Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải chi tiết (P3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đặt điện áp u=Uocos2ωtω>0 vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của  cuộn cảm lúc này là:

A. ωL

B. 12ωL

C. 2ωL

D. 1ωL

Câu 2:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là:

A. R2-ωC-2R

B. RR2-ωC-2

C. RR2+ωC-2

D. R2+ωC-2R

Câu 3:

Khi chiếu một chùm bức xạ tử ngoại vào dung dịch fluorexêin thì dung dịch này sẽ phát ra:

A. Tia anpha

B. Bức xạ gamma

C. Tia X

D. Ánh sáng màu lục

Câu 4:

Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng tương ứng làEk=-144E,EL=-36E,EN=-9E E là hng s . Khi một nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng  về trạng thái dừng có năng lượng  thì phát ra một phôtôn có năng lượng:

A. 135E

B. 128E

C. 7E

D. 9E

Câu 5:

Khi bị nung nóng đến 3000oC thì thanh vonfram phát ra

A. Tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy

B. Ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen

C. Tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại

D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại

Câu 6:

Chùm sáng rọi vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua bộ phận nào sau đây của máy thì sẽ là một chùm song song?

A. Hệ tán sắc

B. Phim ảnh

C. Buồng tối

D. Ống chuẩn trực

Câu 7:

Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Biên độ của dao động duy trì giảm dần theo thời gian

B. Dao động duy trì không bị tắt dần do con lắc không chịu tác dụng của lực cản

C. Chu kì của dao động duy trì nhỏ hơn chu kì dao động riêng của con lắc

D. Dao động duy trì được bổ sung năng lượng sau mỗi chu kì

Câu 8:

Đơn vị nào sau dây là đơn vị của mô men lực

A. N/m (Niutơn trên mét)

B. N.m (Niutơn nhân mét)

C. N (Niutơn)

D. kg.m/s (kilôgam nhân mét trên giây)

Câu 9:

Gọi Q, C và U là điện tích, điện dung và hiệu điện thế giữa hai bản của một tụ điện. Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. C tỉ lệ thuận với Q

B. C tỉ lệ thuận với U

C. C không phụ thuộc vào Q và U

D. C phụ thuộc vào Q và U

Câu 10:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược pha nếu độ lệch pha của chúng bằng:

A. π2+kπ4 vi kZ

B. π2+k2π vi kZ

C. π+k2π vi kZ

D. π+kπ4 vi kZ

Câu 11:

Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao động âm có cùng tần số là:

A. Micrô

B. Mạch chọn sóng

C. Mạch tách sóng

D. Loa

Câu 12:

Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ. Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng:

A. kλ (vi k = 0, ± 1, ± 2,...)

B. kλ2 (vi k = 0, ± 1, ± 2,...)

C. k+0,5λ2 (vi k = 0, ± 1, ± 2,...)

D. k+0,5λ (vi k = 0, ± 1, ± 2,...)

Câu 13:

Câu nào đúng? Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu, vật chuyển động chậm dần vì có

A. Lực ma sát

B. Phản lực

C. Lực tác dụng ban đầu

D. Quán tính

Câu 14:

Tại sao khi đổ nước sôi vào trong cốc thủy tinh thì cốc thủy tinh hay bị nứt vỡ, còn cốc thạch anh không bị nứt vỡ?

A. Vì cốc thạch anh có thành dày hơn

B. Vì cốc thạch anh có đáy dày hơn

C. Vì thạch anh cứng hơn thủy tinh

D. Vì thạch anh có hệ số nở khối nhỏ hơn thủy tinh

Câu 15:

Một lượng khí có thể tích không đổi. Nểu nhiệt độ T được làm tăng lên gấp hai lần thì áp suất của chất khí sẽ:

A. Tăng gấp hai lần

B. Giảm đi hai lần

C. Giảm đi bốn lần

D. Tăng gấp bốn lần

Câu 16:

Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88μm . Lấy c = 3.108 m/s. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là:

A. 1,452.1014 Hz

B. 1,596.1014 Hz

C. 1,875.1014 Hz

D. 1,956.1014 Hz

Câu 17:

Các chiến sĩ công an huấn luyện chó nghiệp vụ thường sử dụng chiếc còi như hình ảnh bên. Khi thổi, còi này phát ra âm, đó là:

A. Tạp âm

B. Siêu âm

C. Hạ âm

D. Âm nghe được

Câu 18:

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, người ta sử dụng nguồn sáng gồm các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, chàm và lam. Vân sáng gần vân trung tâm nhất là vân sáng của ánh sáng màu:

A. Vàng

B. Lam

C. Đỏ

D. Chàm

Câu 19:

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Nếu gọi u là hiệu điện thế giữa bản A và bản B của tụ điện thì điện tích của bản B biến thiên

A. Trễ pha π2  so với u

B. Sớm pha π2 so với

C. Ngược pha với u

D. Cùng pha với u

Câu 20:

Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wdh của một con lắc lò xo vào thời gian t.

