Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 2)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)?
A. 9
B. 5
C. 4
D. 1
Cho cấp số nhân (xn) có Tìm x1 và công bội q
A.
B.
C.
D.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng nào ?
A. và
B. và
C. và
D.
Đồ thị hàm số y = x4-3x2+2 có số điểm cực trị là
A. 0
B. 2
C. 3
D. 4
Đồ thị hàm số y = -2x4+(m+3)x2+5 có duy nhất một điểm cực trị khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) có và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng.
B. Trục hoành và trục tung là hai tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho.
C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng y=0 .
D. Hàm số đã cho có tập xác định là .
Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên sau?
A.
B.
C.
D.
Cho các mệnh đề sau:
(I). Cơ số của logarit phải là số nguyên dương.
(II). Chỉ số thực dương mới có logarit.
(III). với mọi .
(IV). với mọi .
Số mệnh đề đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Tìm tập xác định D của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Tính giá trị của biểu thức với
A.
B.
C.
D.
Tìm tập nghiệm S của phương trình
A.
B.
C.
D.
Nguyên hàm của là:
A.
B.
C.
D.
Tìm nguyên hàm của hàm số ?
A.
B.
C.
D.
Tìm tập nghiệm S của phương trình
A.
B.
C.
D.
Tích phân có giá trị là:
A. I=1
B. I=2
C. I=3
D. I=4
Giá trị của tích phân . Biểu thức có giá trị là:
A.
B.
C.
D.
Cho số phức . Phần thực và phần ảo của số phức lần lượt là:
A. -3 và -7
B. 3 và -11
C. 3 và -7
D. 3 và 11
Tìm số phức liên hợp của số phức .
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn iz = 2+i. Khi đó phần thực và phần ảo của z là
A. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng -2i
B. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2i
C. Phần thực bằng -1 và phần ảo bằng -2
D. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng -2
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; AB=6a, AC=7a và AD=4a. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, BD. Tính thể tích V của tứ diện AMNP
A.
B.
C.
D.
Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy , góc ở đỉnh bằng 60o. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A.
B.
C.
D.
Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng a. Thể tích khối trụ bằng:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;1) và mặt phẳng Gọi B là điểm đối xứng với A qua (P). Độ dài đoạn thẳng AB là
A. 2
B.
C.
D. 4
Phương trình mặt câu tâm I(a;b;c) có bán kính R là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm . Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Điểm nào dưới đây thuộc (P)?
A.
B.
C.
D.
Gieo ngẫu nhiên hai con xúc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất của biến cố “ Có ít nhất một con xúc sắc xuất hiện mặt một chấm” là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Chọn mệnh đề sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;+∞).
B. (C) có một tiệm cận ngang.
C. (C)có tâm đối xứng là điểm I(1;1).
D. (C)không có điểm chung với đường thẳng d: y=1.
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình sau:
(I). Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1).
(II). Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;2).
(III). Hàm số có ba điểm cực trị.
(IV). Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2.
Trong các mệnh đề đã cho có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Giải bất phương trình .
A.
B.
C.
D.
Hàm số f(x) liên tục trên [0;π] và :. Tính .
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn (1+3i)z+2i = -4. Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của z trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên?
A. Điểm M
B. Điểm N
C. Điểm P
D. Điểm Q
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì vuông góc với mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia
B. Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó vuông góc với cả hai đường thẳng đó
C. Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau thì nằm trong mặt phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia
D. Một đường thẳng là đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau nếu nó cắt cả hai đường thẳng đó.
Mệnh đề nào sau đây có thể sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau.
Cho mặt cầu và mặt phẳng . Gọi (C) là đường tròn giao tuyến của (P) và (S). Viết phương trình mặt cầu cầu (S’) chứa (C) và điểm
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng .
A.
B.
C.
D.
Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số .
A. y=x-1
B. y=x+1
C. y=-x+1
D. y=-x-1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình đúng với mọi x?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Giả sử , . Tính a+b.
A.
B. 2
C. 1
D.
Cho các số phức a, b, c, z thỏa mãn , . Gọi và lần lượt là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tính giá trị của biểu thức
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O và , ; A’O vuông góc với đáy (ABCD). Cạnh bên AA’ hợp với mặt đáy (ABCD) một góc 45o. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chữ nhật ABCD có AB=4, AD=8 (như hình vẽ).
Gọi M, N, E, F lần lượt là trung điểm của BC, AD, BN và NC. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay hình tứ giác BEFC quanh trục AB.
A. 100
B. 96
C. 84
D. 90
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng , , . Viết phương trình đường thẳng (d) cắt ba đường thẳng lần lượt tại các điểm A,B,C sao cho AB=BC.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông.
A. m=-1
B. m=0
C. m=1
D. m>-1
Cho phương trình với m là tham số thực. Có tất cả bao nhiêu giá trị của m để phương trình có đúng ba nghiệm phân biệt.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol và nửa đường tròn có phương trình với (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hai số thực b và c (c > 0). Kí hiệu A, B là hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình . Tìm điều kiện của b và c để tam giác OAB là tam giác vuông (O là gốc tọa độ).
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(3;0;0), B(1;2;1) và C(2;-1;2). Biết mặt phẳng qua B, C và tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC có một vectơ pháp tuyến là (10;a;b). Tổng a+b là
A. -2
B. 2
C. 1
D. -1