Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải chi tiết (P15)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một con lắc lò xo có khối lượng 200g dao động cưỡng bức ổn định  dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f.

Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số của ngoại lực tác dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là:

A. 50N/m

B. 32N/m

C. 42,25N/m

D. 80N/m

Câu 2:

Để phân biệt sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào:

A. phương truyền sóng và tần số sóng

B. tốc độ truyền sóng và bước sóng

C. phương dao động và phương truyền sóng

D. phương dao động và tốc độ truyền sóng

Câu 3:

Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng O. Từ thời điểm t1 = 0 đến thời điểm t2 quả cầu của con lắc đi được quãng đường S và chưa đổi chiều chuyển động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,6J. Từ thời điểm t2 đến thời điểm t3 chất điểm đi thêm một đoạn đường 2S nữa mà chưa đổi chiều chuyển động và động năng của con lắc vào thời điểm t3 = 0,28J. Từ thời điểm t3 đến t4 chất điểm đi thêm đoạn đường bằng 3S nữa thì động năng của chất điểm vào thời điểm t4 bằng

A. 0,6J

B. 0,48J

C. 0,28J

D. 0,5J

Câu 4:

Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các đểm bụng hoặc nút, quan sát thấy có những điểm cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách nhau 10cm. Bước sóng trên dây có giá trị là

A. 20cm

B. 10cm

C. 40cm

D. 30cm

Câu 5:

Khi nói về tính chất của tia tử ngoại phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh

B. Tia tử ngoại không bị nước hấp thụ

C. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất

D. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí

Câu 6:

Cho phản ứng hạt nhân:X+Fe24He+O . Hạt X là

A. anpha

B. Nơ tron

C. đơ te ri

D. proton

Câu 7:

Chất phóng xạ Poloni 84210Po phát ra tia α và biến đổi thành hạt nhân chì 82206Po . Cho chu kỳ bán rã của 84210Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu poloni nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân Poloni và số hạt nhân chì trong mẫu là 13. Tại thời điểm t2 = t1 + 138 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân chì và số hạt nhân Poloni trong mẫu là

A. 115

B. 15

C. 7

D. 17

Câu 8:

Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biên trở R, đoạn mạch MB gồm tụ C mắc nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 60Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại, đồng thời tổng trở của đoạn mạch AB là số nguyên chia hết cho 45. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB có giá trị là

A. 0,375

B. 0,75

C. 0,125

D. 0,5

Câu 9:

Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây là u=4cos20ππx3 mm (với x đo bằng m, t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 30m/s

B. 60m/s

C. 60mm/s

D. 60cm/s

Câu 10:

Trong thí nghiệm khe Yang ta thu được hệ thống vân sáng, vân tối trên màn. Xét hai điểm A, B đối xứng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng D thì A, B là vân sáng. Dịch chuyển màn ra xa hai khe một đoạn d thì A, B là vân sáng và đếm được số vân sáng trên đoạn AB trước và sau dịch chuyển màn hơn kém nhau 4. Nếu dịch tiếp màn ra xa hai khe một khoảng 10d nữa thì A, B lại là vân sáng và nếu dịch tiếp màn ra xa nữa thì tại A và B không còn xuất hiện vân sáng nữa. Tại A khi chưa dịch chuyển màn là vân sáng thứ mấy?

A. 7

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 11:

Số hạt phân phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật được mô tả như đồ thị hình bên.

Tại thời điểm t = 32 ngày, số hạt nhân phóng xạ còn lại là

A. 28.1024 hạt

B. 30.1024 hạt

C. 4.1024 hạt

D. 2.1024 hạt

Câu 12:

Lực kéo về trong dao động điều hòa

A. biến đổi theo thời gian cùng pha với vận tốc

B. biến đổi theo thời gian ngược pha với vận tốc

C. biến đổi theo thời gian ngược pha với li độ

D. Khi qua vị trí cân bằng có độ lớn cực đại

Câu 13:

Chiếu một chùm bức xạ hồn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt λ1 = 0,45µm, λ2 = 500nm, λ3 = 0,68µm, λ4 = 360nm vào khe F của máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối mắt người sẽ quan sát thấy

A. vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ

B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt

C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt

D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt

Câu 14:

Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào

A. hiện tượng quang điện ngoài

B. hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng

C. hiện tượng giao thoa ánh sáng

D. hiện tượng quang điện trong

Câu 15:

Đặt một điện u=U2cosωt (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ.

