Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 10)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5?
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số nhân (un) với u1=3, công bội q=2. Số hạng u3 của cấp số nhân đã cho bằng
A. 12
B. 7
C. 24
D. 48
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;1)
B. (-1;1).
C. (-1;0).
D. (-∞;-1).
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số có cực tiểu là
A. x=-1
B. x=1
C. y=3
D. y=-1
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là
A. x=-1
B. y=-1
C. x=-1
D. x=
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y = -x3+2x2-1.
B. y = x4-3x2+1.
C. y = -x4+3x2-1.
D.
Đồ thị y = x4-3x2+2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A.
B. -1
C. 1
D. 2
Với a là số thực dương tùy ý, log2a2 bằng:
A.
B.
C.
D.
Với a là số thực dương tùy ý, bằng
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số y = 3x là
A. y’ = 3xln3
B. y’ = 3x
C.
D. y’ = x3x-1.
Số nghiệm của phương trình là:
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Tìm các nghiệm của phương trình log3(2x-3) = 2.
A. x=
B. x=
C. x=6
D. x=5
Cho hàm của hàm số f(x) = 2x3-9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm của hàm số f(x) = sin2x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Nếu và thì bằng
A. I=26
B. I=58
C. I=143
D. I=122
Tích phân bằng
A. 2ln5
B. ln5
C. ln5
D. 4ln5
Tính môđun của số phức z = 3+4i.
A. 3
B. 5
C. 7
D.
Cho hai số phức z1=1-2i, z2=-2+i. Tìm số phức z=z1z2.
A. z = 5i
B. z = -5i.
C. z = 4-5i.
D. z = -4+5i.
Cho số phức z = 2-3i. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là
A. (2;3).
B. (-2;-3).
C. (2;-3).
D. (-2;3).
Một khối chop có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng . Thể tích của khối chóp đó bằng
A.
B.
C.
D.
Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt a; 2a; 3a.
A. V = 6a2.
B. V = 2a3.
C. V = 6a3.
D. V = 3a3.
Cho hình trụ có bán kính đáy R=8 và độ dài đường sinh l=3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:
A. 24π.
B. 192π.
C. 48π.
D. 64π.
Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là:
A.
B. Sxq=πrl
C. Sxq=πrh
D. Sxq=2πrl
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3;-1;1). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm
A. M(3;0;0)
B. N(0;-1;1)
C. P(0;-1;0)
D. Q(0;0;1)
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x-1)2+(y+2)2+(z-3)2=16. Tâm của (S) có tọa độ là
A. (-1;-2;-3).
B. (1;2;3).
C. (-1;2;-3).
D. (1;-2;3).
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α): x-2y+z-4=0 đi qua điểm nào sau đây
A. Q(1;-1;1).
B. N(0;2;0).
C. P(0;0;-4).
D. M(1;0;0).
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0) và B(0;1;2). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.
A.
B.
C.
D.
Cho tập A={1;2;4;5;6}, gọi S là tập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau tạo thành từ A lấy ngẫu nhiên một phần tử của S.Tính xác suất số đó là lẻ.
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (-∞;+∞).
A. y = -2x+1.
B. y = x3+x-2.
C. y = -x4+2x2+1.
D.
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;3]. Tính hiệu M-m.
A.
B.
C.
D.
Giải bất phương trình
A. (3;+∞)
B. (-1;3)
C.
D. (-∞;-1)
Cho . Khi đó bằng:
A. 1
B. -3
C. 3
D. -1
Cho số phức z = 2-i, số phức bằng
A. -1+8i
B. -7+4i
C. 7-4i
D. 1+8i
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, biết đáy ABCD là hình vuông. Tính góc giữa A’C và BD.
A. 90o
B. 30o.
C. 60o.
D. 45o.
Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD)
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(0;0;-3) và đi qua điểm M(4;0;0). Phương trình của (S) là
A. x2+y2+(z+3)2=25
B. x2+y2+(z+3)2=5.
C. x2+y2+(z-3)2=25.
D. x2+y2+(z-3)2=5.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1;0;1) và N(3;2;-1). Đường thẳng MN có phương trình tham số là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R, hàm số f’(x), có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Hàm số đạt giá trị lớn nhất trên [-2;2] bằng
A. g(1)
B. g(-2)
C. g(0)
D. g(2)
Có tất cả bao nhiêu cặp số thực (x;y) thỏa mãn đồng thời các điều kiện: và
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn và là số thuần ảo?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên bằng , mặt bên tạo với đáy một góc 45o. Thể tích khối chóp S.ABC bằng
A.
B.
C.
D.
Từ một khối gỗ hình trụ có chiều cao bằng 60cm người ta đẽo được một khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có hai đáy là hai tam giác nội tiếp hai đáy hình trụ và . Tính thể tích lượng gỗ bỏ đi khi đẽo khúc gỗ thành khối lăng trụ đó (làm tròn đến hàng phần trăm).
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau , . Đường vuông góc chung của hai đường thẳng có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Tích phân bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết rằng hàm số có đồ thị của đạo hàm như hình vẽ dưới đây
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị
A. 7
B. 13
C. 9
D. 11
Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên dương y sao cho tồn tại duy nhất một giá trị của x thỏa mãn . Số phần tử của S là
A. 0
B. 2
C. 3
D. Vô số
Cho hàm số có đồ thị (Cm), với m là tham số thực. Giả sử (Cm) cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ
Gọi S1, S2, S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giả sử ( là phân số tối giản, a>0) để . Giá trị của biểu thức là
A. 4
B. 22
C. 3
D. 23
Cho z1, z2 là các số phức thỏa mãn và . Gọi m, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Giá trị của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho A(1; -3; 2), B(5; 1; 0). Gọi (S) là mặt cầu đường kính AB. Trong các hình chóp đều có đỉnh A nội tiếp trong mặt cầu (S), gọi A.MNPQ là hình chóp có thể tích lớn nhất. Phương trình mặt cầu tâm B và tiếp xúc với mặt phẳng (MNPQ) là
A.
B.
C.
D.