Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 3)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh cần chọn 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn?
A. 80
B. 60
C. 90
D. 70
Cho dãy số (un) có: . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;3).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (-1;+∞).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1;1).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞;1).
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?.
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2.
B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng -2.
C. Hàm số đạt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu tại x=2.
D. Hàm số có ba cực trị.
Cho hàm số f(x) xác định trên R và có bảng xét dấu f’(x) như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x=2.
B. Hàm số đạt cực đại tại x=-3.
C. x=1 là điểm cực trị của hàm số.
D. Hàm số có hai điểm cực trị.
Cho hàm số . Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
A. Đường thẳng y=1
B. Đường thẳng x=1
C. Đường thẳng y=2
D. Đường thẳng x=2
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y=m cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt
A.
B.
C.
D.
Tìm tập xác định của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Xét các số thực a và b thỏa mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Tìm tập nghiệm S của phương trình
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các nghiệm của phương trình .
A. x=3
B. x=7
C. x=4
D. x=5
Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Họ nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y =x3 có một nguyên hàm là F(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho Khi đó bằng :
A. 1
B. -3
C. 3
D. -1
Cho số phức z= 2- 3i. Số phức liên hợp của số phức z là
A.
B.
C.
D.
Cho số phức . Tìm số phức .
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z có phần thực bằng 3 là đường thẳng có phương trình
A. x=-3
B. x=1
C. x=-1
D. x=3
Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là . Độ dài cạnh bên là . Khi đó thể tích của khối lăng trụ là:
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh bằng a. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Thể tích của tứ diện OA’BC bằng
A.
B.
C.
D.
Cho khối nón có bán kính và chiều cao h=3. Tính thể tích V của khối nón.
A.
B.
C.
D.
Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh của hình trụ đã cho bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
A. 9
B. 3
C. 15
D.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2; 1;2) và B(6; 5; -4). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
A.
B.
C.
D.
Hộp A có 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Hộp B có 7 viên bi trắng, 6 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp một viên bi, tính xác suất để hai viên bi được lấy ra có cùng màu.
A.
B.
C.
D.
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1;2] có giá trị là một số thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Số nghiệm thực nguyên của bất phương trình là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Cho tích phân Với cách đặt ta được:
A.
B.
C.
D.
Tổng phần thực và phần ảo của số phức là
A. 4
B. -4
C. -3-i
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB=3a, AD=2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA=a. Gọi là góc giữa đường thẳng SC và mp (ABCD). Khi đó bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết AC=2a, BD=4a. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và SC
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng (P) có phương trình: . Phương trình mặt cầu (S) có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho các điểm và . Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (BCD) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Biết rằng hàm số f(x) có đạo hàm là . Hỏi hàm số f3(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình có tập nghiệm là R?
A. 6
B. 13
C. 5
D. 14
Cho hàm số f(x) có và . Khi đó bằng
A. 2
B. 4
C. -2
D. 0
Cho số phức z; biết rằng các điểm biểu diễn hình học của số phức z; iz và z+iz tạo thành một tam giác có diện tích bằng 18. Mô đun của số phức z bằng
A.
B.
C. 9
D. 6
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SBC, SCD, SDA. Biết thể tích khối chóp S.MNPQ là V, khi đó thể tích của khối chóp S.ABCD là:
A.
B.
C.
D.
Biết rằng parabol chia đường tròn thành hai phần lần lượt có diện tích là S1, S2 (như hình vẽ). Khi đó với a, b, c nguyên dương và là phân số tối giản. Tính .
A. S=13
B. S=16
C. S=15
D. S=14
Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng ; và mặt phẳng . Đường thẳng vuông góc với (P), cắt d1 và d2 lần lượt tại A, B. Độ dài đoạn AB là
A.
B.
C. 5
D.
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số có đúng 5 điểm cực trị. Số phần tử của S là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tồn tại cặp số (x;y) thỏa mãn , đồng thời thỏa mãn .
A. 6
B. 5
C. 8
D. 7
Cho Parabol (P): y = x2 và hai điểm A, B thuộc (P) sao cho AB=2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB đạt giá trị lớn nhất bằng?
A.
B.
C.
D.
Xét các số phức thỏa mãn . Tính khi đạt giá trị lớn nhất.
A. P=10
B. P=4
C. P=6
D. P=8
Cho mặt cầu và các điểm , . Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc mặt cầu (S). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA+2MB ?
A.
B.
C.
D.