Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải chi tiết (P27)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Phương trình dao động của vật theo thời gian t là

A. x=A.tcosωt+φ

B. x=ωAcosωt+φ

C. x=Acosωt+φ

D. x=Aφcosωt+φ

Câu 2:

Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và tần số f của sóng là

A. λ=vf

B. λ=fv

C. λ=v2πf

D. λ=vf

Câu 3:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft V, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 là

A. 2πLC

B. 1LC

C. 12πLC

D. 2LC

Câu 4:

Khi đặt điện áp u=2202cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch RLC thì tần số của dòng điện chạy qua đoạn mạch này là

A. 50π Hz

B. 50Hz

C. 100πHz

D. 100Hz

Câu 5:

Chọn câu sai trong các câu sau

A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính

B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu sắc nhất định khác nhau

C. Lăng kính có khả năng làm tán sắc ánh sáng

D. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím

Câu 6:

Khi chúng ta dùng điều khiển từ xa để chuyển kênh tivi thì điều khiển đã phát ra

A. tia hồng ngoại

B. sóng siêu âm

C. sóng cực ngắn

D. tia tử ngoại

Câu 7:

Trong một dao động điều hòa có chu kỳ T thì thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có gia tốc đại đến vị trí có gia tốc bằng một nửa gia tốc cực đại có giá trị là:

A. T12

B. T8

C. T6

D. T4

Câu 8:

Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A và B dao động với cùng tần số và cùng pha ban đầu, số đường cực tiểu giao thoa nằm trong khoảng AB là

A. số lẻ

B. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào tần số của nguồn

C. có thể chẵn hay lẻ tùy thuộc vào khoảng cách giữa hai nguồn AB

D. số chẵn

Câu 9:

Mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện trường đều mà hình chiếu đường nối hai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức

A. U = Ed

B. U = E  d

C. U=Ed

D. U = E + d

Câu 10:

Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn nhỏ nhất khi đoạn dây dẫn được đặt

A. hợp với các đường sức từ góc 45o

B. song song với các đường sức từ

C. vuông góc với các đường sức từ

D. hợp với các đường sức từ góc 60o

Câu 11:

Một vật dao động điều hòa với phương trình dạng có. Chọn gốc tính thời gian khi vật đổi chiều chuyển động và khi đó gia tốc của vật đang có giá trị âm. Pha ban đầu của vật dao động là

A. π

B. -π2

C. π2

D. 0

Câu 12:

Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 30 cm. Bước sóng  λ có giá trị bằng

A. 10 cm

B. 15 cm

C. 20 cm

D. 30 cm

Câu 13:

Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy

B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy

C. Đường sức từ của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường

D. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường tĩnh

Câu 14:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khi khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là D = 2 m, bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là λ = 0,6 μm thì khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 4 hai bên là

A. 2 mm

B. 1,2 mm

C. 4,8 mm

D. 2,4 mm

Câu 15:

Một người gõ một nhát búa vào đường ray xe lửa và ở cách đó 528 m một người khác áp tai vào đường ray thì nghe được hai tiếng búa gõ cách nhau 1,5 giây. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s. Tốc độ truyền âm trong đường ray là

A. 5280 m/s

B. 5300 m/s

C. 5200 m/s

D. 5100 m/s

Câu 16:

Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật Φ=Φ0cosωt+φ1  làm trong khung xuất hiện một suất điện động cảm ứng e=E0cosωt+φ2 . Hiệu số φ1φ2  bằng

A. π

B. 0

C. -π2

D. π2

Câu 17:

Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là q0. Khi dòng điện có giá trị là i, điện tích một bản của tụ là q thì tần số dao động riêng của mạch là

A. f=2πiq02q2

B. f=iπq02q2

C. f=i2πq02q2

D. f=2πiq02q2

Câu 18:

Gọi F0 là lực tương tác giữa hai điện tích điểm khi chúng cách nhau một khoảng r trong chân không. Đưa hai điện tích vào môi trường có ε = 4 thì r phải thay đổi như thế nào để lực tương tác vẫn là F0?

