Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải chi tiết (P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiềm tra hành lí của hành khách đi máy bay là

A. Tia hồng ngoại

B. Tia tử ngoại

C. Tia gammn

D. Tia Rơn-ghen

Câu 2:

Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm?

A. Điện tích Q

B. Khoảng cách r từ Q đến q

C. Điện tích thử q

D. Hằng số điện môi của môi trường

Câu 3:

Câu nào đúng?

A. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên

B. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa, thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại

C. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó

D. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi chắc chắn là đã có lực tác dụng lên vật

Câu 4:

Trong trường hợp nào dưới đây không thể coi vật chuyển động như một chất điểm?

A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí

B. Trái đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời

C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ năm của một toà nhà xuống đất

D. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh trục của nó

Câu 5:

Trong chân không, tia từ ngoại có bước sóng trong khoảng:

A. Từ vài nanômét đến 380 nm

B. Từ 10-12m đến 10-9m

C. Từ 380 nm đến 760 nm

D. Từ 760 nm đến vài milimét

Câu 6:

Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?

A. Có dạng hình học xác định

B. Có cấu trúc tinh thể

C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định

D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định

Câu 7:

Chọn đáp án đúng, khi nói về ngẫu lực và mô men của ngẫu lực

A. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, cùng chiều có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật

B. Ngẫu lực tác dụng vào một vật chỉ làm cho vật quay chứ không tịnh tiến

C. Mômen của ngẫu lực có độ lớn được xác định bởi công thức M = F/d

D. Mômen của ngẫu lực phụ thuộc vào vị trí của trục quay vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực

Câu 8:

Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích

B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn

C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ  m/s dọc theo tia sáng

D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện

Câu 9:

Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, rôto là nam châm có p cặp cực (p cực bắc và p cực nam) quay với tốc độ n (n tính bằng vòng/s). Tần số của suất điện động do máy phát này tạo ra:

A. p60n

B. 2pn

C. pn60

D. pn

Câu 10:

Một cần cẩu nâng một vật khối lượng 500 kg lên cao với gia tốc 0,2 m/s2 trong khoảng thời gian 5s. Lấy g = 9,8 m/s2. Xác định công suất của lực nâng do cần cẩu thực hiện trong khoảng thời gian này. Bỏ qua sức cản của không khí

A. 2500 W

B. 122500 W

C. 5000 W

D. 12500 W

Câu 11:

Mắc một điện trở 14Ω vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong   thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 8,4V. Chọn kết luận đúng:

A. Cường độ dòng điện trong mạch là 0,56A

B. Cường độ dòng điện trong mạch là 8,4A

C. Suất điện động của nguồn điện là 9V

D. Suất điện động của nguồn điện là 8,4V

Câu 12:

Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản đều có bộ phận nào sau đây?

A. Micro

B. Mạch biến điệu

C. Mạch tách sóng

D. Anten

Câu 13:

Một ống dây điện chiều dài l , tiết diện ngang S, gồm tất cả N vòng dây. Độ tự cảm của ống dây được xác định bởi công thức nào sau đây?

A. L=2π.10-7.N2l.S

B. L=4π.10-7.Nl2.S

C. L=4π.10-7.N2l.S

D. L=2.10-7.Nl.S

Câu 14:

Mối liên hệ giữa áp suất, thế tích, nhiệt độ của một lượng khí trong quá trình nào sau đây không được xác định bàng phương trình trạng thái của khí lí tưởng?

