Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy R=2, chiều cao h=3 bằng

A. Stp=16π

B. Stp=20π

C. Stp=24π

D. Stp=12π  

Câu 2:

Phương trình 42x-4 = 16 có nghiệm là

A. x=4 

B. x=2 

C. x=3 

D. x=1  

Câu 3:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (1;2)

B. (;1)

C. (1;+)

D. (;5)  

Câu 4:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;2] và f(0)=1; f(2)=2. Tích phân 02f'(x)dx bằng

A. -1

B. 1

C. -3

D. 3   

Câu 5:

Tính môđun của số phức z thỏa mãn z(1-i)+2i=1.

A. 52

B. 132

C. 102

D. 172  

Câu 6:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=2x1x+5 trên đoạn [-1;3].

A. 53

B. 34

C. 15   

D. 58  

Câu 7:

Tập nghiệm S của bất phương trình log21x1 là

A. 1;+

B. 1;1

C. ;1

D. ;1  

Câu 8:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng Δ đi qua điểm M(2; 0; -1) và có vectơ chỉ phương a=4;6;2. Phương trình tham số của Δ là

A. x=2+4ty=6tz=1+2t

B. x=2+2ty=3tz=1+t

C. x=4+2ty=63tz=2+t

D. x=2+2ty=3tz=1+t  

Câu 9:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f(x) = sin5x là

A. 5cos5x+C

B. 5cos5x+C

C. 15cos5x+C

D. 15cos5x+C   

Câu 10:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên [-3;3] và có bảng xét dấu đạo hàm như hình bên.

Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đó?

A. Đạt cực tiểu tại x = 1

B. Đạt cực đại tại x = -1 

C. Đạt cực tiểu tại x = 2

D. Đạt cực tiểu tại x = 0  

Câu 11:

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau?

A. A73.

B. C73.

C. 63.

D. A63.  

Câu 12:

Rút gọn biểu thức P=x12.x4 với x > 0

A. P=x38.

B. P=x14.

C. P=x34.

D. P=x18.  

Câu 13:

Cho cấp số nhân (un) với u1 = 2, q = 4. Tổng của 5 số hạng đầu tiên bằng

A. 10232

B. 1364

C. 3412

D. 682    

Câu 14:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x), y=0, x=0 và x=4 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. S=04f(x)dx

B. S=01f(x)dx14f(x)dx

C. S=04f(x)dx

D. S=01f(x)dx+14f(x)dx  

Câu 15:

Kí hiệu z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+(12i)z1i=0. Giá trị của z1+z2 bằng

A. 2+2  

B. 1+2  

C. 2+5

D. 1+5  

Câu 16:

Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A, B như hình vẽ dưới đây. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số phức?

A. 12+2i

B. 212i

C. 1+2i

D. 12i  

Câu 17:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ?

A. y=x43x2

B. y=14x4+3x2

C. y=x42x2

D. y=x4+4x2   

Câu 18:

Tính thể tích của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’, biết AC'=2a3

A. 2a32

B. 3a33

C. a3

D. 8a3  

Câu 19:

Tích phân I=01ex+1dx bằng

A. e21.

B. e2e.

C. e2+e.

D. ee2.

Câu 20:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có AB=a góc giữa đường thẳng A’C và mặt phẳng (ABC) bằng 45°. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng

A. 3a34.

B. 3a32.

C. 3a312.

D. 3a36.  

Câu 21:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1  

Câu 22:

Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u=(3;4;5)v=(2mn;1n;m+1), với m, n là các tham số thực. Biết rằng u=v tính m+n.

A. -1

B. 1

C. -9

D. 9  

Câu 23:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh SA=a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC)(ABCD) bằng

A. 900  

B. 450

C. 300

D. 600     

Câu 24:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=2+2ty=13tz=1t. Xét đường thẳng Δ:x11=y3m=z+22, với m là tham số thực khác 0. Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng Δ vuông góc với đường thẳng d.

A. m=1

B. m=2

C. m=23

D. m=13  

Câu 25:

Tính đạo hàm của hàm số y=log34x.

A. y'=1x(ln32ln2)

B. y'=1x(ln32ln2)

C. y'=ln32xln2

D. y'=ln32xln2  

Câu 26:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+2y+3z=0. Gọi A, B, C lần lượt là giao điểm (khác gốc tọa độ O) của mặt cầu (S) và các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Phương trình mặt phẳng (ABC) là

A. 6x3y2z+12=0

B. 6x3y+2z12=0

C. 6x+3y+2z12=0

D. 6x3y2z12=0  

Câu 27:

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu (S) có tâm I0;1;1 và tiếp xúc với mặt phẳng P:2xy+2z3=0 là

A. x2+y12+z+12=4

B. x2+y+12+z12=4

C. x2+y+12+z+12=4

D. x2+y12+z+12=2  

Câu 28:

Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+d (a,b,c,d). Đồ thị của hàm số y=f(x) như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình 2f(x)3=0 là

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6  

Câu 29:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x2+xx222x4,x. Số điểm cực trị của f(x) là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1  

Câu 30:

Một bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y =1+x  và trục Ox quay quanh Ox. Biết đáy lọ và miệng lọ có đường kính lần lượt là 2 dm và 4 dm, khi đó thể tích của lọ là:

A. 8π dm3  

B. 152π dm3  

C. 143π dm3  

D. 152 dm3  

Câu 31:

Gọi F(x) là nguyên hàm trên R của hàm số fx=x2eaxa0, sao cho F1a=F0+1. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. 1<a<2.

