Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 25)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh đứng thành một hàng dọc?

A. 5!

B. 53

C. C55

D. A51  

Câu 2:

Cho cấp số nhân (un) có u1 = 2 và công bội q = -3. Giá trị của u3 là:

A. -6

B. -18

C. 18

D. -4  

Câu 3:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. 2;0

B. 2;1

C. 3;+  

D. 1;+  

Câu 4:

Cho hàm số bậc ba y=ax3+bx2+cx+da0 có đồ thị như sau

Giá trị cực đại của hàm số là:

A. x=2  

B. y=-4

C. x=0

D. y=0  

Câu 5:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên R có đạo hàm f'x=xx2x+12x24. Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1  

Câu 6:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1+1x1 là đường thẳng:

A. x=1

B. y=-1

C. y=1

D. y=0  

Câu 7:

Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?

A. y=19x3+13x+1.  

B. y=19x313x+1.

C. y=14x4+x2+1.

D. y=x3+x2x+1.  

Câu 8:

Đồ thị hàm số y=x42+x2+32 cắt trục hoành tại mấy điểm?

A. 4

B. 3

C. 2  

D. 0  

Câu 9:

Với a là số thực dương tùy ý, log5(125a) bằng

A. 3log5a

B. 3+log5a

C. log5a3

D. 2+log5a  

Câu 10:

Đạo hàm của hàm số y = e1-2x là:

A. y'=2e12x

B. y'=2e12x

C. y'=e12x2

D. y'=e12x  

Câu 11:

Với a là số thực tuỳ ý, a53 bằng

A. a3

B. a35

C. a53

D. a2  

Câu 12:

Tổng các nghiệm của phương trình 3x43x2=81 bằng

A. 0

B. 1

C. 3

D. 4  

Câu 13:

Nghiệm của phương trình log3(2x) = 2 là:

A. x=32

B. x=3

C. x=92

D. x=1  

Câu 14:

Cho hàm số f(x) = 4x3+2021. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. fx dx=4x4+2021x+C

B. fx dx=x4+2021x+C

C. fx dx=x4+2021

D. fx dx=x4+C  

Câu 15:

Cho hàm số f(x) = sin3x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. fx dx=13cos3x+C

B. fx dx=13cos3x+C

C. fx dx=3cos3x+C

D. fx dx=3cos3x+C  

Câu 16:

Nếu 12fx dx=2 và 13fx dx=7 thì 23fx dx bằng

A. -5

B. 9

C. -9  

D. -14  

Câu 17:

Tích phân 0ln3ex dx bằng

A. 2

B. 3

C. e

D. e-1  

Câu 18:

Số phức liên hợp của số phức z = 3-4i là:

A. z¯=34i

B. z¯=43i

C. z¯=4+3i

D. z¯=3+4i  

Câu 19:

Cho hai số phức z1=3+5iz2=68i. Số phức liên hợp của số phức z2z1

A. 913i

B. 3+3i

C. 33i

D. 9+13i  

Câu 20:

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức 23+5i có tọa độ là

A. 23;5

B. 23;5

C. 23;5

D. 23;5  

Câu 21:

Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 và chiều cao bằng một nửa cạnh đáy là

A. 23

B. 3

C. 3

D. 6  

Câu 22:

Cho khối hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng 5 và chiều cao khối hộp bằng một nửa chu vi đáy. Thể tích của khối hộp đã cho bằng

A. 250cm3

B. 125cm3 

C. 200cm3  

D. 500cm3  

Câu 23:

Công thức tính thể tích V của hình nón có diện tích đáy S=4πR2 và chiều cao h là:

A. V=πR2h

B. V=13πR2h

C. V=43πR2h

D. V=23πRh  

Câu 24:

Một hình trụ có bán kính R=6cm và độ dài đường sinh l=4cm. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.

A. Stp=120πcm2

B. Stp=84cm2

C. Stp=96cm2

D. Stp=24cm2  

Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC biết A(1;1;3), B(-1;4;0), C(-3;-2;-3). Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ là

A. 3;3;0

B. 32;32;0

C. 1;1;0  

D. 1;1;1  

Câu 26:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x+12+y12+z32=9. Tâm I của mặt cầu (S) có tọa độ là

A. 1;1;3

B. 1;1;3

C. 2;2;6

D. 2;2;6  

Câu 27:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 2xyz+3=0. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P)?

A. M1;1;3

B. N1;1;0

C. H2;2;6

D. K2;2;3  

Câu 28:

Trong không gian Oxyz, vectơnào dưới đây không phải là vectơ chỉ phương của đường thẳng d:x12=y+11=z2?

A. u1=2;1;2

B. u2=2;1;2

C. u3=4;2;4  

D. u4=1;1;0  

Câu 29:

Có 30 chiếc thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Tính xác suất để chiếc thẻ được chọn mang số chia hết cho 3.

A. 13

B. 12

C. 310

D. 23  

Câu 30:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R?

A. y=x44x2+1

B. y=x3x+1

C. y=3x+2x1

D. y=2x23  

Câu 31:

Cho hàm số y=x33x4. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2]. Khẳng định nào sau đây đúng? 