A. Tăng 4 lần

B. Giảm 4 lần

C. Tăng 2 lần

D. Giảm 2 lần

Câu 19:

Một khung dây hình vuông có điện trở 5Ω đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung dây vuông góc với đường sức từ. Từ thông qua khung dây biến thiên theo thời gian với quy luật Φ = 2 + 5t (với Φ được tính bằng Wb, t được tính bằng s). Cường độ dòng điện cảm ứng trong khung dây là

A. 1 A

B. 0,5 A

C. 5 A

D. 2 A

Câu 20:

Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc các đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,6.106 m/s thì lực Lo – ren – xơ tác dụng lên hạt là f1= 2.106 N. Nếu hạt chuyển động với vận tốc v2 = 4.107 m/s thì lực Lo – ren – xơ f2 tác dụng lên hạt là

A. 5.106 N

B. 4.105 N

C. 4.106 N

D. 5.105 N

Câu 21:

Có hai con lắc đơn giống nhau. Vật nhỏ của con lắc thứ nhất mang điện tích 2,45.106C vật nhỏ con lắc thứ hai không mang điện. Treo cả hai con lắc vào vùng điện trường đều có đường sức điện thẳng đứng, và cường độ điện trường có độ lớn E = 4,8.104E V/m. Xét hai dao động điều hòa của con lắc, người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 7 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Lấy g = 9,8 m/s2. Khối lượng vật nhỏ của mỗi con lắc là

A. 12,5 g

B. 4,054 g

C. 42 g

D. 24,5 g

Câu 22:

Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1=A1cosωt+π2cm;x2=A2cosωtcm;x3=A3cosωtπ2cm .Tại thời điểm t1 các giá trị li độ x1=3cm;x2=1,5cm;x3=33cm . Tại thời điểm t2 các giá trị của li độ x1=2cm;x2=0cm;x3=6cm . Biên độ dao động tổng hợp là

A. 5 cm

B. 6 cm

C. 43 cm

D. 4 cm

Câu 23:

Trên một sợi dây đàn hồi có hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, phần tử sợi dây ở A và B có li độ tương ứng là 0,5 mm và 32mm  phần tử ở A đang đi xuống còn ở B đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Sóng này có biên độ

A. 1,73 mm

B. 0,86 mm

C. 1,2 mm

D. 1 mm

Câu 24:

Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình uA=uB=4cos40πt  (uA, uB đo bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 50 cm/s, biên độ sóng coi như không đổi. Điểm M trên bề mặt chất lỏng với AMBM=103cm. Tốc độ dao động cực đại của phần tử chất lỏng M là

A. 100π cm/s

B. 160π cm/s

C. 120π cm/s

D. 80π  cm/s

Câu 25:

Đặt điện áp xoay chiều u=2002cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng ZC = 50Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức

A. i=22cos100πtπ4A

B. i=22cos100πt+π4A

C. i=4cos100πt+π4A

D. i=4cos100πtπ2A

Câu 26:

Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L=1πH;C=2.104πF , R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có biểu thức u = U0cos100πt V. Để uC chậm pha 3π4  so với uAB thì R phải có giá trị

A. 100Ω

B. 1002Ω

C. 50Ω

D. 1503Ω

Câu 27:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB tăng 22 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc π2. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM khi chưa thay đổi L có giá trị bằng

A. 100 V

B. 120 V

C. 1003 V

D. 1002 V

Câu 28:

Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 109 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.106A  thì điện tích trên tụ điện là

A. 2.10-10C

B. 4.10-10C

C. 6.10-10C

D. 8.10-10C

Câu 29:

Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,72 μmλ2 vào khe Y‒âng thì trên đoạn AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng bức xạ λ1, 9 vân sáng của riêng bức xạ λ2. Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng λ2 bằng

A. 0,48 μm

B. 0,42 μm

C. 0,54 μm

D. 0,58 μ

Câu 30:

Người ta làm thí nghiệm với một con lắc lò xo treo thẳng đứng: Lần 1, cung cấp cho vật vận tốc v0 khi vật ở vị trí cân bằng thì vật dao động điều hòa với biên độ A1; lần 2, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng x0 rồi buông nhẹ thì vật dao động điều hòa với biên độ A2; lần 3, đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng x0 rồi cung cấp cho vật vận tốc v0 thì vật dao động điều hòa với biên độ

