Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải chi tiết (P26)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hai dao động thành phần có cùng tần số và có biên độ A1A2. Biên độ dao động tổng hợp A của hai dao động thành phần có giá trị nào sau đây chắc chắn không hợp lý

A. A=A1+A2

B. A=A1A2

C. A=A12+A22

D. A=2A1+A2

Câu 2:

Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v và tần số góc ro của chất điểm dao động điều hoà là

A. A2=x2+ω2v2

B. A2=v2+x2ω2

C. A2=x2+v2ω2

D. A2=v2+ω2x2

Câu 3:

Sắp xếp giá trị vận tốc truyền sóng cơ học theo thứ tự giảm dần qua các môi trường :

A. Rắn, khí và lỏng

B. Khí,lỏng và rắn

C. Rắn, lỏng và khí

D. Lỏng, khí và rắn

Câu 4:

Trong hiện tượng sóng dừng xuất hiện trên sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

A. một bước sóng

B. một nửa bước sóng

C. một phần tư bước sóng

D. một số nguyên lần bước sóng

Câu 5:

Chọn phát biểu sai

A. Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều

B. Lõi sắt non được bố trí trong máy biến áp để giảm tác dụng của dòng Fu-cô

C. Khi máy biến áp hoạt động, dòng điện ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp có cùng tần 

D. Trong máy biến áp, cuộn dây sơ cấp và cuộn dây thứ cấp phải có số vòng khác nhau

Câu 6:

Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, công suất nơi phát không đổi, hệ số công suất cosφ của mạch không đổi. Khi tăng điện áp hiệu dụng nơi phát lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây tải điện giảm bao nhiêu lần:

A. 20 lần

B. 400 lần

C. 100 lần

D. 40 lần

Câu 7:

Mạch dao động LC hoạt động dựa trên hiện tượng

A. bức xạ điện từ

B. cộng hưởng điện

C. tích và phóng điện của tụ C

D. tự cảm

Câu 8:

Chọn phát biểu sai:

A. Tầng điện li hấp thụ sóng ngắn rất mạnh

B. Sóng điện từ là sóng ngang

C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không

D. Tầng điện li không hấp thụ hoặc phản xạ sóng cực ngắn

Câu 9:

Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm tụ điện có điện dung 2pF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 90μH . Cho tốc độ ánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s . Biết rằng, tần số dao động riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu để có cộng hưởng. Máy thu thanh này có thể thu được sóng vô tuyến thuộc loại

A. sóng dài

B. sóng cực ngắn

C. sóng trung

D. sóng ngắn

Câu 10:

Cho đoạn mạch điện không phân nhánh AB gồm một điện trở hoạt động bằng 10 Ω, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và một tụ điện có điện dung 200πμF. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều thì điện áp giữa hai bản tụ điện là u = 100cos100πt V. Công suất tiêu thụ của mạch AB bằng 

A. 60 W

B. 20 W

C. 80 W

D. 40 W

Câu 11:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng. Chọn trục tọa độ Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống. Gốc O tại vị trí cân bằng. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, chu kì T.

Hình nào sau đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của lực đàn hồi (Fđh) của lò xo tác dụng lên vật vào li độ x của vật?

A. Hình D3

B. Hình D2

C. Hình D4

D. Hình D1

Câu 12:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai nguồn cùng biên độ, cùng tần số và cùng pha. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng truyền từ hai nguồn càng lớn thì biên độ dao động của phần tử càng lớn

B. Tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng truyền từ hai nguồn càng nhỏ thì biên độ dao động của phần tử càng lớn

C. Tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng truyền từ hai nguồn bằng 0 thì biên độ dao động của phần tử cực đại

D. Tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng truyền từ hai nguồn bằng 0 thì biên độ dao động của phần tử cực tiểu

Câu 13:

Tần số dao động điện từ tự do của mạch LC có điện trở thuần không đáng kể là

A. f=2πLC

B. f=12πLC

C. f=12πLC

D. f=12πLC

Câu 14:

Một sóng điện từ truyền trong chân không, có tần số 10 MHz thuộc vùng nào của sóng vô tuyến?

A. sóng dài

B. sóng trung

C. sóng ngắn

D. sóng cực ngắn

Câu 15:

Một con lắc đơn và một con lắc lò xo có chu kỳ giống nhau tại mặt đất. Biết chiều dài dây treo, độ cứng lò xo và khối lượng vật nặng của các con lắc không đổi. Nếu đưa hai con lắc lên cao thì chu kỳ của con lắc lò xo so với chu kỳ con lắc đơn là

A. lớn hơn

B. nhỏ hơn

C. bằng nhau nhưng nhỏ hơn ở mặt đất

D. bằng nhau nhưng lớn hơn ở mặt đất

Câu 16:

Nhận xét đúng về sóng âm

A. Sóng âm có thể truyền được trong các môi trường Rắn, Lỏng, Khí,Chân không

B. Trong không khí thì sóng âm là sóng ngang

C. Trong chất lỏng thì sóng âm là sóng ngang

D. Trong kim loại thì sóng âm là sóng dọc và sóng ngang

Câu 17:

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t ( i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng

A. 132V

B. 514V

C. 62V

D. 314V

Câu 18:

Từ thông qua một vòng dây dẫn biến thiên với phương trình là Φ=Φ0cos100πt Wb . Khi đó suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong vòng dây có độ lớn cực đại E. Biểu thức nào sau đây là đúng?

