Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2022 môn Hóa có lời giải (Đề 17)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Thủy phân hoàn toàn một tripeptit X (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm alanin và glyxin theo tỷ lệ mol là 2 : 1. Số tripeptit thỏa mãn công thức cấu tạo của X là

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 2:

Chất Có khả năng thao gia phản ứng trùng hợp tạo polime là

A. NH2-CH2-COOH. 

B. CH3COOH.

C. CH2=CH2.

D. CH3-CH3.

Câu 3:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3

(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng

(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4

(e) Nhiệt phân AgNO3

(g) Đốt FeS2 trong không khí

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 3. 

B. 4.

C. 2. 

D. 5.

Câu 4:

Chất khí X có thể được dùng làm chất dập tắt đám cháy. Công thức phân tử của khí X là

A. SO2.

B. CO.

C. CO2

D. CH4.

Câu 5:

Thí nghiệm nào dưới đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Al vào dung dịch NaOH        

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl đặc, nguội

C. Cho Fe tác dụng với dung dịch Zn(NO3)2

D. Thêm AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2

Câu 6:

Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất ?

A. Fe.

B. Ag.

C. Cr.

D. Cu.

Câu 7:

Cho các dung dịch riêng biệt: HNO3, Ba(OH)2, NaHSO4, H2SO4, NaOH. Số dung dịch tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa là

A.

B.

C. 4

D. 2

Câu 8:

Hợp chất nào sau đây không có tính chất lưỡng tính?

A. NaHCO3
B. Al2O3.
C. MgO.
D. Al(OH)3.
Câu 9:

Sục khí CO2 dư vào dung dịch chất X, thu được chất kết tủa. Chất X là

A. NaAlO2.
B. Ca(OH)2.
C. NaOH.
D. KCl.
Câu 10:

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl

A. Cu.
B. Mg. 
C. Fe.
D. Zn.
Câu 11:

Để làm mềm nước cứng có chứa các ion Ca2+, Mg2+, Cl- người ta có thể

A. dùng axit clohidric (HCl).

B. dùng nước vôi trong Ca(OH)2.

C. dùng natri cacbonat (Na2CO3).

D. đun nóng.

Câu 12:

Dung dịch Na2CO3 không tác dụng với dung dịch nào dưới đây?

A. Ca(OH)2.
B. KCl.
C. HCl.
D. MgCl2
Câu 13:

Etylamin (C2H5NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. NaCl.

B. KNO3

C. KOH.

D. HCl.

Câu 14:

Trong các chất sau chất nào có liên kết peptit?

A. Nilon-6.

B. Tơ Lapsan.

C. Xenlulozơ.

D. Protein.

Câu 15:

Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot.

(b) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu.

(c) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 4. 
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 16:

Este CH3COOCH=CH2 không tác dụng được với hóa chất nào sau đây ?

A. H2 (t°, xt).

B. Br2/H2O. 

C. Na.

D. NaOH.

Câu 17:

Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?

A. poli(vinyl clorua). 

B. Tơ axetat.

C. Tơ nitron. 

D. Cao su buna-N.

Câu 18:

Cho các chất: CH2=CH2, C6H5OH (phenol), CH3COOH, C6H5NH2 (anilin). Số chất làm mất màu dung dịch nước brom trong nước là:

A. 1. 

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 19:

Công thức nào sau đây là của chất béo ?

A. C3H5(OOC-C17H35)3.

B. C3H5(OOC-CH3).       

C. CH3COOC2H5.

D. NH2-CH2-COOH.

Câu 20:

Cacbohidrat X có đặc điểm:

- Bị thủy phân trong môi trường axit

- Thuộc loại polisaccarit

- Phân tử gồm nhiều gốc β-glucozơ

Cacbohidrat X là

A. tinh bột.

B. xenlulozơ. 

C. glucozơ.

D. saccarozơ.

Câu 21:

Ancol etylic là hợp chất có công thức

A. CH3COOH.

B. C2H5OH.

C. CH3OH.

D. C6H5OH.

Câu 22:

Nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z = 12. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của ion tạo ra từ X là

A. 3s2 3p4.

B. 2s2 2p6.

C. 3s2 3p6

D. 3s2.

Câu 23:

Đá vôi có công thức nào sau đây?

A. CaSO4

 B. CaO.

C. CaCO3.

D. Ca(OH)2.

Câu 24:

Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với

A. KCl.

B. Cu(OH)2.

C. NaOH.

D. Mg(OH)2.

Câu 25:

Phản ứng của este với dung dịch kiềm gọi là phản ứng

A. hidrat hóa. 

B. este hóa.

C. xà phòng hóa. 

D. hidro hóa.

Câu 26:

Để điều chế este etyl axetat bằng phản ứng este hóa, người ta cho axit axetic tác dụng với chất nào sau đây ?

