Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải chi tiết (P6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Câu nào sai ? Chuyển động tròn đều có:

A. Quỹ đạo là đưởng tròn

B. Tốc độ dài không đổi

C. Tốc độ góc không đổi

D. Véc tơ gia tốc không đổi.

Câu 2:

Hai điểm M và N nằm trên cùng một đưởng sức của một điện trưởng đều có cưởng độ E, hiệu điện thể giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?

A. E=UMN.d

B.UMN=VMVN

C. AMN=q.UMN

D. UMN=E.d

Câu 3:

Một chất điểm có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng của nó là:

A. mv2

B. 12mv2

C. mv

D. 12vm2

Câu 4:

Hiện tượng cầu vồng xuẩt hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng

A. Quang - phát quang

B. Nhiễu xạ ánh sáng.

C. Tán sắc ánh sáng

D. Giao thoa ánh sáng

Câu 5:

Khi nói về dòng điện trong kim loại phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật ôm khi kim loại được giữ ở nhiệt độ không đổi

B. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dởi của các electron tự do

C. Hạt tải điện trong kim loại các iôn dương và các iôn âm

D. Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ electron tự do cao

Câu 6:

Câu nào đúng? Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách

A. Dừng lại ngay

B. Ngả ngưởi về phía sau

C. Chúi ngưởi về phía trước

D. Ngả ngưởi sang bên cạnh

Câu 7:

Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A, đặt vuông góc trong một từ trưởng đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là:

A. 18 N

B. 1,8 N

C. 1800 N

D. 0 N

Câu 8:

Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,102 m

B. 1,0 m

C. 9,8 m

D. 32 m

Câu 9:

Lực hạt nhân còn được gọi là

A. Lực hấp dẫn

B. Lực tương tác mạnh

C. Lực tĩnh điện

D. Lực tương tác điện từ

Câu 10:

Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thởi gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:

A. 6 V

B. 4 V

C. 2V

D. 1 V

Câu 11:

Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cưởng độ i=4cos2πft+π2A f > 0 . Đại lượng f được gọi là:

A. Pha ban đầu của dòng điện

B. Tần số của dòng diện

C. Tần số góc của dòng điện

D. Chu kì của dòng điện

Câu 12:

Một ngưởi đang dùng điện thoại di động để thực hiện cuộc gọi. Lúc này điện thoại phát ra:

A. Bức xạ gamma

B. Tia tử ngoại

C. Tia Rơn-ghen

D. Sóng vô tuyến

Câu 13:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt+φω>0 vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này bằng:

A. 1ωL

B. ωL

C. ωL

D. Lω

Câu 14:

Theo thuyết lượng tử  ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt:

A. notron

B. phôtôn

C. prôtôn

D. êlectron

Câu 15:

Số nuclôn có trong hạt nhân C614  là:

A. 8

B. 20

C. 6

D. 14

Câu 16:

Nhận xét nào sau đây không phù hợp với khí lí tưởng?

A. Thể tích các phân tử có thể bỏ qua

B. Các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm

C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao

D. Khối lượng các phân tử có thế bỏ qua

Câu 17:

Thanh sắt và thanh niken tách rởi nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra:

A. Hai quang phổ vạch không giống nhau

B. Hai quang phổ vạch giống nhau

C. Hai quang phổ liên tục không giống nhau

D. Hai quang phổ liên tục giống nhau

Câu 18:

Hạt nhân U92235 có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là:

A. 5,46 MeV/nuelôn

B. 12,48 MeV/nuelôn

C. 19,39 MeV/nuclôn

D. 7,59 MeV/nuclôn

Câu 19:

Biết cưởng độ âm chuẩn là 1012W/m2. Khi cưởng độ âm tại một điểm là 104W/m2 thì mức cưởng độ âm tại điểm đó bằng:

A. 80 dB

B. 50 dB

C. 60 dB

D. 70 dB

Câu 20:

Một sóng điện từ có tần số 90 MHz, truyền trong không khí với tốc độ 3.108 m/s thì có bước sóng là:

A. 3,333 m

B. 3,333 km

C. 33,33 km

D. 33,33 m

Câu 21:

Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số:

A. Của cả hai sóng đều giảm

B. Của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm

C. Của cả hai sóng đều không đổi

D. Của sóng điện từ giảm, của sóng âm tăng

Câu 22:

Một vật dao dộng điều hòa trên trục Ox.

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thởi gian t. Tần số góc của dao dộng là:

A. 10 rad/s

B.  10π rad/s

C.  5π rad/s

D. 5 rad/s

Câu 23:

Xét nguyên tử hidrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ dạo dừng L có giá trị lả:

A. 3r0

B. 2r0

C. 4r0

D. 9r0

Câu 24:

Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đưởng dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để công suất hao phí trên đưởng dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện:

A. Tăng lên n2 lần

B. Giảm đi n2 lần

C. Giảm đi n lần

D. Tăng lên n lần

Câu 25:

Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω=173,2 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cưởng độ dòng điện trong đoạn mạch, φ  là độ lệch pha giữa u và i.