A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín

B. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín

C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh kín có pit-tông làm khí nóng lên, nở ra, đẩy pit-tông di chuyển

D. Dùng tay bóp lõm quả bóng bàn

Câu 15:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với phương trình x=Acosωt+φ  . Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:

A. 12mωA2

B. 12kA2

C. 12mωx2

D. 12kx2

Câu 16:

Khi cho dòng điện một chiều có cường độ dòng điện I chạy qua bình điện phân trong thời gian t thì khối lượng chất điện phân giải phóng ở điện cực được xác định bởi công thức:

A. m=A.I.n96500.t

B. m=A.I.n96500

C. m=A.I.t9650.n

D. m=A.I.t96500n

Câu 17:

Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, ngườỉ ta dùng:

A. Ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây

B. Ampe kể xoay chiều mắc song song với cuộn dây

C. Vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây

D. Vôn kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây

Câu 18:

Một nguồn sáng phát ra đồng thời bốn bức xạ có bước sóng lần lượt là 250 nm, 450 nm, 650 nm, 850 nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 19:

Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau π2với biên độ A1  A2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là:

A. A12-A22

B. A1-A2 

C. A1+A2

D. A12+A22

Câu 20:

Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 36000 km. Lấy tốc độ lan truyền sóng điện từ là 3.108 m/s. Thời gian truyền một tín hiệu sóng vô tuyến từ vệ tinh đến anten bằng:

A. 1,08 s

B. 12 ms

C. 0,12 s

D. 10,8 ms

Câu 21:

Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một thiết bị điện lệch pha 30o so với cường độ dòng điện chạy qua thiết bị đó. Hệ số công suất của thiết bị lúc này là:

A. 1

B. 0,87

C. 0,5

D. 0,71

Câu 22:

Trong một phản ứng phân hạch, gọi tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phán ứng là mt và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là ms. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. mt<ms

B. mtms

C. mt>ms

D. mtms

Câu 23:

Công thoát của êlectron khỏi kẽm là 3,549 eV. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s; e=1,6.10-19C. Giới hạn quang điện của kẽm bằng:

A. 350 nm

B. 340 nm

C. 320 nm

D. 310 nm

Câu 24:

Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần từ trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng:

A. 48 cm

B. 18 cm

C. 36 cm

D. 24 cm

Câu 25:

Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon C613 ;êlectron; prôtôn và nơtron lần lượt là 12112,490MeV/c2 0,511MeV/c2 938,256MeV/c2 939,550MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân bẳng:

A. 93,896 MeV

B. 96,962 MeV

C. 100,028 MeV

D. 103,594 MeV

Câu 26:

Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Một điểm sáng trên trục chính của thấu kính, cách thấu kính một đoạn d thì cho ảnh cách thấu kính đoạn d'  Chọn kết luận sai:

A. Mối liên hệ giữa f, d và d’ là 1f=1d+1d'

B. Số phóng đại k của ảnh là k=-d'd

C. Số phóng đại k của ảnh là k=ff-d

D. Số phóng đại k của ảnh là k=ff-d'

Câu 27:

Chiếu một tia sáng gồm hai bức xạ màu da cam và màu chàm từ không khí tới mặt chất lỏng với góc tới 30o. Biết chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng màu da cam và ánh sáng màu chàm lần lượt là 1,328 và 1,343. Góc tạo bởi tia khúc xạ màu da cam và tia khúc xạ màu chàm ở trong chất lỏng bằng:

A. 15,35'

B. 15'35"

C. 0,26"

D. 0,26'

Câu 28:

Chọn phát biểu sai:

A. Cảm ứng từ do dòng điện thẳng dài gây ra tại một điểm được xác định bởi B=2.10-7.Ir

B. Cảm ứng từ do dòng điện tròn gây ra tại một điểm bất kì là B=4π.10-7.nI

C. Cảm ứng từ bên trong ống dây hình trụ được xác định bởi B=4π.10-7.NlI

D. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây tròn có N vòng dây là B=4π.10-7.NIR

Câu 29:

Ban đầu, một lượng chất iôt có số nguyên tử của đồng vị bền I53127  và đồng vị phóng xạ I53131 lần lượt chiếm 60% và 40% tổng số nguyên tử trong khối chất. Biết chất phóng xạ I53131 phóng xạ β-  và biến đổi thành xenon X54131e  với chu kì bán rã là 9 ngày. Coi toàn bộ khí xenon và êlectron tạo thành đều bay ra khỏi khối chất iôt. Sau 9 ngày (kể từ lúc ban đầu), so với tổng số nguyên tử còn lại trong khối chất thì số nguyên tử đồng vị phóng xạ I53131 còn lại chiếm:

A. 25%.

B. 20%.

C. 15%.

D. 30%.

Câu 30:

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và . Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có ba vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của  gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 520 nm

B. 390 nm

C. 480 nm

D. 590 nm

Câu 31:

Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0,2 s, chất điểm có li độ 2 cm. Ở thời điểm t = 0,9 s, gia tốc của chất điểm có giá trị bằng

A. 14,5 cm/s2

B. 57 cm/s2

C. 5,7 cm/s2

D. 1,45 cm/s2

Câu 32:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, trong các quỹ đạo dừng của êlectron có hai quỹ đạo có bán kính rm và rn. Biết rm-rn=36ro, trong đó ro  là bán kính Bo. Giá trị rm gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 98ro

B. 87ro

C. 50ro

D. 65ro

Câu 33:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1π (H). Khi f = 50 Hz hoặc f = 200 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đều bằng 0,4 A. Điều chỉnh f để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch có giá trị cực đại. Giá trị cực đại này bằng:

A. 0,75 A

B. 0,5 A

C. 1 A

D. 1,25 A

Câu 34:

Tần số của âm cơ bản và họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng cơ để trên dây đàn có sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, có hai họa âm ứng với tần số 2640 Hz và 4400 Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300 Hz đến 800 Hz. Trong vùng tần số của âm nghe được từ 16 Hz đến 20 kHz, có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này?

A. 37

B. 30

C. 45

D. 22

Câu 35:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 2 V và tần số 50 kHz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 110π (mH) và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 40 mA. Nếu mắc cuộn cảm và tụ điện trên thành mạch dao động LC thì tần số dao động riêng của mạch bằng:

A. 100 kHz

B. 200 kHz

C. 1 MHz

D. 2 MHz

Câu 36:

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cho độ tự cảm của cuộn cảm là 1 mH và điện dung của tụ điện là 1 nF. Biết từ thông cực đại qua cuộn cảm trong quá trình dao động bằng 5.10-6 Wb. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện bằng:

A. 5 V

B. 5 mV

C. 50 V

D. 50 mV

Câu 37:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp giống hệt nhau A và B nằm cách nhau 10 cm, tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 2 cm. Điểm M nằm trên đường tròn đường kính AB (không nằm trên đường trung trực AB) thuộc mặt nước xa đường trung trực nhất dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách từ M đến AB khi đó gần nhất với giá trị nào sau đây:

A. 1,8 cm

B. 3,2 cm

C. 1,4 cm

D. 4,7 cm

Câu 38:

Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định 220 V vào nhà một hộ dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy biến áp lí tưởng để duy trì điện áp hiệu dụng ở đầu ra luôn là 220 V (gọi là máy ổn áp). Máy ổn áp này chỉ hoạt động khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào lớn hơn 110 V. Tính toán cho thấy, nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 1,1 kW thì tì số giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số tăng áp) của máy ổn áp là 1,1. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 2,2 kW thì tỉ số tăng áp của máy ổn áp bằng:

A.1,55

B. 2,20

C. 1,62

D. 1,26

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở, cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp.

Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tỏa nhiệt P trên biến trở và hệ số công suất cosφ  của đoạn mạch theo giá trị R của biến trở. Điện trở của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 10,1Ω

B. 9,1Ω

C. 8,4Ω

D. 11,2Ω

Câu 40:

Trên mặt phẳng nằm ngang có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k, cùng chiều dài tự nhiên là 32 cm. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho lò xo gắn với A bị dãn 8 cm còn lò xo gắn với B bị nén 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên cùng một đường thẳng đi qua giá I cố định (hình vẽ).

Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa hai vật có giá trị lần lượt là:

A. 64 cm và 48 cm

B. 80 cm và 48 cm

C. 64 cm và 55 cm

D. 80 cm và 55 cm