Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 26)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho tập hợp S={1;3;5;7;9}. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau được lập từ các phần tử của tập S?

A. 3!

B. 35 

C. C53 

D. A53 

Câu 2:

Cho một dãy cấp số nhân (un) có u1=12 và u2 = 2. Giá trị của u4 bằng

A. 32

B. 6

C. 132

D. 252 

Câu 3:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên sau:

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (-∞;2-). 

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2;2). 

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2;0). 

D. Hàm số đồng biến điệu trên (0;2). 

Câu 4:

Hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Tìm khẳng định đúng? 

A. Hàm số có ba điểm cực trị. 

B. Hàm số có giá trị cực đại là x = -1. 

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0. 

D. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 1. 

Câu 5:

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f’(x) như sau:

 Hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2

B. 3

C. 0

D. 1

Câu 6:

Cho hàm số y = 2x+1x-1. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là

A. Đường thẳng x = 1

B. Đường thẳng x = 2

C. Đường thẳng y = 2

D. Đường thẳng y = 1 

Câu 7:

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ:

Hàm số nào dưới đây có đồ thị là hình vẽ trên?

A. y=x44x2+2 

B. y=x33x+2 

C. y=x4+4x2+2 

D. y=x3+3x+2 

Câu 8:

Đồ thị của hàm số y=x22x2+2 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

A. 0;4 

B. 0;-4

C. 4;0

D. -4;0 

Câu 9:

Với a là số thực dương tùy ý, ln(eaπ) bằng

A. 1+alnπ 

B. 1πlna

C. 1+πlna 

D. 1+lnπ+lna 

Câu 10:

Đạo hàm của hàm số y = πx

A. xπx1 

B. πxlnπ 

C. πx 

D. πxlnπ 

Câu 11:

Với a là số thực dương tùy ý, a23 bằng

A. a6

B. a16 

C. a32 

D. a23 

Câu 12:

Nghiệm của phương trình log2(2x-2) = 1 là

A. x = 2

B. x = 1

C. x = -2

D. x = 3

Câu 13:

Nghiệm của phương trình 1+log2(x+1) = 3 là

A. = 3

B. = 1

C. = 7

D. = 4

Câu 14:

Cho hàm số fx=x5+4x2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng

A. fxdx=x44+4x+C

B. fxdx=x34x+C 

C. fxdx=x441x+C 

D. fxdx=x444x+C 

Câu 15:

Cho hàm số f(x) = sin3x+1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. f(x)dx=13cos3x+x+C 

B. f(x)dx=13cos3x+x+C 

C. f(x)dx=3cos3x+x+C

D. f(x)dx=3cos3x+x+C 

Câu 16:

Nếu 12fxdx=3 và 13fxdx=2 thì 23fxdx bằng

A. 1

B. 5

C. -5

D. -1

Câu 17:

Tích phân 0ln2exdx bằng

A. e2

B. 1

C. 2

D. e21

Câu 18:

Tìm số phức z=z1+z2 biết z1=1+3i, z2=22i

A. z=1+i 

B. z=1i 

C. z=1+i 

D. z=1i 

Câu 19:

Tìm số phức liên hợp của số phức z = i(3i+1).

A. z¯=3+i 

B. z¯=3i 

C. z¯=3i 

D. z¯=3+i 

Câu 20:

Cho số phức z = -2+i. Điểm nào dưới đây là biểu diễn của số phức w=iz trên mặt phẳng toạ độ?

A. M1;2.  

B. P2;1.  

C. N2;1. 

D. Q1;2. 

Câu 21:

Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, SA=AB=a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A. a33

B. a36

C. a32

D. 3a32 

Câu 22:

Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 23a3 

B. 43a3 

C. 2a3

D. 4a3 

Câu 23:

Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6.

A. V=108π 

B. V=54π

C. V=36π

D. V=18π 

Câu 24:

Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có bán kính bằng 3 và chiều cao bằng 4.

A. S=36π 

B. S=24π

C. S=12π

D. S=42π 

Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A1;2;1;B3;1;2;C2;0;4. Trọng tâm của tam giác ABC có tọa độ là

A. 6;3;3 

B. 2;1;1 

C. 2;1;1

D. 2;1;1 

Câu 26:

Trong không gian Oxyz, mặt cầu S:x12+y2+z+22=16 có đường kính bằng

A. 8

B. 4

C. 16

D. 2

Câu 27:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(-2;1;1)?

A. x+yz=0 

B. x2y+z+3=0 

C. x+y+z+1=0 

D. xyz+3=0 

Câu 28:

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A1;2;1 và B1;0;0

A. u12;2;1

B. u22;2;1 

C. u32;2;1

D. u42;2;1 

Câu 29:

Chọn ngẫu nhiên một số trong số 21 số nguyên không âm đầu tiên. Xác suất để chọn được số lẻ bằng

A. 1021

B. 1121 

C. 921

D. 47 

Câu 30:

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?