Tần số dao động của con lắc bằng

A. 33 Hz

B. 25 Hz

C. 42 Hz

D. 50 Hz

Câu 21:

Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức là i=62cos100πt-2π3A Tại thời điểm t=0 giá trị của i là:

A. 32A

B. -36A

C. -32A

D. 36A

Câu 22:

Một nguyên tử trung hòa có hạt nhân giống với một hạt trong chùm tia α. Tổng số hạt nuclôn và êlectron của nguyên tử này là:

A. 4

B. 6

C. 2

D. 8

Câu 23:

Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn lõm là những đường tròn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng một thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau:

A. 4 cm

B. 6 cm

C. 2 cm

D. 8 cm

Câu 24:

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhiều hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp là 1200 vòng, tổng số vòng dây của hai cuộn là 2400 vòng. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là:

A. 240 V

B. 60 V

C. 360 V

D. 40 V

Câu 25:

Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng cách giữa hai khe là 1,00 ± 0,01 (mm), khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 100 ± 1 (cm) và khoảng vân trên màn là 0,50 ± 0,01 (mm). Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng:

A. 0,60 ± 0,02 μm

B. 0,50 ± 0,02μm

C. 0,60 ± 0,01 μm 

D. 0,50 ± 0,01 μm

Câu 26:

Một chiếc xe khối lượng 10 kg đang đỗ trên mặt sàn phẳng nhẵn. Tác dụng lên xe một lực đẩy 80 N trong khoảng thời gian 2 s, thì độ biến thiên vận tốc của xe trong khoảng thời gian này có độ lớn bằng:

A. 1,6 m/s

B. 0,16 m/s

C. 16m/s

D. 160 m/s

Câu 27:

Một xe ô tô xuất phát từ một địa điểm cách bến xe 3 km trên một đường thẳng qua bến xe, và chuyển động với vận tốc 80 km/h ra xa bến. Chọn bến xe làm vật mốc, chọn thời điểm ô tô xuất phát làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển động của ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của xe ô tô trên đoạn đường thẳng này là

A. x=3+80t

B. x=80-3t

C. x=3-80t

D. x=80t

Câu 28:

Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường  m/s2. Giữ vật nhỏ của con lắc ở vị trí cỏ li độ góc -9o rồi thả nhẹ vào lúc t = 0. Phương trình dao động của vật là:

A. s=5cosπt+π cm

B. s=5cos2πt cm

C. s=5πcosπt+π cm

D. s=5πcos2πt cm

Câu 29:

Cho c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng nghỉ , khi chuyển động với tốc độ 0,6c thì có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m. Tỉ số mom là:

A. 0,3

B. 0,6

C. 0,4

D. 0.8

Câu 30:

Một ánh sáng đơn sắc khi truyền từ thuỷ tinh vào nước thì tốc độ ánh sáng tăng 1,35 lần. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng này là 4/3. Khi ánh sáng này truyền từ thuỷ tinh ra không khí thì bước sóng của nó:

A. Giảm 1,35 lần

B. Giảm 1,8 lần

C. Tăng 1,35 lần

D. Tăng 1,8 lần

Câu 31:

Một sóng ngang hình sin truyền trên một sợi dây dài.

Hình vẽ bên là hình dạng của một đoạn dây tại một thời điểm xác định. Trong quá trình lan truyền sóng, khoảng cách lớn nhất giữa hai phần tử M và N có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 8,5 cm

B. 8,2 cm

C. 8,35 cm

D. 8,05 cm

Câu 32:

Cho khối lượng của hạt nhân H24e; prôtôn và nơtron lần lượt là 4,0015u; l,0073u và l,0087u. Lấy 1u=1,66.10-27kg; c = 3.108 m/s; NA = 6,02.1023mol-1.Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol H24e từ các nuclôn là:

A. 2,74.106J

B. 2,74.1012J

C. 1,71.106J

D. 1,71.1012J

Câu 33:

Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là EoBo. Thời điểm t=to, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5Eo. Đến thời điểm t=to+0,25T, cảm ứng từ tại M có độ lớn là:

A. 2Bo2

B. 2Bo4

C. 3Bo4

D. 3Bo2

Câu 34:

Trong chân không, ánh sáng màu lam có bước sóng trong khoảng từ 0,45μm đến 0,51μm Lấy h=6,625.10-34J.s;c=3.108m/sNăng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng này có giá trị nằm trong khoảng:

A. 3,9.10-20J đến 4,42.10-20 J

B. 3,9.10-21J đến 4,42.10-21 J

C. 3,9.10-25J đến 4,42.10-25 J

D. 3,9.10-19J đến 4,42.10-19 J

Câu 35:

Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80Ω  (coi dây tải điện là đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không đổi có suất điện động 12V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây tải điện tại M. Khi hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,40 A, còn khi hai đầu dây tại N được nối tắt bởi một đoạn dây có điện trở không đáng kể thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,42 A. Xác định khoảng cách MQ.

A. 167km

B. 90km

C. 135km

D. 45km

Câu 36:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm và chu kì 0,5 s trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc có tốc độ v thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ 2,25 cm và chu kì 0,25 s. Giá trị của v  gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 50 cm/s

B. 60 cm/s

C. 70 cm/s

D. 40 cm/s

Câu 37:

Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó giá trị điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi.

Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng Uc giữa hai bản tụ điện và tổng trở Z của đoạn mạch theo giá trị của điện dung C. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 40V

B. 35 V

C. 50V

D. 45 V

Câu 38:

Đặt điện áp xoay chiều u = Uocoscot vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ (tụ điện có điện dung C thay đổi được). Điều chỉnh C đến giá trị  để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5 V. Giữ nguyên giá trị Co của tụ điện, ở thời điểm to, điện áp hai đầu: tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và UR. Giá trị UR  bằng:

A. 50 V

B. 60 V

C. 30V

D. 40V

Câu 39:

Một sợi dây đàn hồi có chiều dài 9a với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trong các phần tử dây mà tại đó sóng tới và sóng phản xạ hình sin lệch pha nhau ±π3+2kπ (với k là các số nguyên) thì hai phần tử dao động ngược pha cách nhau một khoảng gần nhất là a. Trên dây, khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dao động cùng pha với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng sóng là:

A. 8,5a

B. 8a.

C. 7a

D. 7,5a

Câu 40:

Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự  f1=1cm cm và thị kính với tiêu cự f2=4cm. Hai thấu kính cách nhau a=17 cm. Tính số bội giác trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực. Lấy D=25 cm.

A. 75

B. 12

C. 80

D. 85