Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải chi tiết (P8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Có hai điện tích điểm q1  và q2 , chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. q1>0 và q2<0

B. q1<0 và q2>0

C. q1.q2>0

D. q1.q2<0

Câu 2:

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1  và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên dộ là:

A. A1A2

B. A12+A22

C. A12A22

D. A1+A2

Câu 3:

Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là:

A. 2πlg

B. 12πlg

C. 12πgl

D. 2πgl

Câu 4:

Một vật khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn ACAC<0  thì thế năng đàn hồi bằng bao nhiêu

A. +12kΔl2

B. 12kΔl2

C. 12kΔl

D. 12kΔl2

Câu 5:

Tại thời điểm t = 0,5s, cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4A, đó là

A. Cường độ hiệu dụng

B. Cường độ cực đại

C. Cường độ tức thời

D. Cường độ trung bình

Câu 6:

Dưới áp suất 105 Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đổi và áp suất tăng lên 1,25.105Pa thì thể tích của lượng khí này là:

A. V2 = 7 lít

B. V2 = 8 lít

C. V2 = 9 lít

D. V2 = 10 lít

Câu 7:

Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số góc riêng của mạch dao động này là:

A. 1LC

B. LC

C. 12πLC

D. 2πLC

Câu 8:

Câu nào sau đây là đúng ?

A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được

B. Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được

C. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật

D. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật

Câu 9:

Trong không khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 550 nm vào một chất huỳnh quang thì chất này có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là

A. 480nm

B. 540nm

C. 650nm

D. 450nm

Câu 10:

Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây?

A. Vuông góc với dây dẫn

B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện

C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn

D. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn

Câu 11:

Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt

B. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được

C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ

D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm

Câu 12:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cosωt+φU>0,ω>0vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn cảm là: 

A. U2ωL

B. UωL

C. 2U.ωL

D. UωL

Câu 13:

Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số là

A. 50π Hz

B. 100π Hz

C. 100 Hz

D. 50 Hz

Câu 14:

Cho tốc độ ánh sáng trong chân không là C. Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0  chuyển động với vận tốc v thì nó có khối lượng (khối lượng tương đối tính) là:

A. m01vc2

B. m01vc2

C. m01+vc2

D. m01+vc2

Câu 15:

Đoạn mạch gồm điện trở R1=100Ω , mắc nối tiếp với điện trở R2=300Ω  điện trở tương đương của mạch là:

A. Rtd=300Ω

B. Rtd=400Ω

C. Rtd=200Ω

D. Rtd=500Ω

Câu 16:

Một bóng đèn 220V – 100W có dây tóc làm bằng vonfram. Điện trở của dây tóc đèn ở 20°C  là R0=48,4Ω.  Tính nhiệt độ t của dây tóc đèn khi đèn sáng bình thường. Coi rằng điện trở suất của bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng tỉ lệ bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở α=4,5.103  K1.

 

A. t=20°C

B. t=2350°C

C. t=2000°C

D. t=2020°C

Câu 17:

Một con lắc đơn chiều dài l  đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang hoạt động. Biểu thức 1LC  có cùng đơn vị với biểu thức:

A. lg

B. gl

C. l.g

D. 1lg

Câu 18:

Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 cm2  gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là:

A. 0,251 H

B. 6,28.102  H

C. 2,51.103  mH

D. 2,51.103  H

Câu 19:

Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn cùa sợi dây có hình dạng như hình bên.

Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha nhau:

A. π3

B. π

C. 2π

D. π4

Câu 20:

Khi từ thông qua một khung dây dẫn có biểu thức ϕ=Φ0cosωt+π2  thì trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng có biểu thức e=E0cosωt+φ.  Biết Φ0,  E0  và ω là các hằng số dương. Giá trị của φ  là:

A. π2 rad

B. 0 rad

C. π2 rad

D. π rad

Câu 21:

Chiếu một tia sáng từ không khí vào nước với góc tới 30o. Cho biết chiết suất của nước là n=43, và coi tôc độ của ánh sáng trong không khí là c=3.108 m/s. Chọn đáp án đúng:

A. Tốc độ của ánh sáng khi truyền trong nước v=2,25.108 cm/s

B. Góc khúc xạ xấp xỉ bằng 41,81o

C. Góc lệch D (góc giữa tia tới và tia khúc xạ) bằng 8o

D. Tốc độ của ánh sáng trong nước là v=3.108 (m/s)

Câu 22:

Trong y học, laze không được ứng dụng để

A. Phẫu thuật mạch máu

B. Chữa một số bệnh ngoài da

C. Phẫu thuật mắt

D. Chiếu điện, chụp điện

Câu 23:

Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638 u và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng này

A. Tỏa năng lượng 16,8 MeV

B. Thu năng lượng 1,68 MeV

C. Thu năng lượng 16,8 MeV

D. Tỏa năng lượng 1,68 MeV

Câu 24:

Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Khi đặt vật sáng cách thấu kính 10 cm thì vị trí, tính chất, chiều và độ lớn cùa ảnh là:

A. Cách thấu kính 20 cm, ảo, cùng chiều và gấp đôi vật

B. Cách thau kính 20 cm, ảo, ngược chiều và gấp đôi vật

C. Cách thấu kính 20 cm, thật, ngược chiều và gấp đôi vật 

D. Cách thấu kính 20 cm, thật, cùng chiều và gấp đôi vật

Câu 25:

