bằng. Chu kì dao động của con lắc là:

A. 1.99 s

B. 3,44 s

C. 2,30 s

D.  2,43 s

Câu 35:

Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1 . Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 có khối lượng bằng khối lượng vật m1 trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điềm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 là:

A. 4,6 cm

B. 2,3 cm

C. 5,7 cm

D.  3,2 cm

Câu 36:

Ở mặt chất lỏng có hai nguồn A, B cách nhau 19 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA=uB=acos20πt (t tính bằng s). Tốc dộ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên dộ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách MA là:

A. 20 cm

B. 4 cm

C. 1.5 cm

D.  3 cm

Câu 37:

Cho đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nổi tiếp, trong đó L là cuộn thuần cảm, C là tụ có điện dung biến đổi được. Đặt vào hai dầu đoạn mạch một điện áp có giá trị hiệu dụng U và tần số f không thay đổi. Điều chỉnh giá trị của điện dung của tụ người ta thấy, ứng với hai giá trị C1 và C2 thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha nhau góc π3 , điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị 1006 V. Ứng với giá trị điện dung C3 thì điện áp hiệu dụng trên tụ có độ lớn cực đại, mạch tiêu thụ công suất bằng một nửa công suất cực đại. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.

A. 200 V

B. 1006 V

C. 1002 V

D. 2006 V

Câu 38:

Hai điểm M và N nằm ở cùng một phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyên âm có LM=30dB,  LN=10dB. Nếu nguồn âm đó đặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi đó gần nhất với giá trị nào sau đây:

A. 12 dB

B. 7dB

C. 9 dB

D.  11 dB

Câu 39:

Một học sinh xác định điện dung của tụ điện bằng cách đặt điện áp u=U0cosωt (U0 không đổi,ω=314rad/s) vào hai đầu một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với biến trở R. Biết 1U2=2U02+2U02ω2C2.1R2 ; trong đó điện áp U giữa hai đầu R được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số.

Dựa vào kết quả thực nghiệm đo được trên hình vẽ, học sinh này tính được giá trị của C là

A. 1,95.103F

B. 5,20.106F

C. 5,20.103F

D. 1,95.106F

Câu 40:

Một người có mắt bình thường (không tật) nhìn thấy được các vật ở rất xa mà không phải điều tiết. Khoảng cực cận của người này là OCc = 25 cm. Độ tụ của mắt người này khi điều tiết tối đa tăng thêm bao nhiêu?

A. 2 dp

B. 25 dp

C. 4 dp

D.  2,5 dp