Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 14)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A.
B.
C.
D.
định sau?
A.
B.
C.
D.
Tìm nghiệm của phương trình log2(x-5) = 4.
A. x=3
B. x=13
C. x=21
D. x=11
Tính thể tích của một khối lăng trụ biết khối lăng trụ đó có đường cao bằng 3a, diện tích mặt đáy bằng 4a2.
A.
B.
C.
D.
Tập xác định của hàm số y = log3(4-x) là
A.
B.
C.
D.
Cho f(x), g(x) là các hàm số xác định và liên tục trên R. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy S.ABCD là hình vuông cạnh a, SA=3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích xung quanh của hình trụ này?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Cho b là số thực dương khác 1. Tính .
A.
B.
C.
D.
Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 3
C. Hàm số đạt cực đại tại x = -2
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 4
Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (H). Số đường tiệm cận của (H) là?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Giải bất phương trình log3(x-1) > 2.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Số nghiệm của phương trình f(x)+3=0 là:
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có ; . Tính
A. I=8
B. I=12
C. I=36
D. I=4
Phần thực và phần ảo của số phức z = 1+2i lần lượt là:
A. 2 và 1
B. 1 và 2i.
C. 1 và 2.
D. 1 và i.
Cho hai số phức , . Giá trị của biểu thức bằng
A.
B. 10
C. -6
D. 4
Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A, B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; -1; 1). Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oyz) là điểm
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S).
A.
B.
C.
D.
Vectơ là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng . Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng d?
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=BC=a, . Tính góc giữa đường thẳng A’B và mặt phẳng (BCC’B’).
A. 45o
B. 30o
C. 60o
D. 90o
Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -3
B. Hàm số có đúng một cực trị
C. Hàm số đạt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu tại x=1
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [2;3].
A. 1
B. -2
C. 0
D. -5
Cho các số thực dương a, b thỏa mãn , . Tính .
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = x4+4x2 có đồ thị (C). Tìm số giao điểm của đồ thị (C) và trục hoành.
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h=20(cm), bán kính đáy r=25(cm). Một thiết diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện là 12(cm). Tính diện tích của thiết diện đó.
A.
B.
C.
D.
Cho và . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
B.
C.
D.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị ; là:
A. S=8
B. S=4
C. S=12
D. S=16
Cho hai số phức và . Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức .
A. 3
B. 0
C. -1 - 2i
D. -3
Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức .
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1; 2; 1) và B(2; 1; 0). Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho tam giác ABC có A(-1;3;2), B(2;0;5) và C(0;-2;1). Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là.
A.
B.
C.
D.
Người ta muốn chia tập hợp 16 học sinh gồm 3 học sinh lớp 12A, 5 học sinh lớp 12B và 8 học sinh lớp 12C thành hai nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Xác suất sao cho ở mỗi nhóm đều có học sinh lớp 12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B là:
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là một tam giác vuông cân tại B, AB=BC=a, , M là trung điểm BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B’C.
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên (0;2)?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Một người tham gia chương trình bảo hiểm HÀNH TRÌNH HẠNH PHÚC của công ty Bảo Hiểm MANULIFE với thể lệ như sau: Cứ đến tháng 9 hàng năm người đó đóng vào công ty là 12 triệu đồng với lãi suất hàng năm không đổi là 6%/ năm. Hỏi sau đúng 18 năm kể từ ngày đóng, người đó thu về được tất cả bao nhiêu tiền? Kết quả làm tròn đến hai chữ số phần thập phân.
A. 403,32 (triệu đồng).
B. 293,32 (triệu đồng).
C. 412,23 (triệu đồng).
D. 393,12 (triệu đồng).
Cho hàm số . Hàm số luôn đồng biến trên R khi và chỉ khi.
A.
B.
C.
D.
Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AD=CD=a, AB=2a. Quay hình thang ABCD quanh đường thẳng CD. Thể tích khối tròn xoay thu được là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;4], đồng biến trên đoạn [1;4] và thỏa mãn đẳng thức ,. Biết rằng , tính
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 6
Cho hai số thực x, y thỏa mãn: . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
A. P=8
B. P=10
C. P=4
D. P=6
Cho hàm số . Gọi M, m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [0;2]. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc [-4;4] sao cho ?
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2020. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD, ACD, BCD. Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ.
A.
B.
C.
D.
Giả sử a, b là các số thực sao cho đúng với mọi các số thực dương x, y, z thoả mãn và . Giá trị của a+b bằng
A.
B.
C.
D.