A. A1 + A2

B. 0,5A1 + A2

C. A12+A22

D. 0,5A12+A22

Câu 31:

Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là

A. 9

B. 8

C. 11

D. 5

Câu 32:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2 , đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật coi như chất điểm có khối lượng 1 kg. Giữ vật ở phái dưới vị trí cân bằng sao cho khi đó lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có độ lớn F = 12 N rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật dao động bằng

A. 0 N

B. 4 N

C. 8 N

D. 22 N

Câu 33:

Đặt điện áp u=2202cos100πt V  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,8πH và tụ điện có điện dung 1036πF. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng 132 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là

A. 303V

B. 704 V

C. 440 V

D. 528 V

Câu 34:

Một nguồn điện có suất điện động E = 24 V, điện trở trong r = 6 Ω dùng để thắp sáng các bóng đèn loại 6 V ‒ 3 W. Số bóng đèn mắc tối đa để các đèn đều sáng bình thường là

A. 7

B. 9

C. 8

D. 6

Câu 35:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, một đầu gắn cố định vào tường, một đầu gắn với vật nặng có khối lượng m = 1 kg đặt trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Ban đầu người ta dùng một giá chặn tiếp xúc với mặt làm cho lò xo bị nén 17/3 cm. Sau đó cho giá chuyển động dọc trục lò xo ra xa tường với gia tốc 3 m/s2. Khi giá chặn tách khỏi vật thì con lắc dao động điều hòa. Biên độ của dao động này là

A. 4 cm

B. 5 cm

C. 7 cm

D. 6 cm

Câu 36:

Một vật có khối lượng 250 g dao động điều hòa, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ.

Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc thỏa mãn v = 10x(x là li độ) là

A. 7π12s

B. 11π120s

C. π20s

D. π24s

Câu 37:

Trong một trận bóng đá, kích thước sân là dài 105 m và rộng 68 m. Trong một lần thổi phạt, thủ môn A của đội bị phạt đứng chính giữa hai cọc gôn, trọng tài đứng phía tay phải thủ môn, cách thủ môn đó 32,3 m và cách góc sân gần nhất 10,5 m. Trọng tài thổi còi và âm đi đẳng hướng, thì thủ môn A nghe rõ âm thanh có mức cường độ âm là 40 dB. Khi đó huấn luyện viên trưởng của đội đang đứng phía trái thủ môn A và trên đường ngang giữa sân, phía ngoài sân, cách biên dọc 5 m sẽ nghe được âm thanh có mức cường độ âm gần nhất với

A. 32,06 dB

B. 27,31 dB

C. 38,52 dB

D. 14,58 dB

Câu 38:

Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A,M,N,B. Giữa A và M chỉ có điện trở thuần R, giữa M và N chỉ có cuộn dây có điện trở thuần r = 0,25R, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp 184 V ‒ 50 Hz thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AN bằng 200 V. Điện áp tức thời trên đoạn AN vuông pha với điện áp tức thời trên đoạn MB. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gần nhất với

A. 70 VB

B. 50 V

C. 90 V

D. 80 V

Câu 39:

Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.

Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều uAB=1002cos100πtπ2V Biết cuộn dây L=1π3H, r = 20 Ωtụ điện có C=3.1042πF ; biến trở R. Để ở thời điểm t có uAB=1002V  và uMN = 0 V thì R phải bằng

A. 4403Ω

B. 200Ω

C. 1002Ω

D. 3004Ω

Câu 40:

Điểm sáng A nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ mỏng tiêu cự f = 36 cm, phía bên kia thấu kính đặt một màn (M) vuông góc với trục chính, cách A đoạn L. Giữ A và (M) cố định, xê dịch thấu kính dọc theo trục chính trong khoảng từ A đến màn (M), ta không thu được ảnh rõ nét của A trên màn mà chỉ thu được các vết sáng hình tròn. Khi thấu kính cách màn một đoạn  = 16 cm ta thu được trên màn vết sáng hình tròn có kích thước nhỏ nhất. Khoảng cách L là

A. 36 cm

B. 100 cm

C. 48 cm

D. 64 cm