Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Có bao nhiêu số có bốn chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1,2,3,4,5?

A. A54

B. P5

C. C54

D. P4  

Câu 2:

Cho cấp số nhân (un) với u1=3, công bội q=2. Số hạng u3 của cấp số nhân đã cho bằng

A. 12

B. 7

C. 24

D. 48   

Câu 3:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0;1)

B. (-1;1).

C. (-1;0).

D. (-∞;-1).  

Câu 4:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số có cực tiểu là

A. x=-1

B. x=1

C. y=3

D. y=-1  

Câu 5:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2  

Câu 6:

Đồ thị hàm số y=2x+1 có đường tiệm cận đứng là

A. x=-1  

B. y=-1

C. x=-1

D. x=2  

Câu 7:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y = -x3+2x2-1.  

B. y = x4-3x2+1.

C. y = -x4+3x2-1.  

D. y=x+12x-1  

Câu 8:

Đồ thị y = x4-3x2+2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A. 2

B. -1

C. 1

D. 2   

Câu 9:

Với a là số thực dương tùy ý, log2a2 bằng:

A. 2+log2a

B. 12+log2a  

C. 2log2a

D. 12log2a  

Câu 10:

Với a là số thực dương tùy ý, P=a.a43 bằng

A. P=a54

B. P=a512 

C. P=a17

D. P=a112  

Câu 11:

Đạo hàm của hàm số y = 3x là 

A. y’ = 3xln3

B. y’ = 3x  

C. y'=3xln3

D. y’ = x3x-1.  

Câu 12:

Số nghiệm của phương trình 22x2-5x+3=1 là:

A. 3  

B. 2  

C. 0

D. 1   

Câu 13:

Tìm các nghiệm của phương trình log3(2x-3) = 2.

A. x=112

B. x=92

C. x=6

D. x=5  

Câu 14:

Cho hàm của hàm số f(x) = 2x3-9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. f(x)dx=12x4-9x+C

B. f(x)dx=4x4-9x+C

C. f(x)dx=14x4+C 

D. f(x)dx=4x3-9x+C  

Câu 15:

Cho hàm của hàm số f(x) = sin2x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. f(x)dx=12cos2x+C

B. f(x)dx=-12cos2x

C. f(x)dx=-cos2x+C

D. f(x)dx=-12cos2x+C   

Câu 16:

Nếu 09f(x)dx=37 và 90g(x)dx=16 thì I=092f(x)+3g(x)dx bằng

A. I=26

B. I=58

C. I=143

D. I=122  

Câu 17:

Tích phân 0222x+1dx bằng

A. 2ln5

B. 12ln5

C. ln5

D. 4ln5  

Câu 18:

Tính môđun của số phức z = 3+4i.

A. 3  

B. 5

C. 7

D. 7  

Câu 19:

Cho hai số phức z1=1-2i, z2=-2+i. Tìm số phức z=z1z2.

A. z = 5i

B. z = -5i.

C. z = 4-5i.

D. z = -4+5i.  

Câu 20:

Cho số phức z = 2-3i. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là

A. (2;3).

B. (-2;-3).

C. (2;-3).

D. (-2;3).  

Câu 21:

Một khối chop có diện tích đáy bằng a2 và chiều cao bằng a3. Thể tích của khối chóp đó bằng

A. a336

B. a333

C. a34

D. a33  

Câu 22:

Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt a; 2a; 3a.

A. V = 6a2.  

B. V = 2a3.   

C. V = 6a3.     

D. V = 3a3

Câu 23:

Cho hình trụ có bán kính đáy R=8 và độ dài đường sinh l=3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng: 

A. 24π. 

B. 192π. 

C. 48π. 

D. 64π.  

Câu 24:

Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là:

A. Sxq=13πr2h

B. Sxq=πrl

C. Sxq=πrh

D. Sxq=2πrl  

Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3;-1;1). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm

A. M(3;0;0)

B. N(0;-1;1)

C. P(0;-1;0)

D. Q(0;0;1)  

Câu 26:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x-1)2+(y+2)2+(z-3)2=16. Tâm của (S) có tọa độ là

A. (-1;-2;-3).

B. (1;2;3).

C. (-1;2;-3).

D. (1;-2;3).  

Câu 27:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (α): x-2y+z-4=0 đi qua điểm nào sau đây

A. Q(1;-1;1).

B. N(0;2;0).

C. P(0;0;-4).

D. M(1;0;0).  

Câu 28:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0) và B(0;1;2). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.

A. d=-1;1;2

B. a=-1;0;-2 

C. b=-1;0;2

D. c=1;2;2  

Câu 29:

Cho tập A={1;2;4;5;6}, gọi S là tập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau tạo thành từ A lấy ngẫu nhiên một phần tử của S.Tính xác suất số đó là lẻ.

A. 13

B. 23

C. 35

D. 25  

Câu 30:

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (-∞;+∞).

