Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 29)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho mặt cầu S(O;r) có diện tích đường tròn lớn là 2π. Khi đó, mặt cầu S(O;r) có bán kính là:

A. r=2  

B. r=2

C. r=4

D. r=1  

Câu 2:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A. 5

B. 2

C. 0

D. 1  

Câu 3:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3), B(-1;0;1). Trọng tâm G của tam giác OAB có tọa độ là

A. 0;1;1

B. 0;23;43

C. 0;2;4

D. 2;2;2  

Câu 4:

Hàm số y = f(x) có đồ thị như sau 

Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 2;1

B. 1;1

C. 2;1

D. 1;2  

Câu 5:

Tập xác định của hàm số y=log2x1x+5 là?

A. D=;51;+

B. D=5;1

C. D=;51;+

D. D=5;1  

Câu 6:

Cho 12fxdx=2 và 12gxdx=1. Tính I=12x+2fx3gxdx.

A. I=52

B. I=72

C. I=172

D. I=112  

Câu 7:

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón là

A. πa3224

B. πa3312

C. πa3324

D. πa338  

Câu 8:

Cho phương trình log2(2x-1)2 = 2log2(x-2). Số nghiệm thực của phương trình là:

A. 3

B. 2

C. 1 

D. 0  

Câu 9:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:3x+y2z+1=0. Véctơ nào sau đây là véctơ pháp tuyến của (P)?

A. n3=2;1;3

B. n4=3;2;1

C. n2=1;2;1

D. n1=3;1;2  

Câu 10:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x(3+ex) là

A. 3x2+2xex2ex+C

B. 6x2+2xex+2ex+C

C. 3x2+ex2xex+C

D. 3x2+2xex+2ex+C  

Câu 11:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M1;2;3 và vuông góc với mặt phẳng P:x+y2z+3=0.

A. x=2+ty=1+tz=12t

B. x=1+ty=2+tz=32t

C. x=1+ty=12tz=2+3t 

D. x=1ty=1+2tz=23t  

Câu 12:

Sắp xếp năm bạn học sinh Nam, Bình, An, Hạnh, Phúc vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp sao cho bạn Nam luôn ngồi chính giữa là

A. 16

B. 24

C. 60

D. 120  

Câu 13:

Cho dãy số (un) với un = 3n. Tính un+1?

A. un+1=3n+3

B. un+1=3.3n

C. un+1=3n+1

D. un+1=3n+1  

Câu 14:

Tính môđun của số phức z, biết: 12iz+2i=12i

A. 5

B. 7

C. 12

D. 22  

Câu 15:

Đồ thị trong hình vẽ bên dưới là của đồ thị hàm số nào sau đây?

A. y=x33x21

B. y=x42x21

C. y=x4+2x21

D. y=x21  

Câu 16:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x2+4x trên khoảng 0;3 là

A. 4

B. 2  

C. 0

D. -2  

Câu 17:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x22x33, x. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 3;1

B. 3;+

C. 1;3

D. ;1  

Câu 18:

Tìm các số thực xy thỏa mãn 3x2+2y+1i=x+1y5i (với i là đơn vị ảo).

A. x=32; y=2

B. x=32; y=43

C. x=1; y=43

D. x=32; y=43  

Câu 19:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(6;2;-5), N(-4;0;7). Viết phương trình mặt cầu đường kính MN?

A. x12+y12+z12=62

B. x52+y12+z+62=62

C. x+12+y+12+z+12=62

D. x+52+y+12+z62=62  

Câu 20:

Cho x, y là các số thực dương tùy ý, đặt log3x=a, log3y=b. Chọn mệnh đề đúng.

A. log127xy3=13ab

B. log127xy3=13a+b

C. log127xy3=13ab

D. log127xy3=13a+b  

Câu 21:

Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z23x+5=0. Giá trị của z1+z2 bằng

A. 25

B. 5

C. 3

D. 10  

Câu 22:

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng Q:x+2y+2z3=0 và mặt phẳng (P) không qua O, song song mặt phẳng (Q) và d((P),(Q))=1. Phương trình mặt phẳng (P) là

A. x+2y+2z+3=0

B. x+2y+2z=0

C. x+2y+2z+1=0

D. x+2y+2z6=0  

Câu 23:

Bất phương trình 32x+1-7.3x+2 > 0 có nghiệm

A. x<1x>log23

B. x<2x>log23

C. x<1x>log32

D. x<2x>log32  

Câu 24:

Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=f(x), trục hoành và 2 đường thẳng x=-1, x=2 trong hình vẽ bên.

Đặt: S1=10fxdx; S2=02fxdx. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. S=S1+S2

B. S=S1S2

C. S=S1S2

D. S=S2S1  

Câu 25:

Một khối trụ có thể tích bằng 6π. Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính đáy của khối trụ đó gấp 3 lần thì thể tích của khối trụ mới bằng bao nhiêu

A. 162π

B. 27π 

C. 18π

D. 54π  

Câu 26:

Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=2x+2019x2018 là

A. y=±2

B. x=±2

C. x=±2018

D. y=±2018  

Câu 27:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB=a, BC=2a. Hai mặt bên (SAB)(SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD), cạnh SA=a15. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD

A. V=2a3156

B. V=2a3153

C. V=2a315

D. V=a3153 

Câu 28:

Tính đạo hàm của hàm số y=2x2+x123 

A. y'=24x+132x2+x13

B. y'=24x+132x2+x123

C. y'=34x+122x2+x13

D. y'=34x+122x2+x123  

Câu 29:

Tìm m để đường thẳng y = x-2m cắt đồ thị hàm số y=x3x+1 tại hai điểm phân biệt?