Giả sử, một nhà máy điện hạt nhân dùng nhiên liệu urani U92235 . Biết công suất phát điện là 500 MW và hiệu suất chuyển hóa năng lượng hạt nhân thành điện năng là 20%. Cho rằng khi một hạt nhân urani U92235 phân hạch thì toả ra năng lượng là 1,2.1011J.  Lấy NA=6,02.1023  mol1 và khối lượng mol của U92235 là 235 g/mol. Nếu nhà máy hoạt động liên tục thì lượng urani U92235 mà nhà máy cần dùng trong 365 ngày là:

A. 962 kg

B. 1121 kg

C. 1352,5 kg

D. 1421 kg

Câu 26:

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F=20cos10πt  (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2=10 . Giá trị của m là:

A. 100 g

B. 1 kg

C. 250g

D. 0,4 kg

Câu 27:

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1.5 m. Trên màn quan sát. hai điểm M và N đối xứng qua vân trung tâm có hai vân sáng bậc 4. Dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn 50 cm theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe. So với lúc chưa dịch chuyển màn, số vân sáng trên đoạn MN lúc này giảm đi:

A. 6 vân

B. 7 vân

C. 2 vân

D. 4 vân

Câu 28:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa.

Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wd  của con lắc theo thời gian t. Hiệu t2t1  có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,27 s

B. 0,24 s

C. 0,22

D. 0,20 s

Câu 29:

Người ta thực hiện công 100 J để nén khí trong một xilanh. Tính độ biến thiên nội năng của khí, biết khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 20 J.

A. 80 J

B. -80 J

C. 120 J

D. 60 J

Câu 30:

Đặt điện áp xoay chiều  u=2006cosωt V (  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100Ω , cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng điện hiệu đụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng:

A. 3 A

B. 22 A

C. 2 A

D. 6 A

Câu 31:

Rađi  R88226a là nguyên tố phóng xạ . Một hạt nhân R88226a đang đứng yên phóng ra hạt α và biến đổi thành hạt nhân con X. Biết động năng của hạt α là 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân (tính theo đơn vị u) bằng số khối của nó. Giả sử phóng xạ này không kèm theo bức xạ gamma. Năng lượng tỏa ra trong phân rã này là:

A. 269 MeV

B. 271 MeV

C. 4,72 MeV

D. 4,89 MeV

Câu 32:

Một máy biến áp lí tưởng có hai cuộn dây D1 và D2. Khi mắc hai đầu cuộn D1 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D2 để hở có giá trị là 8 V. Khi mắc hai đầu cuộn D2 vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng u thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu của cuộn D1 để hở có giá trị là 2 V. Giá trị U bằng:

A. 8 V

B. 16 V

C.6V

D. 4 V

Câu 33:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên qũyđạo dừng M thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bo là r0. Nếu êlectron chuyển động trên một quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là 144πr0vs thì êlectron này đang chuyển động trên quỹ đạo:

A. P

B. N

C. M

D. O

Câu 34:

Một nguồn âm điểm đặt tại O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Hai điểm M và N cách O lần lượt là r và r50m có cường độ âm tương ứng là I và 4I  . Giá trị của r bằng

A. 60 m

B. 66 m

C. 100 m

D. 142 m

Câu 35:

Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn, M là vị trí gần vân trung tâm nhất có đúng năm bức xạ cho vân sáng. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 6,7 mm

B. 6,3 mm

C. 5,5 mm

D. 5,9 mm

Câu 36:

Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe I-âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a = 1,22 ± 0,03 (mm); khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1,65 ± 0.05 (m) và khoảng vân i = 0,80 ± 0.02 (mm). Kết quả của phép đo là:

A. 0,59±0,05μm

B. 0,06±0,01μm

C. 0,59±0,1μm

D. 0,58±0,05μm

Câu 37:

Đặt điện áp u=U2cosωt+φ (U và u không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB.

Hình bên là sơ đồ mạch điện và một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp uMB giữa hai điểm M, B theo thời gian t khi K mở và khi K đóng. Biết điện trở R = 2r. Giá trị của U là:

A. 193,2 V

B. 187,1 V

C. 136,6 V

D. 122,5V

Câu 38:

Hai máy phát điện xoay chiều một pha A và B (có phần cảm là rôto) đang hoạt động ổn định, phát ra hai suất điện động có cùng tần số 60 Hz. Biết phần cảm của máy A nhiều hơn phần cảm của máy B hai cặp cực (hai cực bắc, hai cực nam) và trong 1 giờ số vòng quay của rôto hai máy chênh lệch nhau 18000 vòng, số cặp cực của máy A và máy B lần lượt là:

A. 4 và 2

B. 5 và 3

C. 6 và 4

D. 8 và 6

Câu 39:

Một lò xo nhẹ có độ cứng 75 N/m, đầu trên của lò xo treo vào một điểm cố định. Vật A có khối lượng 0,1 kg được treo vào đầu dưới của lò xo. Vật B có khối lượng 0,2 kg treo vào vật A nhờ một sợi dây mềm, nhẹ, không dãn và đủ dài để khi chuyển động vật A và vật B không va chạm nhau (hình bên).

Ban đầu giữ vật B để lò xo có trục thẳng đứng và dãn 9,66 cm (coi 9,664+42) rồi thả nhẹ. Lấy g=10m/s2,π2=10. Thời gian tính từ lúc thả vật B đến khi vật A dừng lại lần đầu là:

A. 0,19 s

B. 0,21 s

C. 0,17s

D. 0,23 s

Câu 40:

Ở mặt nước, tại hai điểm S1 S2có hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Biết sóng λ truyền trên mặt nước với bước sóng  khoảng cách S1S2=5,6λ.  Ở mặt nước, gọi M là vị trí mà phần từ nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến đường thẳng S1S2 là:

A. 0,754λ

B. 0,852λ

C. 0,868λ

D. 0,946λ.