Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải chi tiết (P4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Nhận xét nào sau đây là đúng. Quy tắc mômen lực:

A. Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định

B. Chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định

C. Không dùng cho vật nào cả

D. Dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định

Câu 2:

Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt vào hai đầu một một đoạn mạch điện chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:

A. i=U0ωCsinωt

B. i=U0ωCsinωt+π

C. i=U0ωCsinωt+π2

D. i=U0ωCsinωtπ2

Câu 3:

Catôt của tế bào quang điện làm bằng kim loại Xedi (Cs) có giới hạn quang điện là 0,66μm.Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào catốt bức xạ nằm trong vùng:

A. Ánh sáng tím

B. Từ ngoại

C. Ánh sáng lam

D. Hồng ngoại

Câu 4:

Đặt điện áp xoay chiều u=2202cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L. Dùng vôn kế xoay chiều thích hợp để đo điện áp giữa hai đầu cuộn cảm. Tại thời điểm t = 1 s, số chỉ của vôn kế là:

A. 440 V

B. 110 V

C. 220 V

D. 2202V

Câu 5:

Trong các hệ thức sau đây, hệ thức nào không phù hợp với định luật Sác – Lơ?

A. p~T

B. p~t

C. pT=hằng số

D. p1T1=p2T2

Câu 6:

Trong lĩnh vực y tế, tia được sử dụng để chụp X quang là tia nào sau đây:

A. Tia gamma

B. Tia Rơnghen

C. Tia tử ngoại

D. Tia hồng ngoại

Câu 7:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng?

A. Chùm ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính

B. Quang phổ của ánh sáng trắng có bảy màu cơ bản: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím

C. Các tia sáng song song gồm các màu đơn sắc khác nhau chiếu vào mặt bên của một lăng kính thì các tia ló ra ở mặt bên kia có góc lệch khác nhau so với phương ban đầu

D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính

Câu 8:

Trong chân không, năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng có bước sóng 0,75μm bằng

A. 2,65 eV

B. 1,66 eV

C. 2,65 MeV

D. 1,66 MeV

Câu 9:

Dòng điện không đổi qua dây tóc bóng đèn làI=0,1 A . Số electron qua thiết diện thẳng dây tóc bóng đèn trong một phút là:

A. 1,02.1019

B. 

C. 3,75.1020

D. 3,75.1019

Câu 10:

Cho điện tích dịch chuyển giữa hai điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 150 V/m thì công của lực điện trường là 60 mJ. Nếu cường độ diện trường là 200 V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là:

A. 80 J

B. 40 mJ

C. 80 mJ

D. 40 J

Câu 11:

Để đo khối lượng phi hành gia ngoài không gian vũ trụ bằng con lắc lò xo (nơi không có trọng lượng), ta cần dùng dụng cụ do là:

A. Đồng hồ

B. Cân

C. Lực kế

D. Thước và lực kế

Câu 12:

Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ là A1và A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị lớn nhất bằng:

A. A12+A22

B. A1+A2

C. 2A1

D. 2A2

Câu 13:

Trong máy phát thanh vô tuyến, bộ phận dùng để trộn sóng âm tần với sóng mang là:

A. Micrô

B. Mạch chọn sóng

C. Mạch tách sóng

D. Mạch biến điệu

Câu 14:

Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ . Tại những điểm có cực tiểu giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng:

A. kλ vi k=0;±1;±2;....

B. kλ2 vi k=0;±1;±2;....

C. k+0,5λ2 vi k=0;±1;±2;....

D. k+0,5λ vi k=0;±1;±2;....

Câu 15:

Con vật không thể nghe được âm cỏ tần số f = 10 Hz là:

A. Con voi

B. Chim bồ câu

C. Con chó

D. Cá voi

Câu 16:

Con vật không thể nghe được âm cỏ tần số f = 10 Hz là:

A. Nội năng là nhiệt lượng

B. Nội năng của vật A lớn hơn nội năng của vật B thì nhiệt độ của vật A cũng lớn hơn nhiệt độ của vật B

C. Nội năng của vật chỉ thay đổi trong quá trình truyền nhiệt, không thay đổi trong quá trình thực hiện công

D. Nội năng là một dạng năng lượng

Câu 17:

Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì:

A. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y

B. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y

C. Năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau

D. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X

Câu 18:

Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng

B. Hiện tượng quang - phát quang

C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng

D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng

Câu 19:

Một quả bóng có khối lượng 500 g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 250 N. Nếu thời gian quà bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,020 s, thì bóng sẽ bay đi với tôc độ bằng bao nhiêu?