Biết ZL=3R Điều chỉnh C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì hệ số công suất trong mạch là cosφ1.Điều chỉnh C = C2 để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB đạt giá trị cực đại thì hệ số công suất trong mạch là cosφ2. Khi C = C3 thì hệ số công suất trong mạch là cosφ3 = cosφ1.cosφ2 và cường độ dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch, khi đó tỉ số giữa điện trở thuần và dung kháng của tụ gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,42

B. 0,92

C. 2,37

D. 1,08

Câu 16:

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng điện từ truyền được trong chân không

B. Sóng điện từ mang năng lượng

C. Sóng điện từ thuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ

D. Sóng điện từ là sóng dọc

Câu 17:

Hạt nhân 410Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của notron mn = 1,0087u, khối lượng của proton mp = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 410Be là

A. 632,1531 MeV

B. 63,2152 MeV

C. 6,3215 MeV

D. 0,6321 MeV

Câu 18:

Người ta đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng không đối bằng U (V) và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C (C có thể thay đổi được) mắc nối tiếp. Khi thay đổi C thì thấy tồn tại hai giá trị C1,C2 sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng nhau và tổng trở của đoạn mạch trong hai trường hợp trên là  Z1 Ω và  200Z1 Ω. Nếu điều chỉnh C đến giá trị 3C1C2C1+C2 thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây đạt cực đạiGiá trị của độ tự cảm L là

B. L=23H

C. L=1π3H

D. L=2π3H

Câu 19:

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp O1O2 cách nhau 8cm dao động cùng pha, cùng biên độ. Chọn hệ trục tọa độ vuông góc với xOy thuộc mặt nước với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm trên Ox có OP = 3,9cm và  OQ =556cm. Biết phần tử nước tại P và tại Q dao động với biên độ cực đại. Giữa P và Q có 2 cực tiểu. Trên đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao động với biên độ cực tiểu cách P một đoạn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,93cm

B. 0,83cm

C. 0,96cm

D. 0,86cm

Câu 20:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ độ cứng k = 500N/m, vật có khối lượng m = 1kg. Kéo vật dọc theo trục của lò xo xuống dưới cách VTCB 3cm và truyền cho nó một vận tốc 30cm/s hướng lên. Chọn gốc tọa độ là VTCB của vật, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật được truyền vận tốc. Phương trình dao động của vật là:

A. x=3cos10t+π4cm

B. x=32cos10tπ4

C. x=32cos10t+π4cm

D. x=4cos10tπ4cm

Câu 21:

Hiệu số chiều dài hai con lắc đơn là 22cm. Ở cùng một nơi trong cùng một thời gian thì con lắc (1) thực hiện được 30 dao động và con lắc (2) thực hiện được 36 dao động. Chiều dài của mỗi con lắc là

A. 1 = 72cm, 2 = 50cm

B. 1 = 42cm; 2 = 20cm

C. 1 = 50cm; 2 = 72cm

D. 1 = 41cm; 2= 22cm

Câu 22:

Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. bằng thế năng của hệ vật khi vật tới vị trí biên

B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật

C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng 1 nửa chu kỳ dao động của vật

D. Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi

Câu 23:

Quang phổ liên tục

A. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát

B. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát

C. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

D. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

Câu 24:

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,05H và tụ điện có điện dung C = 20µF thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ dòng điện cực đại là I0 = 0,05A. Điện tích cực đại trên một bản tụ bằng:

A. 10µC

B. 100µC

C. 500µC

D. 50µC

Câu 25:

Sóng nào sau đây không là sóng điện từ?

