Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 28)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng

A. 8a3

B. 2a3 

C. a3

D. 6a3 

Câu 2:

Cho hàm số yx4 -2x2+3, giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 2

B. 3

C. -1

D. 1

Câu 3:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, tọa độ của véctơ u=2i3j+4k là

A. 2;3;4 

B. 3;2;4

C. 2;3;4

D. 2;4;3 

Câu 4:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ;12 và 3;+

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 12;+

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ;3

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 3;+

Câu 5:

Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log(ab2) bằng

A. 2loga+logb 

B. loga+2logb

C. 2loga+logb

D. loga+12logb 

Câu 6:

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [0;10] và 010fxdx=7; 26fxdx=3. Tính P=02fxdx+610fxdx.3

A. P = 4

B. P = 10

C. P = 7

D. P = -4

Câu 7:

Thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a bằng

A. 3πa348

B. 3πa324

C. 3πa38

D. 3πa312 

Câu 8:

Phương trình log54x3=3logx có nghiệm là

A. x = 4

B. x = 1 

C. x = 3 

D. x = 2

Câu 9:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đoạn chắn mặt phẳng đi qua điểm A2;0;0, B0;3;0, C0;0;2

A. x2+y3+z2=1 

B. x2+y3+z2=1

C. x3+y2+z2=1

D. x2+y2+z3=1 

Câu 10:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = x(1+sinx) là

A. x22xsinx+cosx+C

B. x22xcosx+sinx+C

C. x22xcosxsinx+C

D. x22xsinxcosx+C 

Câu 11:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, đường thẳng d:x13=y52=z+25 có một véctơ chỉ phương là

A. u1;5;2 

B. u3;2;5

C. u3;2;5

D. u2;3;5 

Câu 12:

Từ các chữ số tự nhiên 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số khác nhau có những chữ số khác nhau. 

A. 15. 

B. 6.

C. 3. 

D. 12. 

Câu 13:

Cho cấp số cộng (un) có u1 = 11 và công sai d = 4. Hãy tính u99

A. 401

B. 402

C. 403 

D. 404

Câu 14:

Cho z = -1-2i. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức z¯?

A. N 

B. M

C. P

D. Q

Câu 15:

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d có bảng biến thiên sau:

Đồ thị nào trong các phương án A, B, C, D thể hiện hàm số y=f(x)?

Đồ thị nào trong các phương án A, B, C. D thể hiện hàm số y=f(x)?

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 16:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=2x+1x1 trên 0;11;3

A. 72

B. -1 

C. 12

D. Không tồn tại 

Câu 17:

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên R, có đạo hàm f’(x) thỏa mãn

Hàm số g(x) = f(1-x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây

A. (-1;1)

B. (-2;0)

C. (-1;3)

D. 1;+

Câu 18:

Tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng tọa độ Oxy biểu diễn số phức z thỏa mãn z1+2i=z+3 là đường thẳng có phương trình

A. 2xy+1=0

B. 2x+y1=0

C. 2xy1=0

D. 2x+y+1=0 

Câu 19:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z2+2x4y+6z2=0. Tính tọa độ tâm I và bán kính R của (S).

A. Tâm I(-1;2;-3) và bán kính R = 4.

B. Tâm I(1;-2;3) và bán kính R = 4.

C. Tâm I(-1;2;3) và bán kính R = 4.

D. Tâm I(1;-2;3) và bán kính R = 16

Câu 20:

Với mọi a, b, x là các số thực dương thỏa mãn log2x=5log2a+3log2b. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. x = 3a+5b

B. x = 5a+3b

C. x=a5+b3 

D. x=a5b3 

Câu 21:

Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z+2=0. Tính giá trị của biểu thức P=2z1+z2+z1z2

A. P = 6

B. P = 3

C. P=22+2

D. P=2+4 

Câu 22:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách giữa mặt phẳng α:2x+4y+4z+1=0 và mặt phẳng β:x+2y+2z+2=0 bằng

A. 32

B. 13

C. 12

D. 1 

Câu 23:

Nghiệm của bất phương trình: lg32xlgx+1

A. 1<x23 

B. x23 

C. 1x32

D. 1x23 

Câu 24:

Một ô tô đang chạy với vận tốc 20m/s thì người lái đạp phanh, từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt=10t+20m/s, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?

A. 5m. 

B. 20m. 

C. 40m. 

D. 10m. 

Câu 25:

Khi bán kính khối cầu tăng thêm 3cm thì thể tích khối cầu tăng thêm 684π cm3. Bán kính khối cầu đã cho bằng

A. 27cm. 

B. 9cm. 

C. 6cm. 

D. 24cm. 

Câu 26:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. 4. 

B. 3. 

C. 2. 

D. 1. 

Câu 27:

Cho khối chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, SA=4, AB=6, BC=10 và CA=8. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. V = 40

B. V = 192

C. V = 32

D. V = 24

Câu 28:

Cho hàm số fx=2x2+1. Tính T=2x21.f'x2xln2+2

A. T = -2

B. T = 2

C. T = 3

D. T = 1

Câu 29:

Cho hàm số fx=ax4+bx3+cx2+dx+e có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình fx2=0 là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 30:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a. Gọi MN lần lượt là trung điểm của ADSD. Số đo của góc (MN,SC) bằng

A. 45°

B. 30°

C. 90° 

D. 60°

Câu 31:

Tính tổng T tất cả các nghiệm của phương trình ex23x=1e2

A. T = 3

B. T = 1

C. T = 2

D. T = 0

Câu 32:

Một ly nước hình trụ có chiều cao 20cm và bán kính đáy bằng 4cm. Bạn Nam đổ nước vào ly cho đến khi mực nước cách đáy ly 17cm thì dừng lại. Sau đó, Nam lấy các viên đá lạnh hình cầu có cùng bán kính 2cm thả vào ly nước. Bạn Nam cần dùng ít nhất bao nhiêu viên đá để nước trào ra khỏi ly?

