Bộ đề thi thử thpt quốc gia môn Vật Lý cực hay có lời giải chi tiết (P9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động

A. Không đổi theo thời gian

B. Biến thiên điều hòa theo thời gian

C. Là hàm bậc nhất với thời gian

D. Là hàm bậc hai của thời gian

Câu 2:

Tia tử ngoại được dùng

A. Trong y tế để chụp điện, chiếu điện

B. Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại

C. Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh

D. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại

Câu 3:

Chọn đáp án đúng. Ôtô chở hàng nhiều, chất đầy hàng nặng trên nóc xe dễ bị lật vì:

A. Vị trí của trọng tâm của xe cao so với mặt chân đế

B. Giá của trọng lực tác dụng lên xe đi qua mặt chân đế

C. Mặt chân đế của xe quá nhỏ

D. Xe chở quá nặng

Câu 4:

Các điện tích Q1 Q2  gây ra tại M các điện trường tương ứng là E1E2 vuông góc nhau. Theo nguyên lý chồng chất điện trường thì độ lớn của cường độ điện trường tại M là:

A. E=E1+E2

B. E=E12+E22

C. E=E1E2

D. E=E12E22

Câu 5:

Tại thời điểm t = 0,5s, cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4A, đó là:

A. Cường độ hiệu dụng

B. Cường độ cực đại

C. Cường độ tức thời

D. Cường độ trung bình

Câu 6:

Một vật dao động trên trục Ox với phương trình động lực học có dạng 40.x+x''=0  Lấy π2=10 . Kết luận đúng

A. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω=40rad/s

B. Dao động của vật là điều hòa với tần số góc ω=2πrad/s

C. Dao động của vật là tuần hoàn với tần số góc ω=2πrad/s

D. Dao động của vật là tuần hoàn với tần số góc ω=40rad/s

Câu 7:

Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm

A. Chỉ phụ thuộc vào biên độ

B. Chỉ phụ thuộc vào tần số

C. Chỉ phụ thuộc vào cường độ âm

D.  Phụ thuộc vào tần số và biên độ

Câu 8:

Động năng của một vật tăng khi:

A. Gia tốc của vật a > 0 

B. Vận tốc của vật v > 0

C. Các lực tác dụng lên vật sinh công dương

D. Gia tốc của vật tăng

Câu 9:

Chỉ ra câu sai.

A. Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng biến đổi dều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian

B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không dổi

C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vectơ vận tốc

D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau

Câu 10:

Để  sửa tật cận thị người đó phải đeo kính

A. Hội tụ

B. Kính phân  kì

C. Kính lão

D. Kính râm

Câu 11:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ. Lấy gốc thể năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhânh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc α  của con lắc bằng

A. α=α02

B. α=α032

C. α=α022

D. α=±α02

Câu 12:

Suất điện động của một acquy là 12V. Lực lạ thực hiện một công là 3600 J. Điện lượng dịch chuyển giữa hai cực của nguồn điện khi đó là:

A. 350C

B. 3500C

C. 300C

D. 35C

Câu 13:

Bước sóng của ánh sáng đỏ trong chân không và trong môi trường có chiết suất n lần lượt là 0,7μm 0,56μm . Xác định n

A.1,25

B. 1,33

C. 1,50

D. 1,54

Câu 14:

Một khung dây đặt trong từ trường đều B  có trục quay Δ  của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cho khung quay đều quanh trục Δ, thì từ thông gửi qua khung có biểu thức ϕ=12πcos100πt+π3 (Wb). Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:

A. e=50cos100πt+5π6  V

B. e=50cos100πt+π6  V

C. e=50cos100πtπ6  V

D. e=50cos100πt5π6  V

Câu 15:

Người ta có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn mang dòng điện bằng quy tắc nào saụ đây?

A. Quy tắc bàn tay phải

B. Quy tắc nắm bàn tay trái

C. Quy tắc nắm bàn tay phải

D. Quy tắc bàn tay trái

Câu 16:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số f = 16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1=30cm,  d2=24cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực có hai dãy cực đại kháC. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?