A. y=tanx 

B. y=x3x2+x+1 

C. y=x4+1 

D. y=2x1x+1 

Câu 31:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2x3+3x212x+1 trên đoạn [-1;5]. Tổng M+m bằng.

A. 270

B. 8

C. 280

D. 260

Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình 234x23x2?

A. x23 

B. x23 

C. x25 

D. x25 

Câu 33:

Nếu 122f(x)+1dx=5 thì 12f(x)dx bằng ?

A. 2

B. -2

C. 3

D. -3

Câu 34:

Cho số phức z = 3-4i . Khi đó mô đun của số phức (1-i)z bằng?

A. 52

B. 10

C. 20

D. 25

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB=a2. Biết SAABC và SA=a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng

A. 30° 

B. 45°

C. 60°

D. 90° 

Câu 36:

Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 60o. Tính độ dài đường cao SH

A. SH=a23

B. SH=a32 

C. SH=a2

D. SH=a33 

Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, A3; 4; 2, B5; 6; 2, C10; 17;7. Viết phương trình mặt cầu tâm C, bán kính AB.

A. x+102+y172+z72=8

B. x+102+y172+z+72=8 

C. x102+y172+z+72=8

D. x+102+y+172+z+72=8 

Câu 38:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho M1;2;1,N0;1;3. Phương trình đường thẳng qua hai điểm M, N là

A. x+11=y23=z+12

B. x+11=y32=z21

C. x1=y13=z32

D. x1=y12=z31 

Câu 39:

Cho hàm số f(x) đồ thị của hàm số y = f’(x)  là đường cong như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của hàm số gx=f2x+14x3 trên đoạn 32;1 bằng

A. f0 

B. f1+1 

C. f25

D. f13 

Câu 40:

Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y luôn có ít hơn 2021 số nguyên z thoả mãn log2x+31.log2xy<0

A. 20

B. 9

C. 10

D. 11

Câu 41:

Cho hàm số y=fx=x2m                                x02cosx3           x<0 liên tục trên R. Giá trị I=0π2f2cosx1sinxdx

A. 23

B. 0

C. 13

D. -13

Câu 42:

Có bao nhiêu số phức z thỏa z2i=z3i và z23i2?

A. Vô số

B. 0

C. 2

D. 1

Câu 43:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm cạnh AD, cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60o. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A. V=a3152 

B. V=a3156 

C. V=a3154 

D. V=a356 

Câu 44:

Ông Bảo làm mái vòm ở phía trước ngôi nhà của mình bằng vật liệu tôn. Mái vòm đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên dưới. Biết giá tiền của 1m2 tôn là 300.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bảo mua tôn là bao nhiêu?

A. 18.850.000 đồng

B. 5.441.000 đồng

C. 9.425.000 đồng

D. 10.883.000 đồng 

Câu 45:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x12=y1=z+21 và d2:x11=y+23=z22. Gọi Δ là đường thẳng song song với P:x+y+z7=0 và cắt d1, d2 lần lượt tại A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình đường thẳng Δ là:

A. x=6ty=52z=92+t 

B. x=12ty=5z=9+t 

C. x=6y=52tz=92+t 

D. x=62ty=52+tz=92+t 

Câu 46:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị f’(x) như hình vẽ sau

Biết f(0) = 0. Hỏi hàm số gx=13fx32x có bao nhiêu điểm cực trị

A. 1

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 47:

Có bao nhiêu số tự nhiên a sao cho tồn tại số thực x thoả 2021x3a3logx+1x3+2020=a3logx+1+2020

A. 9

B. 8

C. 5

D. 12

Câu 48:

Cho hàm số bậc bốn y = f(x) có đồ thị (C) như hình vẽ bên. Biết hàm số y = f(x) đạt cực trị tại các điểm x1,x2,x3 thỏa mãn x3=x1+2, fx1+fx3+23fx2=0 và (C) nhận đường thẳng d:x=x2 làm trục đối xứng. Gọi S1,S2,S3,S4 là diện tích của các miền hình phẳng được đánh dấu như hình bên. Tỉ số S1+S2S3+S4 gần kết quả nào nhất

A. 0,60

B. 0,55

C. 0,65

D. 0,70

Câu 49:

Cho hai số phức u, v thỏa mãn u=v=10 và 3u4v=50. Tìm Giá trị lớn nhất của biểu thức 4u+3v10i

A. 30

B. 40

C. 60

D. 50

Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;3;3) và mặt cầu S:x12+x22+x32=12. Xét khối trụ (T) nội tiếp mặt cầu (S) và có trục đi qua điểm A. Khi khối trụ (T) có thể tích lớn nhất thì hai đường tròn đáy của (T) nằm trên hai mặt phẳng có phương trình dạng x+ay+bz+c=0 và x+ay+bz+d=0. Giá trị a+b+c+d bằng

A. 4+42 

B. -5 

C. -4 

D. 5+42