Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 13)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Có bao nhiêu cách sắp xếp thứ tự 5 học sinh theo hàng ngang?

A. 20

B. 10

C. 5

D. 120

Câu 2:

Cho cấp số cộng (un) có u1 = 3 và công sai d = 5. Tính tổng 10 số hạng đầu của cấp số cộng.

A. 185

B. 255

C. 480

C. 250

Câu 3:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên dưới.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. 2;+ 

B. 3;1 

C. 0;2

D. ;2 

Câu 4:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới

Điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. x = -1

B. x = 1

C. x = 2

D. x = -2 

Câu 5:

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 3x+11-x

A. y = 1. 

B. y = -1. 

C. y = 3. 

D. y = -3. 

Câu 7:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong sau?

A. y=x33x+1 

B. y=x3+3x2+1 

C. y=x3+3x+1  

D. y=x33x2+1 

Câu 8:

Đồ thị hàm số y=x2x+2 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng

A. 0

B. -1

C. 2 

D. -2

Câu 9:

Cho các số thực dương a, b thỏa mãn loga = x, logb = y. Tính P=loga3b5

A. P=x3y5 

B. P=x3y5 

C. 15xy

D. 3x5y 

Câu 10:

Đạo hàm của hàm số y = ax (a > 0, a ≠ 1) là

A. y'=ax.lna 

B. y'=ax 

C. y'=axlna 

D. y'=x.ax1 

Câu 11:

Với a là số thực dương tùy ý, a23 bằng

A. a23 

B. a32

C. a6

D. a16 

Câu 12:

Nghiệm của phương trình 34a-2 = 81 là

A. x=12 

B. x=32

C. x=-12

D. x=-32 

Câu 13:

Nghiệm của phương trình log32x=4

A. x=272 

B. x=812

C. x=32

D. x=3 

Câu 14:

Cho hàm số f(x) = 2x2-3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. fxdx=23x33x+C 

B. fxdx=23x33+C 

C. fxdx=23x3+3x+C

D. fxdx=23x3+C 

Câu 15:

Cho hàm số f(x) = sin3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. fxdx=3cos3x+C 

B. fxdx=13cos3x+C

C. fxdx=13cos3x+C 

D. fxdx=3cos3x+C 

Câu 16:

Nếu 02fxdx=5 và 02gxdx=3 thì 02fx3gxdx bằng

A. 14

B. -4

C. 8

D. 2

Câu 17:

Tích phân 0π4cosxdx bằng

A. 221

B. 22

C. -22

D. 1-22 

Câu 18:

Cho số phức z = 4-3i. Môđun của số phức z bằng

A. 5

B. 25

C. 7

D. 1

Câu 19:

Cho số phức z = 1-2i. Phần ảo của số phức liên hợp với z là

A. 2

B. 2i

C. -2i

D. -2

Câu 20:

Cho hai số phức z1 = 1+i và z2 = 2+i. Trên mặt phẳng tọa độ, giả sử A là điểm biểu diễn của số phức z1, B là điểm biểu diễn của số phức z2. Gọi I là trung điểm AB. Khi đó, I biểu diễn cho số phức

A. z3=3+2i

B. z3=32+i 

C. z3=32+2i

D. z3=3+2i 

Câu 21:

Một hình nón có diện tích đáy bằng 16π (đvdt) có chiều cao h=3. Thể tích hình nón bằng

A. 16π (đvdt)

B. 163 (đvdt)

C163π (đvdt)

D. 8π (đvdt) 

Câu 22:

Thể tích của khối lập phương có độ dài cạnh a=3 bằng

A. 27

B. 9

C. 6

D. 16

Câu 23:

Công thức tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là:

A. V=πrh 

B. V=πr2h 

C. V=13πrh

D. V=13πr2h 

Câu 24:

Một hình nón có bán kính đáy r = 4cm và độ dài đường sinh l = 5cm. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng

A. 20π cm2 

B. 40π cm2

C. 80π cm2

D. 10π cm2 

Câu 25:

Trong không gian Oxyz cho ΔABC, biết A1;4;2,B2;1;3,C3;0;2. Trọng tâm G của ΔABC có tọa độ là

A. G0;3;3 

B. G0;1;1 

C. G6;3;3

D. G2;1;1 

Câu 26:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x22+y+42+z62=25 có tọa độ tâm I là

A. I2;4;6 

B. I2;4;6 

C. I1;2;3

D. I1;2;3 

Câu 27:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng α:3x2y+z11=0. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (α)?

A. N4;1;1

B. M2;3;1  

C. P0;5;1

D. Q2;3;11 

Câu 28:

Trong không gian Oxyz, vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A1;2;1 và B0;2;1

A. u1=1;4;0 

B. u2=4;2;1 

C. u3=2;2;1 

D. u4=1;4;0 

Câu 29:

Chọn ngẫu nhiên hai số bất kì trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là số lẻ?

A. 718

B. 518

C. 59

D. 79 

Câu 30:

Cho hàm số y=x33mx2+m+2x+3m1. Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số đồng biến trên R là

A. -2

B. -1

C. 1

D. 2

Câu 31:

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên R?