A. V = 38,4 cm/s

B.  V= 32 cm/s

C. V=27 cm/s

D. V=48 cm/s

Câu 17:

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C được nối kín với nhau. Tần số của mạch dao động này được xác định bởi công thức

A. 2πLC

B. 2πLC

C. 1LC

D. 12πLC

Câu 18:

Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh diện dung của tụ điện đến giá trị C1  thì chu kì dao động riêng của mạch là T1. Để chu kì dao động riêng của mạch là 2T1 thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tăng một lượng bao nhiêu.

A. Tăng C12

B. Tăng 3C1

C. Tăng 2C1

D. Tăng 4C1

Câu 19:

Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ?

A. p~t

B. p1T1=p3T3

C. pt=hng s

D.  p1p2=T2T1

Câu 20:

Ánh sáng màu lục với bước sóng λ=500nm. được chiếu vào hai khe hẹp cách nhau 1 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng:

A. 0,1 mm

B. 0,4 mm

C. 1 mm

D. 0,25 mm

Câu 21:

Hiện tượng quang điện là hiện tượng êlectron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi

A. Tấm kim loại bị ánh sáng thích hợp chiếu vào

B. Tấm kim loại bị nung nóng

C. Tấm kim loại bị tiếp xúc với một vật nhiễm điện dương

D. Tấm kim loại đặt trong điện trường mạnh

Câu 22:

Người ta truyền cho khí trong xilanh nhiệt lượng 100 J. Khí nở ra thực hiện công 70 J đẩy pit-tông lên. Tính độ biến thiên nội năng của khí.

A. 170 J

B. -30 J

C. 30 J

D. 85 J

Câu 23:

Chọn phương án đúng? Đơn vị nào sau đây được dùng đo khối lượng nguyên tử

A. MeV/c2

B. eV

C. J  (Jun)

D. MeVnuclon

Câu 24:

Khi nói về phản ứng hạt nhân toa năng lượng, điều nào sau đây là sai?

A. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác

B. Tổng độ hụt các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối các hạt sản phẩm

C. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khổi lượng các hạt sản phẩm

D. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác

Câu 25:

Dùng proton bắn vào hạt nhân B49e  đứng yên gây ra phản ứng:p+B49eα+L36i . Phản ứng này tỏa năng lượng bằng W=2,1  MeV . Hạt nhân L36i  và hạt α  bay ra với các động năng lần lượt là 3,58 MeV và 4 MeV. Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối. Góc giữa các hướng chuyển động của hạt α và hạt Li gần bằng: 

A. 45°

B. 150°

C. 75°

D. 120°

Câu 26:

Hai vật dao động điều hòa cùng tần số góc ωrad/s, biên độ A1+A2=10cm. Tại một thời điểm t (s), vật 1 có li độ x1 và vận tốc v1, vật 2 có li độ x2 và vận tốc v2 thỏa mãn điều kiện: v1x2+v2x1=10cm2/s. Giá trị nhỏ nhất của ω bằng:

A. 0,5 (rad/s)

B. (rad/s)

C. (rad/s)

D.  0,4 (rad/s)

Câu 27:

Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là:

A. 25cm

B. 40cm

C. 16cm

D. 206cm

Câu 28:

Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì

A. Chùm sáng bị phản xạ toàn phần

B. Tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần

C. So với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng

D. So với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam

Câu 29:

Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, chiếu vào khe S đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1=0,490  μm và λ2. Trên màn quan sát trong một khoảg rộng đếm được 57 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng cùng màu với vân trung tâm và 2 trong 5 vân này nằm ngoài cùng của khoảng rộng. Biết trong khoảng rộng đó số vân sáng đơn sắc của λ1 nhiều hơn số vân sáng của λ2 là 4 vân. Bước sóng λ2 bằng:

A. 0,551  μm

B. 0,542μm

C. 0,560μm

D.  0,550μm

Câu 30:

Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc, ở một thời điểm nào đó khi từ trường là 0,06 T và đang có hướng thẳng đứng xuống mặt đất thì điện trường là vectơ E . Biết cường độ điện trường cực đại là 10 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,15 T. Điện trường E có hướng và độ lớn là:

A. Điện trường E hướng về phía Tây và có độ lớn E = 9,2 V/m

B. Điện trường E hướng về phía Đông và có độ lớn E = 9,2 V/m

C. Điện trường E hướng về phía Tây và có độ lớn E = 4 V/m

D. Điện trường E hướng về phía Đông và có độ lớn E = 4 V/m

Câu 31:

Cho chùm hẹp các elctron quang điện và hướng nó vào trong từ trường đều có B=104T theo phương vuông góc với từ trường. Tính chu kì của electron trong từ trường. Cho biết h =6,625.1034J.s; c = 3.108 m/s; e=1,6.1019C me = 9,1.1031 kg.