A. ΦΦ0+eE0=1

B. ΦΦ02+eE02=1

C. ΦΦ0eE0=1

D. ΦΦ02eE02=1

Câu 19:

Với nguồn điện không đổi, một đèn ống loại 40 W được chế tạo để có công suất chiếu sáng bằng đèn dây tóc loại 100 W. Hỏi nếu sử dụng đèn ống này trung bình mỗi ngày 5 giờ thì trong 30 ngày sẽ giảm được bao nhiêu tiền điện so với sử dụng đèn dây tóc nói trên? Cho rằng giá tiền điện là 1500 đ/(kWh).

A. 13500 đ

B. 16200 đ

C. 135000 đ

D. 165000 đ

Câu 20:

Hình vẽ nào dưới dây, từ thông gửi qua diện tích của khung dây dẫn có giá trị lớn nhất?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 21:

Phát biểu nào sau đây không đúng? Theo thuyết electron:

A. Vật nhiễm điện dương là vật thiếu electron

B. Vật nhiễm điện âm là vật thừa electron

C. Vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương

D. Vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm electron

Câu 22:

Một tia sáng đi từ một chất lỏng trong suốt có chiết suất n sang không khí như hình vẽ.

Góc α lớn nhất mà tia sáng không thể ló sang môi trường không khí là 42,670. Tìm góc tới của tia sáng sao cho α + β  = 90o.

A. 34,13o

B. 55,87o

C. 53,67o

D. 36,33o

Câu 23:

Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật m và lò xo có độ cứng k =100 N/m. Kích thích để vật dao động điều hoà với động năng cực đại 0,5 J. Biên độ dao động của vật là

A. 10 cm

B. 50 cm

C. 5cm

D. 1cm

Câu 24:

Con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2 Chu kì dao động của vật nặng là 1,27s. Chiều dài dây treo con lắc nhận giá trị nào sau đây?

A. 0,4m

B. 239,8m

C. 1,257m

D. 0,315m

Câu 25:

Sóng truyền từ O tới M, phương trình sóng tại O có dạng:u0u0 = 3cos10πt (cm), tốc độ truyền sóng là v = 1 m/s thì phương trình sóng tại điểm M cách O một đoạn 5 cm có dạng

A. u = 3cos10πt + π2 cm

B. u = 3cos10πt + π cm

C. u = 3cos10πt - π cm

D. u = 3cos10πt - π2 cm

Câu 26:

Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ i của một dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch theo thời gian. Tần số của dòng điện xoay chiều có giá trị:

A. 40 Hz

B. 50 Hz

C. 20 Hz

D. 25 Hz

Câu 27:

Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. 7,5 2 A

B. 7,5 2 mA

C. 15 mA

D. 0,15 A

Câu 28:

Một người xách xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 50cm. Tần số dao động riêng của nước trong xô là 2 Hz. Vận tốc đi không có lợi của người đó là

A. 1,2m/s

B. 1 m/s

C. 50 cm/s

D. 25 cm/s

Câu 29:

Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là x1 = A2 cosꞷt + φcm và x2 = A2 sinꞷt + φcm. Biết 16x12+36x22=1296cm2  và tốc độ cực đại của vật thứ nhất là 12 cm/s. Tốc độ cực đại của vật thứ 2 là

A. 24 cm/s

B. 8 cm/s

C. 18 cm/s

D. 6 cm/s

Câu 30:

Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là

A. 8 m/s

B. 4 m/s

C. 12 m/s

D. 16 m/s

Câu 31:

Cho đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa u và i trong mạch điện xoay chiều chỉ có L như hình vẽ.

Xác định giá trị cảm kháng của cuộn cảm

A. 100Ω

B. 50Ω

C. 200Ω

D. 502Ω

Câu 32:

Đặt điện áp xay chiều u = U0 cos ꞷt  với U0 và ω không đổi vào hai đầu một đoạn mạch chứa một trong ba phần tử là điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì thấy dao động của điện áp (đường liền nét) và dòng điện (đường đứt nét) thu được như hình vẽ.

Đoạn mạch này chứa phần tử gì?