A. 0,01 m/s

B. 2,5 m/s

C. 0,1 m/s

D. 10 m/s

Câu 20:

Một vật khối lượng 1 kg rơi tự do với gia tốc 9,8 m/s2 từ trên cao xuống trong khoảng thời gian 0,5 s. Xung lượng của trọng lực tác dụng lên vật và độ biến thiên động lượng của vật có độ lớn bằng:

A. 50N.s; 5kg.m/s

B. 4,9N.s; 4,9kg.m/s

C. 10N.s; 10kg.m/s

D. 0,5N.s; 0,5kg.m/s

Câu 21:

Sóng Wifi là sóng nào sau đây?

A. Sóng điện từ

B. Sóng siêu âm

C. Sóng cơ

D. Sóng dừng

Câu 22:

Động năng và thế năng của con lắc lò xo dao động điều hòa được mô tả theo đồ thị như hình vẽ.

Cho biết khối lượng của vật nặng bằng 100 g, vật dao động giữa hai vị trí cách nhau 8 cm. Tính tần số góc của vật.

A. 5 rad/s

B. 52 rad/s

C. 53 rad/s

 

D. 2,5 rad/s

 

Câu 23:

Hạt nhân P1531

A. 16 prôtôn và 15 nơtrôn

B. 31 prôtôn và 15 nơtrôn

C. 15 prôtôn và 31 nơtrôn

D. 15 prôtôn và 16 nơtrôn

Câu 24:

mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA=uB=2cos20πt mm. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là:

A. 2 mm

B. 4 mm

C. 1 mm

D. 0 mm

Câu 25:

Động cơ điện có công suất tiêu thụ bằng 88W. Hiệu suất động cơ là 85%. Tính công suất cơ học của động cơ.

A. 88W

B. 103,5W

C. 74,8W

D. 13,2W

Câu 26:

Một học sinh tiến hành thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc. Học sinh này dùng thước để đo các đại lượng i, D, a rồi sau đó xác định được bước sóng λ thông qua công thức i=λDa . Qua thí nghiệm này, học sinh xác định được:

A. Trực tiếp bước sóng trong thí nghiệm

B. Gián tiếp bước sóng trong thí nghiệm

C. Gián tiếp khoảng vân trong thí nghiệm

D. Gián tiếp khoảng cách hai khe I-âng

Câu 27:

Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 20 kV. Bỏ qua tốc độ đầu của êlectron phát ra từ catôt. Lấy e=1,6.1019C. Động năng của êlectron khi đến anôt (đối catôt) bằng:

A. 3,2.1015 eV

B. 20 eV

C. 20000 eV

D. 3,2.1018J

Câu 28:

Một con lác lò xo (độ cứng của lò xo là 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau thời gian ngắn nhất 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ. Lấy π2=10 . Khối lượng vật nặng của con lắc bằng:

A. 50 g

B. 250 g

C. 100 g

D. 25 g

Câu 29:

Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 10 km có hai ô tô cùng xuất phát, chạy cùng chiều nhau trên đường thẳng AB, theo chiều từ A đến B. Vận tốc của ô tô chạy từ A là 54 km/h và của ô tô chạy từ B là 48 km/h. Chọn A làm mốc, chọn thời điểm xuất phát của hai xe ô tô làm mốc thời gian và chọn chiều chuyển dộng của hai ô tô làm chiều dương. Phương trình chuyển động của các ô tô trên như thế nào?

A. Ô tô chạy từ A:xA=54t; Ô tô chạy từ B:xB=48t+10

B. Ô tô chạy từ A:xA=54t+10; Ô tô chạy từ B:xB=48t

C. Ô tô chạy từ A:xA=54t; Ô tô chạy từ B:xB=48t-10

D. Ô tô chạy từ A:xA=-54t; Ô tô chạy từ B:xB=48t

Câu 30:

Theo thuyết tương đối, khối lượng tương đối tính của một vật có khối lượng nghỉ mo chuyển động với tốc độ v = 0.6c là:

A. m=1,5625m0

B. m=0,64m0

C. m=1,25m0

D. m=0,8m0

Câu 31:

Một tấm nhựa trong suốt có bề dày e=10cm. Chiếu một chùm tia sáng trấng hẹp tới mặt trên của tấm này với góc tới i = 60o. Chiêt suất của nhựa với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là nd=1,45;nt=1,65 . Góc tạo bới tia đỏ và tia tím trong nhựa là:

A. 31,7°

B. 36,7°

C. 5°

D. 3°

Câu 32:

Sóng dừng hình thành trên một sợi dây dàn hồi OB, với đầu phản xạ B cố định. Hình ảnh sóng dừng như hình vẽ. Sóng tới tại B có biên độ A = 2 cm, thời điểm ban đầu hình ảnh sợi dây là đường (1). sau đó các khoảng thời gian ngắn nhất là 0,005 s và 0,015 s thì hình ảnh sợi dây lần lượt là (2) và (3). Thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duồi thẳng là

A. 0,01 s

B. 0,005 s

C. 0,02 s

D. 0,04 s

Câu 33:

Cho phản ứng hạt nhân: H11+Li372X .Cho biết khối lượng của các hạt nhân:mp=l,0073u,mLi=7,0012u, mx=4,0015u , l u = 931 MeV/c2, NA=6,02.1023ht/mol. Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên khi tổng hợp được 1 g chất X là:

A. 3.9.1023 MeV

B. 1,843.1019 MeV

C. 4.1020 MeV

D. 7,7.1023 MeV

Câu 34:

Mạch dao động điện từ đang thực hiện dao động điện từ tự do, người ta đo được cường độ dòng điện tức thời qua mạch và điện tích trên các bản tụ ở các thời điểm t1;t2 lần lượt là: i1=0,62A, q1=0,6.1066C , i2=0,66A,q2=0,6.1062C. Lấy π=3,14 . Bước sóng mạch dao động bắt được là:

A. 188,40 m

B. 18840 m

C. 1884 m

D. 18,84 m

Câu 35:

Một sợi dây rất dài căng thẳng, ở khoảng giữa được uốn thành vòng tròn như hình vẽ.

Bán kính vòng tròn R = 6 cm, cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn I = 3,75A. Cảm ứng từ tại tâm của vòng tròn do sợi dây gây ra có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây:

A. 1,25.105T

B. 2,7.105T

C. 7,7.105T

D. 5,2.105T

Câu 36:

Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 2 N/m và vật nhỏ khối lượng 40 g. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 20 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt đần. Lấy g = 10 m/s2. Kể từ lúc đầu cho đến thời điểm tốc độ của vật bắt đầu giảm, thế năng của con lắc lò xo đã giảm một lượng bằng:

A. 79,2 mJ

B. 39,6 mJ

C. 24,4 mJ

D. 240 mJ

Câu 37:

Mạch gồm điện trở thuần R biến thiên mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L nối tiếp với tụ C và mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u=2002cos100πt+π3V .

Khi cho R thay đổi ta vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất vào điện trở như hình vẽ. Giá trị của a là:

A. 400W

B. 300W

C. 200W

D. 2002W

Câu 38:

Theo quy định của Bộ Giao thông Vận tải, âm lượng của còi điện lắp trên ô tô đo ở độ cao 1,2 m và cách đầu xe 2 m là 90 dB đến 115 dB. Giả sử còi điện đặt ngay đầu xe ở độ cao 1,2 m. Người ta tiến hành đo âm lượng của còi điện lắp trên ô tô 1 và ô tô 2 ở vị trí cách đầu xe 30 m, ở độ cao 1,2 m thì thu được âm lượng của ô tô 1 là 85 dB và ô tô 2 là 95 dB. Âm lượng của còi điện trên xe ô tô nào đúng quy định của Bộ Giao thông Vận tải?

A. Chỉ 1

B. Chỉ 2

C. Cả 2

D. Không ô tô nào

Câu 39:

Một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất OCC=15 cm và giới hạn nhìn rõ là 35 cm. Người này quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5 cm. Mắt đặt cách kính 10 cm. Phải đặt vật trong khoảng nào trước kính.

A. Đặt vật trước kính đoạn từ 15 cm đến 

B. Đặt vật trước kính đoạn từ 2,5 cm đến 307cm

C. Đặt vật trước kính đoạn từ 3,75 cm đến 5011cm

D. Đặt vật trước kính đoạn từ 2,5 cm đến 409cm