B. a<2.

C. a3.

D. 0<a1.  

Câu 32:

Cho hình nón đỉnh S, đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Biết rằng AB=BC=10a,AC=12a, góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAB) và (ABC) bằng 45o. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A. V=3πa3

B. V=9πa3

C. V=27πa3

D. V=12πa3  

Câu 33:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AC=a22. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và đường thẳng SB tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 60o. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ADSC bằng

A. a34

B. a22

C. a32

D. a2  

Câu 34:

Cho hàm số y=2x1x1 có đồ thị (C). Điểm M(a;b) (a>0) thuộc (C) sao cho khoảng cách từ M tới tiệm cận đứng của (C) bằng khoảng cách M tới tiệm cận ngang của (C). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a+b=112.

B. a+b=193.

C. a+b=1.

D. a+b=5.  

Câu 35:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2x5yz=0 và đường thẳng d:x11=y+11=z31. Viết phương trình đường thẳng Δ vuông góc mặt phẳng (P) tại giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng (P)

A. Δ:x22=y1=z21.

B. Δ:x22=y5=z21.

C. Δ:x33=y11=z11.

D. Δ:x32=y15=z11.  

Câu 36:

Cho bình nước hình trụ có bán kính đáy r1 và chiều cao h1 (có bỏ qua chiều dày đáy và thành bình), hai quả nặng A và B dạng hình cầu đặc có bán kính lần lượt là r và 2r. Biết rằng h1>2r1,r1>2r và bình đang chứa một lượng nước. Khi ta bỏ quả cầu A và bình thì thấy thể tích nước tràn ra là 2 lít. Khi ta nhấc quả cầu A ra và thả quả cầu B vào bình thì thể tích nước tràn ra là 7 lít. Giá trị bán kính r bằng

A. 34π3dm

B. 38π3dm

C. 32π3dm

D. 2π3dm  

Câu 37:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z3i=1i.z¯ và z9z là số thuần ảo?

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2  

Câu 38:

Cho a và b là hai số thực dương khác 1 và các hàm số y=ax,y=bx có đồ thị như hình vẽ. Đường thẳng y=3 cắt trục tung, đồ thị hàm số y=ax,y=bx lần lượt các điểm H, M, N. Biết rằng HM=2MN. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2a=b

B. a3=b2.

C. a2=b3.

D. 3a=2b.

Câu 39:

Cho hàm số bậc ba y=f(x) và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x)=f(2sinx)1. Tổng M+m bằng

A. 8

B. 5

C. 3

D. 2  

Câu 40:

Cho A là tập các số tự nhiên có 7 chữ số. Lấy một số bất kỳ của tập A.Tính xác suất để lấy được số lẻ và chia hết cho 9.

A. 6251701

B. 19

C. 118

D. 12501701  

Câu 41:

Trong không gian Oxyz,cho hai đường thẳng d:x=12ty=tz=1+3t;d':x=2+t'y=1+2t'z=2t' và mặt phẳng (P):x+y+z+2=0. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường thẳng d, d’ có phương trình là

A. x31=y11=z+21

B. x11=y11=z14

C. x+21=y+11=z11

D. x+12=y12=z42  

Câu 42:

Cho hàm số y=x3+ax2+bx+c có đồ thị (C). Biết rằng tiếp tuyến d của (C) tại điểm A có hoành độ bằng -1 cắt (C) tại B có hoành độ bằng 2 (xem hình vẽ). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d(C) (phần gạch chéo trong hình vẽ) bằng

A. 132.

B. 254.

C. 274.

D. 112.  

Câu 43:

Cho hàm số y=fx=x22mx+3   x1nx+10               x>1, trong đó m, n là hai tham số thực. Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=f(x) có đúng hai điểm cực trị

A. 4

B. 3

C. 2

D. Vô số  

Câu 44:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm tại x=1f’(1)≠0. Gọi d1, d2 lần lượt là hai tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=f(x)y=g(x)=x.f(2x-1) tại điểm có hoành độ x=1. Biết rằng hai đường thẳng d1, d2 vuông góc với nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. 2<f(1)<2

B. f(1)2

C. f(1)22

D. 2f(1)>22  

Câu 45:

Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình log60x2+120x+10m10>1+3logx+1 có miền nghiệm chứa đúng 4 giá trị nguyên của biến x. Số phần tử của S là

A. 11

B. 10

C. 9

D. 12  

Câu 46:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm đến cấp hai trên R và f0=0;f"x>16,x. Biết hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số gx=fx2mx, với m là tham số dương, có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B. 2

C. 5

D. 3   

Câu 47:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) qua AK và cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M và N. Đặt V1=VS.AMKN, V=VS.ABCD. Tìm S=maxV1V+minV1V.

A. S=12

B. S=14

C. S=1724

D. S=34  

Câu 48:

Xét các số phức z, w thỏa mãn wi=2, z+2=iw. Gọi z1, z2 lần lượt là các số phức mà tại đó |z| đạt giá trị nhỏ nhất và đạt giá trị lớn nhất. Mođun z1+z2 bằng

A. 32

B. 3

C. 6

D. 62  

Câu 49:

Cho các số thực a, b > 1 thỏa mãn alogba+16logab8a3=12b2. Giá trị của a3+b3 bằng

A. P=20

B. P=72

C. P=125  

D. P=39   

Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+y+z3=0 và các điểm A3;2;4,B5;3;7. Mặt cầu (S) thay đổi đi qua A, B và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn (C) có bán kính r=22. Biết tâm của đường tròn (C) luôn nằm trên một đường tròn cố định (C1). Bán kính của (C1) là

A. r1=14

B. r1=12

C. r1=214

D. r1=6