Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 17)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cần chọn 3 người đi công tác từ một tổ có 30 người, khi đó số cách chọn là:

A. A303

B. 330

C. 10

D. C303  

Câu 2:

Cho cấp số cộng (un), biết u2=3 và u4=7. Giá trị của u15 bằng

A. 27

B. 31

C. 35

D. 29  

Câu 3:

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên khoảng ;+, có bảng biến thiên như hình sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;+ .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;2

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;+

Câu 4:

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên [-2;2] và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.

Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại điểm

A. x=1

B. x=-2

C. x=2

D. x=-1     

Câu 5:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu đạo hàm dưới đây

Số điểm cực trị của hàm số là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4  

Câu 6:

Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x1x+1.

A. x=12,y=1

B. x=1,y=2

C. x=1,y=2  

D. x=1,y=12  

Câu 7:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y=x4+4x2

B. y=x44x23

C. y=x33x2+3

D. y=x3+3x23  

Câu 8:

Đồ thị của hàm số y=x4+2x2 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3  

Câu 9:

Với a là số thực dương tùy ý, log525a bằng

A. 2log5a

B. 2log5a

C. 2log5a

D. 2+log5a    

Câu 10:

Đạo hàm của hàm số y = 2021x là:

A. y'=2021xln2021

B. y'=2021x

C. y'=2021xln2021

D. y'=x.2021x1  

Câu 11:

Với a là số thực dương tùy ý, a.a23 bằng

A. a7

B. a53

C. a35

D. a17  

Câu 12:

Nghiệm của phương trình 143x4=116 là:

A. x=3  

B. x=2

C. x=1

D. x=-1  

Câu 13:

Tích các nghiệm của phương trình 2x22x=8 là

A. 2

B. 0

C. -3

D. 3  

Câu 14:

Hàm số Fx=x32x2+3 là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau?

A. fx=x4423x3+3x+1

B. fx=3x24x

C. fx=x4423x3+3x

D. fx=3x24x+3  

Câu 15:

Biết F(x) là một nguyên hàm của của hàm số f(x)=cos2x thỏa mãn Fπ2=1. Tính Fπ4.

A. 32

B. 32

C. 12

D. -12  

Câu 16:

Cho 23f(x)dx=2. Tính I=321f(2x)dx?

A. -1

B. 1

C. 4

D. -4  

Câu 17:

Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ. Diện tích S của hình phẳng ( tô đậm) trong hình là

A. S=a0fxdx+0bfxdx

B. S=a0fxdxb0fxdx

C. S=0afxdx+0bfxdx

D. S=a0fxdx+b0fxdx  

Câu 18:

Cho hai số phức z1=3+2i và z2=4i. Phần thực của số phức z1.z2 là

A. -8

B. 8

C. 0

D. 3  

Câu 19:

Cho hai số phức z và w thỏa mãn z=i+2 và w¯=32i. Số phức z¯.w bằng:

A. 8i.

B. 47i.

C. 4+7i.

D. 8+i.  

Câu 20:

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm đối xứng với điểm biểu diễn số phức z=2i+4 qua trục Oy có tọa độ là

A. 4;2.

B. 4;2.

C. 4;2.

D. 4;2  

Câu 21:

Khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, biết diện tích hình bình hành ABCD bằng 8 và chiều cao khối chóp bằng 3. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. 8

B. 4

C. 24

D. 6   

Câu 22:

Đường chéo của hình hộp chữ nhật có ba kích thước 3,4,12 có độ dài là

A. 13

B. 30

C. 15

D. 6  

Câu 23:

Công thức thể tích của khối nón có bán kính đáy là r2 và chiều cao h là

A. V=πr2h4

B. V=πr2h12.

C. V=πr2h24

D. V=πr2h6.  

Câu 24:

Hình trụ có đường cao h=2cm và đường kính đáy là 10cm. Diện tích toàn phần của hình trụ đó bằng

A. 240πcm2.

B. 120πcm2.

C. 70πcm2.  

D. 140πcm2.  

Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;3) và B(4;2;1). Độ dài đoạn thẳng AB bằng

A. 2

B. 23

C. 52

D. 14  

Câu 26:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x2+y12+z+32=25 có tâm là

A. I10;1;3

B. I20;1;3

C. I30;1;3

D. I40;1;3  

Câu 27:

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vuông góc với trục Oy?

A. i1;0;0

B. j0;1;0

C. k0;0;1

D. h1;1;1  

Câu 28:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng nào dưới đây đi qua điểm I2;1;1?

A. x=1+ty=tz=1t

B. x=1+ty=1tz=t

C. x=1+ty=tz=t

D. x=ty=1+tz=1t  

Câu 29:

Chọn ngẫu nhiên một số trong 10 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số nguyên tố bằng

A. 310

B. 25

C. 12

D. 15  

Câu 30:

Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (1;5)?