A. C2H5OH. 

B. C3H5(OH)3.

C. C6H5OH. 

D. CH3OH.

Câu 27:

Ở điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái lỏng

A. C2H5NH2.
B. C6H5NH2 (anilin).
C. H2NCH2COOH. 
D. CH3NHCH3.
Câu 28:
Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Fructozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
Câu 29:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho dung dịch axit tác dụng với muối rắn

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X khi cho dung dịch axit tác dụng với muối rắn (ảnh 1)

Hình vẽ trên không sử dụng điều chế khí nào sau đây?

A. H2S.
B. HCl.
C. Cl2.
D. CO2.
Câu 30:

Sục CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 và NaOH ta thu được kết quả như hình vẽ.

Sục CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 và NaOH ta thu được kết quả như hình vẽ. (ảnh 1)

Giá trị của x là:

A. 0,62. 

B. 0,58.

C. 0,64.

  D. 0,68.

Câu 31:

Cho 100ml dung dịch HCl aM tác dụng vừa đủ với 4,5 gam một amin đơn chức, sau phản ứng thu được 8,15 gam muối. Giá trị của a là

A. 1,5M.

B. 0,25M.

C. 0,5M. 

D. 1M.

Câu 32:

Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim loại ? (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5)

A. 5,12 gam.

B. 2,88 gam.

C. 3,92 gam. 

D. 3,2 gam.

Câu 33:
Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol C2H4, 0,2 mol C2H2 và 0,75 mol H2. X được nung trong bình kín có xúc tác là Ni. Sau một thời gian thu được 0,7 mol hỗn hợp Y, Y phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch Br2 aM. Giá trị của a là

A. 1,0. 

B. 2,5. 

C. 2,0.

D. 1,5.

Câu 34:

Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 122,76 gam chất tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng vừa thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan với tỉ lệ 1 : 2 : 3. Dung dịch Y làm mất màu tối đa bao nhiêu gam KmnO4 trong môi trường axit sunfuric?

A. 5,688. 

B. 6,004. 

C. 5,846.

D. 6,162.

Câu 35:

Hỗn hợp X gồm ba triglixerit được tạo bởi axit oleic và axit linoleic (có tỉ lệ mol tương ứng của hai axit là 2 : 1). Đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được 37,62 gam CO2 và 13,77 gam H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 2a gam X thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với dung dịch KOH (vừa đủ) thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là

A. 27,30.

B. 28,98. 

C. 27,54. 

D. 26,50.

Câu 36:

Đốt cháy hết a gam chất hữu cỡ cần vừa đủ 30,8 lít không khí (20% O2 về thể tích, còn lại là N2). Cho sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư, thấy thoát ra 28 lít một chất khí, phản ứng thu được 30 gam một chất kết tủa và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 6,9 gam so với ban đầu. Nếu cho a gam chất X tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M tạo thành nước, 1 chất hữu cơ đa chức bậc I và m gam hỗn hợp muối vô cơ (các khí đo ở đktc, X có công thức đơn giản nhấ trùng với công thức phân tử). Giá trị của m là

A. 21,15.

B. 25,45. 

C. 8,45.

D. 19,10.

Câu 37:

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm metyl axetat và etyl axetat, thu được CO2 và m gam nước. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 4,5g.

B. 3,6g.

C. 5,4g.

D. 6,3g.

Câu 38:

Cho 4,825 gam hỗn hợp bột Al và Fe (có tỉ lệ mol nAl : nFe = 3 : 2) vào 350 ml dung dịch AgNO3 1M. Khuấy kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 35,1.

B. 37,8.

C. 13,5.

D. 27,0.

Câu 39:

Điện phân dung dịch X gồm Cu(NO3)2 và NaCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi I = 2,5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian 12352 giây thì tổng số mol khí thu được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Số mol ion Cu2+ trong Y là

A. 0,02.
B. 0,03.
C. 0,01.
D. 0,04.
Câu 40:

Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol một este X cần dùng vừa đủ 100 gam dung dịch NaOH 24%, thu được một ancol Y và 43,6 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức Z và T. Công thức của Z và T là

A. HCOOH và CH3COOH. 

B. CH3COOH và C2H5COOH.

C. C2H5COOH và C3H7COOH. 

D. HCOOH và C2H5COOH.