A. m1m3

B. 3<m<1

C. 3m1  

D. m>1m<3  

Câu 30:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, AC=a3. Tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng (SAC).

A. d=a3913

B. d=a

C. d=2a3913

D. d=a32  

Câu 31:

Biết rằng phương trình log33x+11=2x+log132 có hai nghiệm x1x2. Hãy tính tổng S=27x1+27x2.

A. S=180 

B. S=45

C. S=9

D. S=252  

Câu 32:

Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Tính tỉ số k giữa thể tích khối trụ ngoại tiếp và thể tích khối trụ nội tiếp hình lập phương đã cho.

A. k=2

B. k=2

C. k=22

D. k=4  

Câu 33:

Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số fx=ex2ex+1, biết F(0)=1.

A. Fx=2+ex

B. Fx=2x+ex

C. Fx=2xex+1

D. Fx=2xex+2  

Câu 34:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a, AD=2a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc giữa SD với đáy bằng 60o. Tính khoảng cách d từ điểm C đến mặt phẳng (SBD) theo a.

A. d=a32

B. d=2a55

C. d=a52

D. d=32  

Câu 35:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng d:x22=y33=z+45 và d':x+13=y42=z41.

A. x1=y1=z11

B. x22=y23=z34

C. x22=y+22=z32

D. x2=y23=z31  

Câu 36:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số y=ex1exm đồng biến trên khoảng 0;+?

A. ;2

B. ;1

C. ;1

D. ;2  

Câu 37:

Cho các số phức z1, z2 thỏa mãn z1=z2=3 và z1z2=2. Tính 2z1+3z2.

A. 52

B. 53

C. 52

D. 51  

Câu 38:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên R và có đồ thị hàm số y = f’(x) như hình vẽ dưới. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số M=max0;2a;a+1 để hàm số y=fx+1+20mln2x2+x nghịch biến trên khoảng (-1;1)?

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5  

Câu 39:

Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O có công suất truyền âm không đổi. Mức cường độ âm tại điểm M cách O một khoảng R được tính bởi công thức LM=logkR2 (Ben) với k là hằng số. Biết điểm O thuộc đoạn thẳng AB và mức cường độ âm tại A và B lần lượt là LA=3 (Ben) và LB=5 (Ben). Tính mức cường độ âm tại trung điểm AB (làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy).

A. 3,59 (Ben)

B. 3,06 (Ben)

C. 3,69 (Ben)

D. 4 (Ben)  

Câu 40:

Có bao nhiêu số có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho số đó chia hết cho 15?

A. 234

B. 243

C. 132

D. 432  

Câu 41:

Tích tất cả các số thực m để hàm số y=43x36x2+8x+m có giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;3] bằng 18 là

A. 432  

B. -216

C. -432

D. 288  

Câu 42:

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số y=3fx+2x3+3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;+

B. ;1

C. 1;0

D. 0;2  

Câu 43:

Người ta xây một sân khấu với mặt sân có dạng hợp của hai hình tròn giao nhau. Bán kính của hai hình tròn là 20 mét và 15 mét. Khoảng cách giữa hai tâm của hai hình tròn là 30 mét. Chi phí làm mỗi mét vuông phần giao nhau của hai hình tròn là 300 ngàn đồng và chi phí làm mỗi mét vuông phần còn lại là 100 ngàn đồng. Hỏi số tiền làm mặt sân của sân khấu gần với số nào trong các số dưới đây?

A. 202 triệu đồng

B. 208 triệu đồng

C. 218 triệu đồng

D. 200 triệu đồng  

Câu 44:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên dưới.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f6x2x4+x2+1+2+1=m có nghiệm?

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3  

Câu 45:

Cho hàm số y = f(x). Hàm số y = f’(x) có đồ thị như sau:

Bất phương trình fx>x22x+m nghiệm đúng với mọi x1;2 khi và chỉ khi

A. mf2

B. m<f11

C. mf21

D. mf1+1  

Câu 46:

Cho mặt cầu S:x12+y2+z22=9. Tìm các điểm M, NS sao cho khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) là lớn nhất, khoảng cách từ điểm N đến mặt phẳng (P) là nhỏ nhất, với P:x2y+2z+7=0.

A. M2;2;0, N0;2;4

B. M2;2;4, N0;2;0

C. M3;2;1, N0;2;4

D. M2;2;0, N0;2;0  

Câu 47:

Cho x, y là các số dương thỏa mãn log2x2+5y2x2+10xy+y2+1+x210xy+9y20. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của P=x2+xy+9y2xy+y2. Tính T=10M-m.

A. T=60

B. T=94

C. T=104

D. T=50  

Câu 48:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a2. Lấy M, N lần lượt trên cạnh AB’, A’C sao cho AMAB'=A'NA'C=13. Tính thể tích V của khối BMNC’C.

A. a36108

B. 2a3627

C. 3a36108

D. a3627  

Câu 49:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm xác định trên R và thỏa mãn f'x+4x6x.ex2fx2019=0 và f(0)=-2019. Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình f(x)<7 là

A. 91

B. 46

C. 45

D. 44  

Câu 50:

Xét số phức z có phần thực dương và ba điểm A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z, 1z và z+1z. Biết tứ giác OABC là một hình bình hành, giá trị nhỏ nhất của z+1z2 bằng

A. 2

B. 2

C. 22  

D. 4