A. tụ điện

B. điện trở thuần

C. cuộn cảm thuần

D. không xác định được

Câu 33:

Một lò xo nhẹ có độ cứng k = 18 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn vật nhỏ có khối lượng m = 100 g đặt trên mặt phẳng ngang. Cho hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt phẳng ngang làp = 0,2. Từ vị trí O mà lò xo không biến dạng người ta kéo vật dọc theo trục lò xo một đoạn A rồi buông nhẹ. Để duy trì dao động, người ta bố trí một hệ thống hoạt động theo cơ chế sau: mỗi khi vật đi qua O thì nó được cung cấp một xung lực sao cho con lắc được nhận thêm một lượng cơ năng đúng bằng phần bị mất do ma sát và dao động của con lắc là dao động điều hòa với biên độ bằng A. Biết trong 102s kể từ khi thả vật, năng lượng mà hệ thống đã cung cấp cho con lắc là 0,6 J. Lấy g = 10 m/s2. Giá trị của A là

A. 5 cm

B. 10 cm

C. 2,5 cm

D. 7,5 cm

Câu 34:

Ba điểm A, B, C trên mặt nước là 3 đỉnh của một tam giác đều có cạnh 16 cm trong đó hai nguồn A và B là hai nguồn phát sóng có phương trình u1 = u2 = 2cos 20πt cm, sóng truyền trên mặt nước có biên độ không đổi và có vận tốc 20 cm/s. O là trung điểm AB. Số điểm dao động cùng pha với điểm C (không tính điểm C) trên đoạn OC là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 35:

Một đường dây dẫn gồm hai dây có tổng điện trở R = 5 Ω dẫn dòng điện xoay chiều đến công tơ điện. Một động cơ điện có công suất cơ học 1,496 kW có hệ số công suất 0,85 và hiệu suất 80% mắc sau công tơ. Biết động cơ hoạt động bình thường và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu công tơ bằng 220 V. Tìm điện năng hao phí trên đường dây tải trong 5h

A. 5 kWh

B. 25 kWh

C. 2,5 kWh

D. 50 kWh

Câu 36:

Một mạch L,C dao động điện lý tưởng có chu kỳ T, gọi Δt1 là khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích trên cùng một bản tụ A có độ lớn q1 và độ lớn cường độ dòng điện i1, gọi Δt2 là khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần điện tích cùng một bản tụ A có độ lớn q2 và độ lớn cường độ dòng điện là i2. Biết Δt1 = Δt2  i1 = 3i2. Tỷ số q1q2 gần đáp án nào sau đây?

A. 0,5

B. 0,6

C. 0,7      

D. 0,8

Câu 37:

Cho cơ hệ gồm các vật được bố trí như hình vẽ.

Vật m có khối lượng 200 g được đặt trên tấm ván M dài có khối lượng 200 g. Ván nằm trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn và được nối với giá bằng một lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Hệ số ma sát giữa m vả M là μ = 0,4. Ban đầu hệ đang đứng yên, lò xo không biến dạng. Kéo m chạy đều với tốc độ u = 203  cm/s. Tốc độ trung bình của M kể từ thời điểm ban đầu cho đến khi dừng lại lần đầu gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 23 cm/s

B. 24 cm/s

C. 25 cm /s

D. 26 cm/s

Câu 38:

Một đàn măng-đô-lin có phần dây dao động dài 0 = 0,4m căng giữa hai giá A và B (hình vẽ). Đầu cán đàn có các khấc lồi C, D, E... chia cán đàn thành các ô 1,2,3... Gảy dây đàn nhưng không ấn ngón tay vào ô nào thì cả dây dao động và phát ra âm la3 có tần số là 440Hz. Ẩn vào ô i thì phần dao động của dây là CB = 1. Ẩn vào ô 2 thì phần dao động là DB = 2 ...

Đặt AC = d1, CD = d2, DE = d3.để các âm phát ra cách nhau nửa tông thì hiệu các khoảng cách d1 - d2,d2 - d31. gần giá trị nào nhất sau đây? Biết rằng quãng nửa tông ứng với tỉ số các tần số là a=212=1,0594

A. 1mm

B. 1,5mm

C. 2mm

D. 3mm

Câu 39:

Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%. Khi công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng thêm a% thì hiệu suất truyền tải điện là 88,86%. Biết rằng điện áp nơi phát luôn được giữ không đổi và hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,1

B. 1,2

C. 10,0

D. 11,4

Câu 40:

Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử R,L,C mắc nối tiếp. R là một biến trở, mạch được mắc vào mạng điện có điện áp hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi đuợc. Lúc đầu: Giữ cố định f = f0 thì khi thay đổi biến trở R để khảo sát điện áp hiệu dụng URLUC thì thu được đường (1),(2) có đồ thị như hình.

Lúc sau: Giữ cố định R=a2Ω, khi thay đổi tần số đến giá trị f = f1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại. Gọik = UR + UL + UC là tổng điện áp hiệu dụng hai đầu từng phần tử R,L,C. Hỏi k gần giá trị nào sau đây?

A. 406(V)

B. 407(V)

C. 465(V)

D. 506(V)