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo L. Giá trị của R là:

A. 31,4 Ω

B. 15,7 Ω

C. 30  Ω

D. 15 Ω

Câu 26:

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1,2 mm. Ban đầu, thí nghiệm được tiến hành trong không khí. Sau đó, tiến hành thí nghiệm trong nước có chiết suất 4/3 đối với ánh sáng đơn sắc nói trên. Để khoảng vân trên màn quan sát không đổi so với ban đầu, ngưởi ta thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp và giữ nguyên các điều kiện khác. Khoảng cách giữa hai khe lúc này bằng:

A. 0,9mm

B. 1,6 mm

C. l,2mm

D. 0,6 mm

Câu 27:

Chất phóng xạ pôlôni P84210o  phát ra tia α và biến đổi thành chì. Cho chu kì bán rã của pôlôni là 138 ngày. Ban đầu có một mẫu pôlôni nguyên chất, sau khoảng thởi gian t thì tỉ số giữa khối lượng chì sinh ra và khối lượng pôlôni còn lại trong mẫu là 0,6. Coi khối lượng nguyên tử bẳng số khối của hạt nhân của nguyên tử đó tính theo đơn vị u. Giá trị của t là:

A. 95 ngày

B. 105 ngày

C. 83 ngày

D. 33 ngày

Câu 28:

Cho phản ứng hạt nhân: L37i+H11H24e+X.  Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1 mol heli theo phản ứng này là 5,2.1024MeV. Lấy NA=6,02.1023mol1. Năng lượng tỏa ra của một phản ứng hạt nhân trên là:

A. 69,2 MeV

B. 34,6 MeV

C. 17,3 MeV

D. 51,9 MeV

Câu 29:

Một máy phát điện cung cấp cho một động cơ. Suất điện động và điện trở trong của máy là E=24V, điện trở trong r=1Ω. Dòng điện chạy qua động cơ là 2 A, điện trở trong của cuộn dây động cơ R=5,5Ω  . Hiệu suất của động cơ bằng:

A. 46%

B. 50%

C. 41%

D. 85%

Câu 30:

Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình B=B0cos2π.108t+π3 B0>0,t tính bng s. Kể từ lúc t=0, thởi điểm đầu tiên để  cưởng độ điện trưởng tại điểm đó bằng 0 là:

A. 1089s

B. 1088s

C. 10812s

D. 1086s

Câu 31:

Một khung dây dẫn phẳng, dẹt có 200 vòng, mỗi vòng có diện tích 600 cm2. Khung dây quay đều quanh trục nằm trong mặt phẳng khung, trong một từ trưởng đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 4,5.102T. Suất điện động e trong khung có tần số 50 Hz. Chọn gốc thởi gian lúc pháp tuyến của mặt phẳng khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Biểu thức của e là:

A. e=119,9cos100πt V

B. e=169,6cos100πtπ2 V

C. e=169,6cos100πt V

D. e=119,9cos100πtπ2  V

Câu 32:

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tồn tại vị trí mà ở đó có đúng ba bức xạ cho vân sáng ứng với các bước sóng là 440 nm, 660 nm và λ . Giá tri của λ gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 570 nm

A. 560 nm

C. 540 nm

D. 550 nm

Câu 33:

Một sợi đây đàn hồi dài 90 cm có một đầu cố định và một đầu tự do đang có sóng dừng. Kể cả đầu dây cố định, trên dây có 8 nút. Biết rằng khoảng thởi gian giữa 6 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 1,2 m/s

B. 2,9 m/s

C. 2,4 m/s

D. 2,6 m/s

Câu 34:

Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con lắc là 99±1cm, chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00±0,01s. Lấy π2=9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia tốc trọng trưởng do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là: 

A. g=9,7±0,1m/s2

B. g=9,7±0,2m/s2

C. g=9,8±0,1m/s2

D. g=9,8±0,2m/s2

Câu 35:

Ở một nơi trên trái đất, hai con lắc đơn có cùng khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi l1,s01,F1  và l2,s02,F2  lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. Biết 3l2=2l1,  2s02=3s01.  Tỉ số F1F2  bằng:

A. 49

B. 32

C. 94

D. 23

Câu 36:

Một vật dao động theo phương trình x=5cos5πtπ3cm (t tính bằng s). Kể từ  thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x=2,5  lần thứ 2017 là:

A. 401,6 s

B. 403,4 s

C. 401,3 s

D. 403,5 s

Câu 37:

Một điểm sáng S đặt trên trục chính của thấu kính hội tụ, tiêu cự f=15cm cho ảnh rõ nét trên màn M đặt vuông góc với trục chính của thấu kính. Di chuyển điểm sáng S về gần thấu kính đoạn 5 cm so với vị trí cũ thì màn phải dịch chuyển đi 22,5 cm mới lại thu được ảnh rõ nét. Xác định vị trí điểm sáng S so với vị trí màn lúc đầu

A. 37,5 cm

B. 25 cm

B. 25 cm

D. 30 cm

Câu 38:

Đặt điện áp xoay chiều u=1002cos100πt+π3V  (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100Ω , cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm 1πH và tụ điện có điện dung C thay đổi được (hình vẽ).

V1,V2V3  là các vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn. Điều chỉnh C để tổng số chỉ của ba vôn kế có giá trị cực đại, giá trị cực đại này là:

A. 248 V

B. 284 V

C. 361 V

D. 316 V

Câu 39:

Tại một điểm trên trục Ox có một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng ra môi trường.

Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ âm I tại những điểm trên trục Ox theo tọa độ x. Cường độ âm chuẩn là: I0=1012W/m2.  M là điểm trên trục Ox có tọa độ x=4m. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 24,4 dB

B. 24 dB

C. 23,5 dB

D. 23 dB

Câu 40:

Cho D1,  D2  D3  là ba dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của D1 và D2 có phương trình x12=33cosωt+π2cm.   Dao động tổng hợp của D2và D3 có phương trình x23=3cosωt.  Dao động D1 ngược pha với dao động D3 Biên độ của dao động D2 có giá trị nhỏ nhất là:

 

A. 2,6 cm

B. 2,7 cm

C. 3,6 cm

D. 3,7 cm