A. 1 μs

B. 2 μs

C. 0,26 μs

D. 0,36 μs

Câu 32:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc ban đầu khoảng cách giữa màn và mặt phẳng hai khe là D, nếu di chuyển màn một khoảng ΔD  thì tại một điểm M trên màn ảnh quan sát được vân sáng bậc k hoặc 4k. Khi giảm khoảng cách giữa màn quan sát và mặt phẳng hai khe xuống bằng 25  khoảng cách ban đầu thì tại M quan sát được vân gì? Chọn phương án đúng?

A. Vân tối thứ 4k

B. Vân sáng bậc 4k

C. Vân tối thứ 2k

D. Vân sáng bậc 2k

Câu 33:

Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,30 μm vào một chất thì thấy chất đó phát ra ánh sáng có bước sóng 0,50 μm Cho rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 1% công suất của chùm sáng kích thích. Ti số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích phát trong cùng một khoảng thời gian gần nhất với giá trị nào sau đây:

A. 1,7%.

B. 4%.

C. 2,5%.

D. 2%.

Câu 34:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng hai đầu R tăng  3 lần và dòng điện trong hai trường hợp vuông pha nhau. Hệ số công suất của mạch sau khi nối tắt:

A. 15

B. 32

C. 22

D. 12

Câu 35:

Một sóng hình sin lan truyền dọc theo trục ox (hình vẽ).

Biết đường nét đứt là hình dạng sóng tại , đường nét liền là hình dạng sóng tại thời điểm t1 s . Biết tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s, OC=50  cm,  OB = 25 cm. Giá trị t1 có thể nhận là:

A. 1,25 (s)

B. 3 (s)

C. 0,5 (s) 

D. 5,5 (s)

Câu 36:

Có hai nguồn chất phóng xạ A và B, ban đầu số hạt của hai chất là như nhau được trộn lẫn với nhau tạo thành hỗn hợp phóng xạ. Biết chu kì phóng xạ của hai chất lần lượt là T1  T2 với T1=2T2  Sau thời gian t thì hỗn hợp trên còn lại 25% tổng số hạt ban đầu. Giá trị t gần đúng là:

A. 0,69  T1

B. 2T1

C. 3T1

D. 1,45T1

Câu 37:

Mạch xoay chiều RLC không phân nhánh mắc vào hai đầu ra của máy phát điện xoay chiều một pha. Khi tốc độ quay cùa roto là n (vòng/phút) thì công suất là P và hệ số công suất là 32. Khi tốc độ quay của roto là 2n (vòng/phút) thì công suất là 5P và lúc này mạch có tính cảm kháng. Khi tốc độ quay của roto là n2 (vòng/phút) thì công suất gần giá trị nào nhất sau đây:

A. 6,2P

B. 3,2P

C. 2,6P

D. 4,1P

Câu 38:

Trong nguyên tử Hidro, gọi v1,v2  lần lượt là tốc độ của electron trên các quỹ đạo có bán kính r1 r2  sao cho v2=3v1.  Electron đã chuyển từ quỹ đạo

A. P về L

B. K lên M

C. N về L

D. M lên P

Câu 39:

Hai vệ tinh nhân tạo I và II bay quanh Trái Đất trên quỹ đạo tròn bán kính lần lượt là r và 2r. Tốc độ của vệ tinh I là v1. Hỏi tốc độ v2 của vệ tinh II là bao nhiêu? 

A. 2v1

B. v1

C. v12

D. v12

Câu 40:

Dòng điện xoay chiều có cường độ  i=I0cosωt A chạy qua đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Các đường biểu diễn điện áp tức thời giữa hai đầu R, L, C được biểu diễn bằng đồ thị trong hình vẽ bên theo thứ tự tương ứng là:

A. (3); (1); (2)

B. (1); (2): (3)

C. (2);(l);(3)

D. (3); (2); (1)