Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 16)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Lớp 12C có 24 bạn nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đội bóng đá nam của lớp gồm 11 người để thi đấu giải bóng đá do đoàn trường tổ chức?

A. 13!

B. A2411

C. C2411

D. 11!   

Câu 2:

Cho cấp số cộng (un) có u1 = 5 và d = -3. Giá trị của u6 bằng

A. -10

B. 2

C. 35

D. 53  

Câu 3:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

A. (;1)

B. (0;1)

C. (1;0)

D. (0;+)  

Câu 4:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

A. x=0

B. x=-2

C. x=2

D. x=1  

Câu 5:

Cho hàm số f(x) liên tục trên  có đạo hàm f'x=(x1)(xx2)(x+4). Hàm số f(x) có bao nhiêu cực trị?

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3 

Câu 6:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1x+2 là đường thẳng

A. x=2

B. x=-2

C. y=2

D. y=-12  

Câu 7:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y=x2+x

B. y=x3+3x+1

C. y=x4x2+1

D. y=x33x+1  

Câu 8:

Cho hàm số y=x+22x-1 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. y=x+22x-1

B. y=x+22x-1

C. y=x+22x-1

D. y=x+22x-1   

Câu 9:

ln(4e) bằng

A. 1 + ln2 

B. 2ln2   

C. 1 + 2ln2 

D. 1 - 2ln2   

Câu 10:

Đạo hàm của hàm số y = log3x là:

A. y'=xln3

B. y'=xln3

C. y'=3x

D. y'=1xln3  

Câu 11:

Với a là số thực dương tùy ý, aa3 bằng

A. a4

B. a43

C. a34

D. a2  

Câu 12:

Nghiệm của phương trình 34x+3 = 27 là:

A. x=0  

B. x=-4 

C. x=1 

D. x=-1    

Câu 13:

Tổng các nghiệm của phương trình log3(x2-8x-7) = 2 là:

A. 4

B. 8

C. -8

D. -4  

Câu 14:

Cho hàm số f(x) = 4x3-3. Trong các khẳng đinh sau, khằng định nào đúng?

A. f(x)dx=3x4+3x+C

B. f(x)dx=12x2+C

C. f(x)dx=15x43x+C

D. f(x)dx=x43x+C  

Câu 15:

Cho hàm số f(x) = e5x. Trong các khằng định sau, khẳng định nào đúng?

A. f(x)dx=5e4x+C

B. f(x)dx=15e4x+C  

C. f(x)dx=15e5cC

D. f(x)dx=e4xln4C  

Câu 16:

Nếu 12f(x)dx=15 thì 123f(x)2dx bằng

A. 45

B. 11

C. 49  

D. 172  

Câu 17:

Tích phân 0π2cosx dx bằng

A. -1

B. 1

C. π4

D. π2  

Câu 18:

Mô đun của số phức z = 6+8i bằng

A. 3

B. 7

C. 10

D. 4  

Câu 19:

Cho hai số phức z = 5+2i và w = -3i+4. Số phức z+w bằng

A. z = 6+2i.

B. z = 2+2i.

C. z = 9-i.

D. z = 6-8i.  

Câu 20:

Cho số phức z = 4-2i . Trong mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây biểu diễn số phức z¯

A. M4;2

B. N2;4

C. P2;4

D. Q4;2  

Câu 21:

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3 và chiều cao h=4. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. 23

B. 43

C. 33

D. 3  

Câu 22:

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B=6, và chiều cao h=3. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 3

B. 18

C. 6  

D. 9  

Câu 23:

Gọi l, h, r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện tích xung quanh Sxq của hình nón là

A. Sxq=πrh.

B. Sxq=πrl.  

C. Sxq=2πrl.   

D. Sxq=13πr2h.    

Câu 24:

Cho hình trụ có bán kính đáy r=2 và chiều cao h=4. Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng

A. 16π

B. 12π

C. 20π

D. 24π  

Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho OM=1;3;4. Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oz là

A. 0;3;4

B. 0;0;4

C. 1;3;0

D. 0;0;4  

Câu 26:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x2+y2+z22=9 có diện tích bằng

A. 36π.  

B. 9π.  

C. 12π.  

D. 18π.  

Câu 27:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng Q:2xy+3z1=0. Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q). Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là

A. 2;1;3

B. 2;1;3

C. 2;1;3

D. 2;1;3  

Câu 28:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x=2y=3+4tz=5t, t. Véctơ nào dưới đây là một vecto chỉ phương của đường thẳng d?

A. u2=2;3;5

B. u3=0;4;1

C. u1=2;4;1

D. u4=2;4;1  

Câu 29:

Trong một hộp có 100 thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Chọn ngẫu nhiên 1 thẻ, xác suất để chữ số ghi trên thẻ được chọn là một số chia hết cho 4 là bao nhiêu?