A. sóng phát ra từ loa phóng thanh

B. sóng phát ra từ lò vi sóng

C. sóng phát ra từ anten của đài truyền hình

D. sóng phát ra từ anten của đài phát thanh

Câu 26:

Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức là:

A. 2πLC

B. 1LC

C. 12πLC

D. 12πLC

Câu 27:

Biết năng lượng ở trạng thái dừng thé n của nguyên tử Hidro có biểu thức:En=13,6n2eV. Một nguyên tử hidro đang ở mức năng lượng C thì nhận một photon có năng lượng α=1715eV chuyển lên mức năng lượng D. Cho r0 là bán kỉnh Bo. Trong quá trình đó bán kính nguyên tử hidro đã

A. tăng thêm 45r0

B. tăng thêm 30r0

C. tăng thêm 27r0

D. tăng thêm 24r0

Câu 28:

Nếu nối hai đầu đoạn mạch hồm cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 1Ω vào hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r = 1Ω thì trong mạch có dòng điện không đổi cường độ I = 1,5A. Dùng nguồn điện này để nạp điện cho một tụ điện có điện dung C = 1µF. Khi điện tích trên tụ đạt giá trị cực đại, ngắt tụ khỏi nguồn rồi nối tụ với cuộn cảm thuần L thành mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc 106rad/s và cường độ dòng điện cực đại bằng I0. Giá trị của I0 là

A. 3A

B. 1,5A

C. 2,5A

D. 2A

Câu 29:

Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống nhau có tần số 4Hz và cách nhau 45cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2dm/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm OB. N là trung điểm AM. Xét tia Ny nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên Ny dao động với biên độ cực đại gần N nhất và xa N nhất cách nhau một khoảng

A. 30,76cm

B. 31,76cm

C. 32,76cm

D. 33,76cm

Câu 30:

Một vật chuyển động tròn đều xung quanh điểm O với đường kính 50cm được gắn một thiết bị thu âm. Hình chiều của vật này lên trục Ox đi qua tâm của đường tròn chuyển động với phương trình x = Acos10t + φ. Một nguồn phát âm đẳng hướng đặt tại điểm H trên trục Ox và cách O một khoảng 400cm. Tại thời điểm t = 0 mức cường độ âm đo được có giá trị nhỏ nhất và bằng 50dB. Tại thời điểm mà hình chiếu của vật đạt tốc độ 1,25m/s lần thứ 2018 thì mức cường độ âm đo được có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây?

A. 52dB

B. 54dB

C. 55dB

D. 53dB

Câu 31:

Đặt điện áp u=2002cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện  C=1042πF và cuộn cảm thuần có L=1πH mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là

A. 2A

B. 2A

C. 1A

D. 22A

Câu 32:

Thiết bị điều khiển từ xa được chế tạo dựa trên tính chất và công dụng của tia nào dưới đây?

A. tia gama

B. tia tử ngoại

C. tia rơn – ghen

D. tia hồng ngoại

Câu 33:

Đặt điện áp u=U2cosωt hai đầu tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng I. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là:

A. u2U2+i2I2=2

B. u2U2+i2I2=1

C. u2U2+i2I2=12

D. u2U2+i2I2=14

Câu 34:

Theo tiên đề của Bo, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Khi electron của nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo có bán kính 132,5.10-11m đi được quãng đường 3S thì cũng  trong khoảng thời gian đó electron chuyển động trên quỹ đạo M sẽ đi được quãng đường là

A. 4S

B. 5S

C. 1,5S

D. 5,3S

Câu 35:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là Δl. Chu kỳ dao động của con lắc là:

A. 12πΔlg

B. 2πgΔl

C. 2πΔlg

D. 12πgΔl

Câu 36:

Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuầnL = 0,6πH, tụ điện có điện dung C = 10-4/π và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80W. Giá trị điện trở thuần R là

A. 80Ω

B. 20Ω

C. 30Ω

D. 40Ω

Câu 37:

Cho phản ứng hạt nhân. Gọi a, b và c lần lượt là năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân Urani, hạt α và hạt nhân Thô ri. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng

A. 4b + 230c – 234a

B. 230c – 4b – 234a

C. 4b + 230c + 234a

D. 234a – 4b – 230c

Câu 38:

Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4µm. Biết hằng số Plang h = 6,625.10-34 Js. Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Photon của ánh sáng trên mang năng lượng xấp xỉ bằng

A. 4,97.10-18J

B. 4,97.10-19J

C. 5,52.10-18J

D. 5,52.10-19J

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60V và 20V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là

A. 20V

B. 140V

C. 1013V

D2013V

Câu 40:

Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là 0,4mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 3m. Nguồn sáng đặt trong không khí có bước sóng trong khoảng 380nm đến 760nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 27mm. Giá trị trung bình của các bước sóng cho vân sáng tại M trên màn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 547,6nm

B. 534,8nm

C. 570nm

D. 672,6nm