A. 4. 

B. 5. 

C. 6. 

D. 7. 

Câu 33:

Biết rằng hàm số Fx=x2+ax+bex là một nguyên hàm của hàm số fx=x2+3x+6ex. Tổng a+b bằng

A. -8

B. -6

C. 6

D. 8

Câu 34:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AD=2BC, AB=BC=a3. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi E là trung điểm của cạnh SC. Tính khoảng cách d từ điểm E đến mặt phẳng (SAD).

A. d=a3

B. d=32

C. d=a32

D. d=3 

Câu 35:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, khoảng cách giữa đường thẳng d:x11=y+14=z1 và mặt phẳng P:2xy+2z9=0 bằng:

A. 103

B. 4

C. 2

D. 43

Câu 36:

Tìm tất cả các giá của tham số m để hàm số y=mx+1x+m đồng biến trên khoảng 2;+

A. 2m<1 hoặc m > 1

B. m1 hoặc m > 1

C. -1 < m < 1

D. m < -1 hoặc m1

Câu 37:

Cho các số phức z thỏa mãn |z+1|=2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w=1+i8z+i là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là

A. 3

B. 9 

C. 6 

D. 36

Câu 38:

Cho hàm  y=f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

Hàm số y=3fx+22x332x2+3x+2019 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;+

B. ;1 

C. 1;12

D. (0;2) 

Câu 39:

Ba xạ thủ A1, A2, A3 độc lập với nhau cùng nổ súng bắn vào mục tiêu. Biết rằng xác suất bắn trúng mục tiêu của A1, A2, A3 tương ứng là 0,7; 0,6 và 0,5. Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn trúng.

A. 0,45. 

B. 0,21. 

C. 0,75. 

D. 0,94. 

Câu 40:

Ông An bắt đầu đi làm với mức lương khởi điểm là 1 triệu đồng 1 tháng. Cứ sau 3 năm thì ông An được tăng lương 40%. Hỏi sau tròn 20 năm đi làm tổng tiền lương ông An nhận được là bao nhiêu (làm tròn đến hai chữ số thập phân sau dấu phẩy)? 

A. 726,74 triệu. 

B. 716,74 triệu. 

C. 858,72 triệu. 

D. 768,37triệu. 

Câu 41:

Gọi S là tập hợp tất các các giá trị của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số fx=x2+2mx+4mx+2 trên đoạn [-1;1] bằng 3. Tổng tất cả các phần tử của S bằng

A. 1

B. 12

C. 12

D. -32 

Câu 42:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z2=2z+z¯+4 và z1i=z3+3i?

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 43:

Cho hàm số f(x) liên tục trên [0;4] thỏa mãn f''xfx+f2x2x+13=f'x2 và f(x)>0 với mọi x0;4. Biết rằng f(0)=f’(0)=1, giá trị của f(4) bằng

A. e2

B. 2e

C. e3

D. e2+1 

Câu 44:

Cho hàm số y=f(x) xác định là liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 7.f521+3cosx=3m=10 có đúng hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn π2;π2 là

A. 4

B. 8

C. 6

D. 5

Câu 45:

Tìm tập hợp các giá trị của tham số m để bất phương trình 12x+2m.6x+3x>0 nghiệm đúng với mọi x0;

A. 4;+

B. ;4

C. 0;4

D. ;4 

Câu 46:

Cho tứ diện ABCD và M, N, P lần lượt thuộc BC, BD, AC sao cho BC=4BM, BD=2BN, AC=3AP. Mặt phẳng (MNP) cắt AD tại Q. Tính tỷ số thể tích hai phần khối tứ diện ABCD bị chia bởi mặt phẳng (MNP).

A. 23

B. 713

C. 513

D. 13 

Câu 47:

Cho các số thực a, b, m, n sao cho 2m+n < 0 và thỏa mãn điều kiện log2a2+b2+9=1+log23a+2b9m.3n.342m+n+ln2m+n+22+1=81

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=am2+bn2

A. 2

B. 252

C. 52

D. 25 

Câu 48:

Cho hàm số f(x) xác định và liên tục trên đoạn [-5;3] có đồ thị như hình vẽ dưới. Biết diện tích các hình phẳng (A), (B), (C), (D) giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) và trục hoành lần lượt bằng 6; 3; 12; 2. Tích phân 312f2x+1+1dx bằng

A. 27

B. 25

C. 17

D. 21

Câu 49:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y32+y+42=4. Xét hai điểm M, N di động trên (S) sao cho MN=1. Giá trị nhỏ nhất của OM2-ON2 bằng

A. -10

B. 435

C. -5

D. 625

Câu 50:

Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp các giá trị của m sao cho x1m3.f2x1m.fx+fx10,x. Số phần tử của tập S là?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3