A. 17100

B. 14

C. 25

D. 310  

Câu 30:

Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên R?

A. fx=x33x24x4

B. fx=x2x+1

C. fx=x3+2x24x  

D. fx=2x1x1  

Câu 31:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+1x3 trên đoạn [0;2]. Tích M.m bằng:

A. 1

B. -2 

C. 13

D. -3  

Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình 2x2+3x16 là

A. [4;1]

B. (;3]

C. [3;0]

D. [0;+)  

Câu 33:

Nếu 29f(x)dx=8; 513f(x)dx=10 và 59f(x)dx=6.Tính 213f(x)dx

A. 24

B. 16

C. 18 

D. 12 

Câu 34:

Cho hai số phức z = 4-2i và w = -3i+4. Phần ảo của số phức z.w¯ là:

A. -1

B. -13

C. 7

D. -11  

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a; SA vuông góc với đáy, SA=a3. Tính cosin góc giữa SBAC.

A. 12

B. 32

C. 24

D. 34  

Câu 36:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, biết ABC vuông tại A và AB=a;AC=a3. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCC’B’)bằng:

A. 2a   

B. a32

C. a33

D. 3a4  

Câu 37:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A(2;3;4). Mặt cầu tâm A tiếp xúc với trục tọa độ x’Ox có bán kính R bằng

A. R=4

B. R=5

C. R=2

D. R=3  

Câu 38:

Trong không gian Oxyz cho điểm M(1;-1;2) và hai đường thẳng d1:x12=y+13=z51; d2:x13=y+22=z+12. Đường thẳng d đi qua M đồng thời vuông góc với cả d1 và d2 có phương trình là

A. x11=y+13=z51

B. x+14=y11=z+25

C. x14=y+11=z25

D. x+14=y+11=z+25  

Câu 39:

Gọi M và m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của H =x+y1x+1y. Biết x, y thoả mãn điều kiện 1xy2. Hỏi giá trị của tích M.m là

A. 8

B. 4

C. 18

D. 28  

Câu 40:

Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 8 số nguyên x thỏa mãn 5.3x43xy<0?

A. 2187

B. 6561

C. 2186

D. 19683  

Câu 41:

Cho hàm số: f(x)=3x+2;x546x2;x>5. Tích phân 1eef(3lnx+4)xdx bằng

A. 137

B. -73

C. -128  

D. 125  

Câu 42:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z1+5i=13 và (1+i)z+(2i)z¯ là một số thuần ảo?

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4  

Câu 43:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên hợp với đáy một góc 60°. Gọi M là điểm đối xứng của C qua D, N là trung điểm của SC. Mặt phẳng (BMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:

A. 73

B. 75

C. 17

D. 65  

Câu 44:

Một hộp nữ trang (tham khảo hình vẽ). Biết AB=16cm;AD=833cm;AE=22cm. Các tứ giác ABFE DCGH, AEHDBFGC, ABCDEFGH là các hình chữ nhật bằng nhau từng đôi một. CDGH là một phần của cung tròn có tâm là trung điểm của AB và EF. Tính thể tích của hộp nữ trang gần nhất với giá trị nào sau? 

A. 3591cm3

B. 3592cm3

C. 3592cm3

D. 3590cm3  

Câu 45:

Trong không gian vói hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình thang cân ABCD có hai đáy AB, CD thỏa mãn CD=2AB và diện tích bằng 27, đỉnh A(-1;-1;0), phương trình đường thẳng chứa cạnh CD là x22=y+12=z31. Biết điểm D(a;b;c) và hoành độ điểm B lớn hơn hoành độ điểm A. Giá trị a+b+c bằng

A. -6

B. -22

C. -2

D. -11  

Câu 46:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R. Hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số gx=fx2+20201010x21009 có bao nhiêu cực trị?

A. 3

B. 5

C. 9

D. 7  

Câu 47:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m đề phương trình xm1x2=12lnx+1+12x1+x+1x3 có đúng 2 nghiệm dương ?

A. Vô số

B. 1

C. 2

D. 3  

Câu 48:

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d,a,b,c,a0 có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị (C) tiếp xúc với đường thẳng y=9x18 tại điểm có hoành độ dương.Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành.

A. S=7

B. S=14

C. S=274

D. S=254  

Câu 49:

Cho số phức z thỏa mãn z1+i=2. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=z+2i2+z23i2 bằng:

A. 18

B. 38+810

C. 18+210

D. 16+210  

Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x4y+6z13=0 và đường thẳng d:x+11=y+21=z11. Biết điểm Ma;b;c;a<0 thuộc đường thẳng d sao cho từ M kẻ được 3 tiếp tuyến MA, MB, MC đến mặt cầu (S) (Với A,B,C là các tiếp điểm) thỏa mãn AMB^=60°, BMC^=90°, CMA^=120°. Tổng a+b+c bằng

A. 103

B. 2

C. -2

D. 1