A. y = -2x+1.

B. y = x3+x-2.  

C. y = -x4+2x2+1.  

D. y=x-1x+1  

Câu 31:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=2x-1x+1 trên đoạn [0;3]. Tính hiệu M-m.

A. M-m=-94

B. M-m=3

C. M-m=94

D. M-m=14  

Câu 32:

Giải bất phương trình 3x2-2x<27

A. (3;+∞) 

B. (-1;3)

C. -;-13;+   

D. (-∞;-1)  

Câu 33:

Cho 124f(x)-2xdx=1. Khi đó 12f(x)dx bằng:

A. 1

B. -3

C. 3

D. -1  

Câu 34:

Cho số phức z = 2-i, số phức 2-3iz¯ bằng

A. -1+8i

B. -7+4i

C. 7-4i  

D. 1+8i   

Câu 35:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, biết đáy ABCD là hình vuông. Tính góc giữa A’C và BD.

A. 90o

B. 30o.

C. 60o.

D. 45o.  

Câu 36:

Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD)

A. a62

B. a63

C. 3a2

D. 2a    

Câu 37:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(0;0;-3) và đi qua điểm M(4;0;0). Phương trình của (S) là

A. x2+y2+(z+3)2=25  

B. x2+y2+(z+3)2=5.  

C. x2+y2+(z-3)2=25.   

D. x2+y2+(z-3)2=5.  

Câu 38:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M(1;0;1) và N(3;2;-1). Đường thẳng MN có phương trình tham số là

A. x=1+2ty=2tz=1+t   

B. x=1+ty=tz=1+t

C. x=1-ty=tz=1+t  

D. x=1+ty=tz=1-t   

Câu 39:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R, hàm số f’(x), có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Hàm số gx=3fx2232x43x2+2 đạt giá trị lớn nhất trên [-2;2] bằng

A. g(1)

B. g(-2)  

C. g(0)  

D. g(2)  

Câu 40:

Có tất cả bao nhiêu cặp số thực (x;y) thỏa mãn đồng thời các điều kiện: 3x22x3log35=5y+4 và 4yy1+y+328

A. 3

B. 2 

C. 1

D. 4  

Câu 41:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1+3iz1628i=20 và z42iz¯+2 là số thuần ảo?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3  

Câu 42:

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh bên bằng a3, mặt bên tạo với đáy một góc 45o. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. V=36a34

B. V=36a32

C. 2a33

D. 4a33  

Câu 43:

Từ một khối gỗ hình trụ có chiều cao bằng 60cm người ta đẽo được một khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có hai đáy là hai tam giác nội tiếp hai đáy hình trụ và AB=6cm;  AC=18cm,BAC^=1200. Tính thể tích lượng gỗ bỏ đi khi đẽo khúc gỗ thành khối lăng trụ đó (làm tròn đến hàng phần trăm).

A. 26599,38cm3

B. 25699,38cm3 

C. 28469,99cm3  

D. 28470,00cm3  

Câu 44:

Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau d1:x21=y+32=z31, d2:x12=y11=z41. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng d1,d2 có phương trình là

A. x31=y+11=z21

B. x31=y11=z21

C. x11=y11=z41

D. x+11=y+11=z+41  

Câu 45:

Cho hàm số fx=x2+1,  x12x,  x<1. Tích phân 0π2sinx.sin2x.f2sin3x dx bằng

A. 139

B. 53

C. 3

D. 133  

Câu 46:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết rằng hàm số y=fx23x có đồ thị của đạo hàm như hình vẽ dưới đây

Hàm số y=fx48x3+13x2+12x có bao nhiêu điểm cực trị

A. 7

B. 13  

C. 9

D. 11  

Câu 47:

Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên dương y sao cho tồn tại duy nhất một giá trị của x thỏa mãn log3yx2+4+13x+2+3yx2+43x=3. Số phần tử của S là

A. 0

B. 2

C. 3

D. Vô số 

Câu 48:

Cho hàm số y=x43x2+m có đồ thị (Cm), với m là tham số thực. Giả sử (Cm) cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ

Gọi S1, S2, S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giả sử m=ab ( ab là phân số tối giản, a>0) để S1+S3=S2. Giá trị của biểu thức T=3a+2b là

A. 4

B. 22

C. 3

D. 23  

Câu 49:

Cho z1, z2 là các số phức thỏa mãn z¯13+2i=z¯23+2i=2 và z1z2=23. Gọi m, n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z1+z235i. Giá trị của biểu thức T=m+2n bằng

A. T=3102

B. T=610

C. 634

D. 3342  

Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho A(1; -3; 2), B(5; 1; 0). Gọi (S) là mặt cầu đường kính AB. Trong các hình chóp đều có đỉnh A nội tiếp trong mặt cầu (S), gọi A.MNPQ là hình chóp có thể tích lớn nhất. Phương trình mặt cầu tâm B và tiếp xúc với mặt phẳng (MNPQ) là

A. x52+y12+z2=4

B. x52+y12+z2=16

C. x52+y12+z2=2

D. x52+y12+z2=8