A. 2x+1x2

B. x3x4

C. y=3x1x+1

D. y=x+13x+2  

Câu 31:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x332x26x+1 trên đoạn [0;3]. Khi đó 2M-m có giá trị bằng

A. 0

B. 18

C. 10

D. 11  

Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình log325x22 là

A. 5;44;5

B. ;44;+

C. 4;5

D. 4;+  

Câu 33:

Nếu 0π22020fx+sin2xdx=2021 thì 0π2fxdx bằng

A. 10111010

B. 1

C. 20212020

D. -1  

Câu 34:

Cho số phức z = 2-3i. Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức w=12iz¯. Khi đó giá trị của biểu thức P=a+b+2021 bằng

A. 2010

B. 2014

C. 2028

D. 2032  

Câu 35:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có AB=a,AA'=a2. Góc giữa đường thẳng A’C với mặt phẳng (AA’B’B) bằng

A. 30

B. 60o

C. 45o

D. 90o  

Câu 36:

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a,AD=a3SAABCD và SA=2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) bằng:

A. 257a19

B. 57a19

C. 25a5

D. 5a5  

Câu 37:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I(3;-1;2) và tiếp xúc với trục Ox có phương trình là:

A. x32+y+12+z22=9

B. x32+y+12+z22=5

C. x+32+y12+z+22=1

D. x+32+y12+z+22=4  

Câu 38:

Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD có A0;1;2,B3;2;1 và C1;5;1. Phương trình tham số của đường thẳng CD là:

A. x=1+ty=5tz=1+t

B. x=1ty=5tz=1+t

C. x=1+3ty=5+3tz=1+3t

D. x=1+ty=5tz=1+t  

Câu 39:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Bảng biến thiên của hàm số y=f’(x) được cho như hình vẽ. Trên [-4;2] hàm số y=f1x2+x đạt giá trị lớn nhất bằng?

A. f(2)2.

B. f12+2.

C. f(2)+2

D. f321  

Câu 40:

Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10 số nguyên x thỏa 3x+133xy<0 mãn?

A. 59149

B. 59050

C. 59049  

D. 59048   

Câu 41:

Cho hàm số fx=2x4                khi x414x3x2+x   khi x<4. Tích phân 0π2f2sin2x+3sin2xdx bằng

A. 283

B. 8

C. 34148

D. 34196  

Câu 42:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z=5 và z3iz¯+2 là số thực?

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2  

Câu 43:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, SAABC, AB=a. Biết góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng (SBC) bằng 30o. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. a36

B. a33

C. a3

D. a336  

Câu 44:

Cổ động viên bóng đá của đội tuyển Indonesia muốn làm một chiếc mũ có dạng hình nón sơn hai màu Trắng và Đỏ như trên quốc kỳ. Biết thiết diện qua trục của hình nón là tam giác vuông cân. Cổ động viên muốn sơn màu Đỏ ở bề mặt phần hình nón có đáy là cung nhỏ MBN, phần còn là của hình nón sơn màu Trắng. Tính tỉ số phần diện tích hình nón được sơn màu Đỏ với phần diện tích sơn màu Trắng.

A. 27

B. 25

C. 14

D. 13  

Câu 45:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x=ty=1+2tz=td2:x1=y12=z13. Đường thẳng Δ cắt cả hai đường thẳng d1, d2 và song song với đường thẳng d:x41=y74=z32 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?

A. M1;1;4

B. N0;5;6

C. P0;5;6

D. Q2;3;2  

Câu 46:

Cho hàm số f(x) và có y=f’(x) là hàm số bậc bốn và có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực đại của hàm số gx=fx3x là

A. 0

B. 3

C. 1

D. 2  

Câu 47:

Có bao nhiêu m nguyên m2021;2021 để phương trình 6x2m=log6318x+1+12m có nghiệm?

A. 211

B. 2020

C. 2023  

D. 212   

Câu 48:

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị là đường cong (C) trong hình bên. Hàm số f(x) đạt cực trị tại hai điểm x1, x2 thỏa fx1+fx2=0. Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị (C); M, N, K là giao điểm của (C) với trục hoành; S là diện tích của hình phẳng được gạch trong hình, S2 là diện tích tam giác NBK. Biết tứ giác MAKB nội tiếp đường tròn, khi đó tỉ số S1S2 bằng

A. 263

B. 62

C. 536

D. 334  

Câu 49:

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai số phức z1 có điểm biểu diễn M , số phức z2 có điểm biểu diễn là N thỏa mãn z1=1,z2=3 và MON^=120°. Giá trị lớn nhất của 3z1+2z23i là M0, giá trị nhỏ nhất của 3z12z2+12i là m0. Biết M0+m0=a7+b5+c3+d, với a,b,c,d. Tính a+b+c+d?

A. 9

B. 8

C. 7

D. 6  

Câu 50:

Trong không gian Oxyz. Cho d:  x42=y51=z32 và hai điểm A3;1;2;  B1;3;2. Mặt cầu tâm I bán kính R đi qua hai điểm hai điểm A, B và tiếp xúc với đường thẳng d. Khi R đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, I là P:  2x+by+cz+d=0. Tính d+bc.

A. 0

B. 1

C. -1

D. 2