A. M+m=8  

B. 2Mm=2  

C. M2m=10

D. Mm=8  

Câu 32:

Bất phương trình mũ 5x23x125 có tập nghiệm là

A. T=3172;3172

B. T=;31723172;+

C. T=1;2

D. T=;12;+  

Câu 33:

Biết 12fxdx=3, 15fxdx=4. Tính 252fx+xdx

A. 252

B. 23

C. 172  

D. 19  

Câu 34:

Cho số phức z thỏa mãn z(1+2i) = 1-4i. Phần thực của số phức z thuộc khoảng nào dưới đây?

A. 0;2

B. 2;1

C. 4;3

D. 32;1  

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA=a. Góc giữa hai mặt phẳng (SCD) và (ABCD) là α . Khi đó, tanα nhận giá trị nào trong các giá trị sau ? 

A. tanα=2

B. tanα=22

C. tanα=3

D. tanα=1  

Câu 36:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy có tâm là O và SA=a, AB=a. Khi đó, khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SAD) bằng bao nhiêu ?

A. a2

B. a2

C. a6

D. a  

Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;1;0) và B(1;-1;-4). Viết phương trình mặt cầu (S) nhận AB làm đường kính

A. S:x2+y12+z+22=5

B. S:x12+y2+z+22=20

C. S:x+12+y2+z22=20

D. S:x12+y2+z+22=5  

Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(-2;3;4). Viết phương trình đường thẳng (d) qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (Oxy).

A. d:x=2   y=3+tz=4

B. d:x=2+ty=3z=4          

C. d:x=2   y=3z=4+t

D. d:x=2+ty=3+tz=4+t     

Câu 39:

Cho hàm số f(x), đồ thị của hàm số y = f’(x)  là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số gx=f2x1+6x trên đoạn 12;2 bằng

A. f12

B. f0+3

C. f1+6

D. f3+12  

Câu 40:

Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 2186 số nguyên x thỏa mãn log3xy3x90?

A. 7

B. 8

C. 2186  

D. 6  

Câu 41:

Cho hàm số y = f(x) = 1, y = g(x) = |x|. Giá trị I=12minfx;gxdx

A. 1

B. 32

C. 2

D. 52  

Câu 42:

Có tất cả bao nhiêu số phức z mà phần thực và phần ảo của nó trái dấu đồng thời thỏa mãn z+z¯+zz¯=4 và z22i=32.

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0  

Câu 43:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và có AB=a,​ BC=a3. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích Vcủa khối khóp S.ABC.

A. V=2a3612  

B. V=a366

C. V=a3612  

D. V=a364  

Câu 44:

Ông An cần làm một đồ trang trí như hình vẽ. Phần dưới là một phần của khối cầu bán kính 20cm làm bằng gỗ đặc, bán kính của đường tròn phần chỏm cầu bằng 10cm. Phần phía trên làm bằng lớp vỏ kính trong suốt. Biết giá tiền của 1m2 kính như trên là 1.500.000 đồng, giá triền của 1m3 gỗ là 100.000.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông An mua vật liệu để làm đồ trang trí là bao nhiêu.

A. 1.000.000

B. 1.100.000

C. 1.010.000

D. 1.005.000  

Câu 45:

Trong không gian Oxyz, cho ba đường thẳng d:x1=y1=z+12,Δ1:x32=y1=z11,Δ2:x11=y22=z1. Đường thẳng Δ vuông góc với d đồng thời cắt Δ1,Δ2 tương ứng tại H, K sao cho HK=27. Phương trình của đường thẳng Δ

A. x11=y+11=z1

B. x11=y11=z1

C. x+12=y+11=z1

D. x13=y+13=z1  

Câu 46:

Cho hàm số  y = f(x) có đạo hàm f'x=4x3+2x và f0=1. Số điểm cực tiểu của hàm số gx=f3x22x3 là

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3  

Câu 47:

Tổng các nghiệm của phương trình sau 7x1=6log76x5+1 bằng

A. 2

B. 3

C. 1

D. 10  

Câu 48:

Cho parabol (P1): y = -x2+4 cắt trục hoành tại hai điểm A, B và đường thẳng d: y=a (0<a<4). Xét parabol (P2) đi qua A, B và có đỉnh thuộc đường thẳng y=a. Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P1) và d. S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P2) và trục hoành. Biết S1=S2 (tham khảo hình vẽ bên).

Tính T=a38a2+48a.

A. T=99

B. T=64  

C. T=32  

D. T=72  

Câu 49:

Cho hai số phức u, v thỏa mãn u=v=10 và 3u4v=50. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 4u+3v10i.

A. 30

B. 40

C. 60

D. 50  

Câu 50:

Trong hệ trục Oxyz, cho hai mặt cầu S1:x12+y+32+z22=49 và S2:x102+y92+z22=400 và mặt phẳng P:4x3y+mz+22=0. Có bao nhiêu số nguyên m để mp (P) cắt hai mặt cầu S1,S2 theo giao tuyến là hai đường tròn không có tiếp tuyến chung?

A. 5

B. 11

C. Vô số

D. 6