A. y=x+12x 

B. y=x33x+2021 

C. y=x32x2+x+2021

D. y=2x4+4x22021 

Câu 32:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x33x2+2 trên đoạn [-1;2]. Tính giá trị biểu thức P=M2m

A. 323 

B. 225 

C. 335

D. 333 

Câu 33:

Tập nghiệm của bất phương trình log32x2+7x>2 

A. T=;721;+ 

B. T=;921;+ 

C. T=92;1

D. T=92;1 

Câu 34:

Cho số phức z = 3-2i. Phần thực của số phức w=izz¯ là

A. i

B. 1

C. -1

D. 4

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tan góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. 3 

B. 155 

C. 2

D. 1 

Câu 36:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, chiều cao bằng 3. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng

A. 3a2 

B. a 

C. 3a 

D. 2a 

Câu 37:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(2;-3;1) và đi qua điểm A(6;1;3) có phương trình là

A. x2+y2+z2+4x6y+2z22=0 

B. x2+y2+z24x+6y2z22=0 

C. x2+y2+z2+12x+2y+6z10=0 

D. x2+y2+z212x2y6z10=0 

Câu 38:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua A(-1;1;3) và vuông góc với mặt phẳng P:6x+3y2z+18=0 có phương trình tham số là

A. x=1+6ty=1+3tz=32t 

B. x=1+6ty=1+3tz=32t 

Cx=6ty=3+tz=2+3t 

D. x=6ty=3+tz=2+3t 

Câu 39:

Cho hàm số f(x), đồ thị của hàm số y=f’(x) là đường cong trong hình bên. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số gx=fx22x2 trên đoạn [-1;2] lần lượt là

A. f0 và f48

B. f0 và f12

C. f48 và f12

D. f1632 và f12 

Câu 40:

Tìm giá trị nhỏ nhất của số nguyên dương m sao cho có đúng 5 cặp số nguyên (x;y) thoả mãn 0xm và log33x+62y=9yx2

A. m=3102 

B. m=352 

C. m=3152  

D. m=3202 

Câu 41:

Cho hàm số fx=3x2+6x     khix222x5        khix<2. Tích phân I=ee2f(ln2x)xlnxdx bằng

A. 15+12ln6 

B. 1515ln6 

C. 15+15ln6 

D. 1512ln6 

Câu 42:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn |z| = 20212z+2021iz¯12021 là số thuần ảo?

A. 1. 

B. 0. 

C. 2. 

D. 4. 

Câu 43:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SAABC. Mặt phẳng (SBC) cách A một khoảng bằng a và hợp với mặt phẳng (ABC) một góc 30o. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A. 8a39 

B. 8a33

C. 3a312 

D. 4a39 

Câu 44:

Mặt tiền nhà ông An có chiều ngang AB=4m, ông An muốn thiết kế lan can nhô ra có dạng là một phần của đường tròn (C) (hình vẽ). Vì phía trước vướng cây tại vị trí F nên để an toàn, ông An cho xây đường cong cách 1m tính từ trung điểm D của AB. Biết AF=2m, DAF^=600 và lan can cao 1m làm bằng inox với giá 2,2triệu/m2. Tính số tiền ông An phải trả (làm tròn đến hàng ngàn).

A. 7,568,000 

B. 10,405,000 

C. 9,977,000 

D. 8,124,000 

Câu 45:

Trong không gian, cho mặt phẳng P:x+3y2z+2=0 và đường thẳng d:x12=y+11=z41. Phương trình đường thẳng Δ đi qua điểm A1;2;1, cắt mặt phẳng (P) và đường thẳng d lần lượt tại B và C sao cho C là trung điểm AB là

A. x=1+18ty=23tz=1+t 

B. x=17+18ty=5+3tz=t

C. x=118ty=23tz=1+t 

D. x=17+18ty=53tz=t 

Câu 46:

Cho hàm số f(x) biết hàm số y=f”(x) là hàm đa thức bậc 4 có đồ thị như hình vẽ.

Đặt g(x)=2f12x2+fx2+6, biết rằng g(0)>0 và g(2)<0. Tìm số điểm cực trị của hàm số y=|g(x)|.

A. 3

B. 5

C. 7

D. 6

Câu 47:

Có bao nhiêu số nguyên a (a > 3) để phương trình loglog3xloga+3=logalog3x3 có nghiệm x > 81

A. 12

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 48:

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong trong hình dưới. Biết hàm số f(x) đạt cực trị tại hai điểm x1, x2 thỏa mãn x2=x1+2; fx1+fx2=0 và x1x1+1fxdx=54. Tính L=limxx1fx2xx12

A. -1

B. -2

C. -3

D. -4

Câu 49:

Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1=z2=2z1+z2=10. Tìm giá trị lớn nhất của P=2z1z21+3i+13i

A. 6

B. 10

C. 18

D. 34

Câu 50:

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(0;3;0), B(0;-3;0). Mặt cầu (S) nhận AB là đường kính. Hình trụ (H) là hình trụ có trục thuộc trục tung, nội tiếp với mặt cầu và có thể tích lớn nhất. Khi đó mặt phẳng chứa đáy của hình trụ đi qua điểm nào sau đây?

A. 3;0;0 

B. 3;3;0 

C. 3;2;1 

D. 3;2;3