Bộ đề thi Toán THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=f(x)có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x=0. 

B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x=1. 

C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=0. 

D. Hàm số đạt cực đại tại điểm y=2. 

Câu 2:

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) có phương trình chính tắc là x53=y+14=z62. Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng (d)?

A. u=5;1;6 

B. u=3;4;2 

C. u=5;1;6 

D. u=3;4;2 

Câu 3:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có phương trình là

A. x = 0

B. x+y+z = 0

C. y = 0

D. z = 0

Câu 4:

Đồ thị hàm số y = -x4+x2+2 cắt Oy tại điểm

A. A2;0 

B. O0;0 

C. A0;2 

D. A0;2 

Câu 5:

Cho một hình lăng trụ có diện tích mặt đáy là B, chiều cao bằng h, thể tích bằng V. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. V=Bh 

B. V=13Bh 

C. V=3Bh

D. V=Bh 

Câu 6:

Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn hai số phức z1=1+iz2=13i. Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó M là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây?

A. 1-i 

B. 1+i

C. -i

D. 2-2i

Câu 7:

Phương trình 22x2+5x+4=4 có tổng tất cả các nghiệm bằng

A. 52 

B. 1

C. 52

D. 1 

Câu 8:

Cho a, b là các số thực dương tùy ý và a≠1. Đặt P=logab3+loga2b6. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. P=27logab

B. P=15logab 

C. P=9logab 

D. P=6logab 

Câu 9:

Tập nghiệm của bất phương trình log0,2(x-1) < 0 là

A. ;2 

B. 2;+ 

C. ;1 

D. 1;2 

Câu 10:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 2xdx=2xln2+C

B. 2xdx=2xln2+C 

C. 2xdx=2xln2+C 

D. 2xdx=2xln2+C 

Câu 11:

Đồ thị hàm số y=x+212x có đường tiệm cận đứng là.

A. x=12 

B. x=-12

C. x = 2 

D. y=-12 

Câu 12:

Tính đạo hàm của hàm số y=3x13 trên tập xác định của nó.

A. y'=133x23

B. y'=133x23

C. y'=133x23 

D. y'=133x23 

Câu 13:

Công thức tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ có bán kính đáy r, độ dài đường cao h là

A. Sxq=2πrh 

B. Sxq=πr2h 

C. Sxq=13πrh 

D. Sxq=πrh 

Câu 14:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. exy=ex.eyx,y.

B. ex+y=ex+eyx,y.

C. exy=exyx,y.

D. exy=exeyx,y. 

Câu 15:

Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = 2 và công bội q=3. Số hạng thứ 5 bằng

A. 48

B. 486

C. 162

D. 96

Câu 16:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên.

Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 0;1 

B. 1;+ 

C. ;3 

D. 4;+ 

Câu 17:

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số fx=1x6x2 là

A. lnx6x3+C 

B. lnx2x3+C 

C. lnx2x3+C 

D. 1x212x+C 

Câu 18:

Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào là đồ thị hàm số y=x42x23?

 

A. Hình 1. 

B. Hình 3. 

C. Hình 2. 

D. Hình 4. 

Câu 19:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=x3x122x+3. Hỏi hàm số f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 20:

Tìm số phức liên hợp của số phức z = i(3i+1).

A. z¯=3+i 

B. z¯=3i 

C. z¯=3i  

D. z¯=3+i 

Câu 21:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3-3x+1 trên đoạn [-2;0] bằng

A. 3

B. -1

C. 1

D. -2

Câu 22:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SAABCD. SA=a63, tính góc giữa SC và (ABCD)

A. 600. 

B. 300.

C. 750. 

D. 450. 

Câu 23:

Tập nghiệm của bất phương trình log12x1>1 là

A. 1;3. 

B. 3;+. 

C. 1;3. 

D. ;3. 

Câu 24:

Mô đun số phức nghịch đảo của số phức z = (1-i)2 bằng

A. 12 

B. 12

C. 5

D. 2 

Câu 25:

Mặt cầu (S) có diện tích bằng 20π, thể tích khối cầu (S) bằng

A. 20π3 

B. 20π53 

C. 4π53 

D. 20π5 

Câu 26:

Cho 011x+11x+2dx=aln2+bln3 với a, b là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a+b=2 

B. a2b=0 

C. a+b=2 

D. a+2b=0 

Câu 27:

Cho số phức z = -2+i. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w=iz trên mặt phẳng tọa độ?

A. M1;2 

B. N2;1 

C. Q1;2 

D. P2;1 

Câu 28:

Nếu 12fxdx=2 thì I=123fx2dx bằng bao nhiêu?

A. I = 2

B. I = 3

C. I = 4

D. I = 1

Câu 29:

Cho tứ diện ABCD có AB=a, AC=a2, AD=a3. Các tam giác ABC, ACD, ABD là các tam giác vuông tại điểm A. Khoảng cách d từ điểm A đến mp(BCD) là

A. d=a305 

B. d=a305 

C. d=a6611 

D. d=a63 

Câu 30:

Có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trực nhật. Tính xác suất sao cho có cả nam và nữ

A. 142 

B. 521

C. 4142 

D. 1021 

Câu 31:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và a > 0. Giả sử rằng với mọi x0;a, ta có fx>0 và fxfax=1. Tính I=0adx1+fx

A. a2 

B. 2a 

C. a3

D. alna+1 

Câu 32:

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm A0;2;5,B2;0;1,C5;8;6. Tìm toạ độ trọng tâm điểm G của tam giác ABC.

A. G1;2;4 

B. G3;6;12  

C. G1;2;4 

D. G1;2;4 

Câu 33:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;2;3),B(1;4;1). Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A. x2+(y3)2+(z2)2=3 

B. (x1)2+(y2)2+(z3)2=12 

C. x2+(y3)2+(z2)2=12 

D. (x+1)2+(y4)2+(z1)2=12 

Câu 34:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;3;1, B0;1;2. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB?

A. x=22ty=34tz=1+t. 

B. x=2ty=14tz=2+t. 

C. x=22ty=3+4tz=1t.

D. x=2ty=1+4tz=2t. 

Câu 35:

Một giải thi đấu bóng rổ có 10 đội. Mỗi đội đấu với mỗi đội khác 2 lần, một lần ở sân nhà và một lần ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là

A. 100

B. 180

C. 45

D. 90

Câu 36:

Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA=4, AB=6, BC=10 và SA=8. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. V = 40

B. V = 192

C. V = 32

D. V = 24

Câu 37:

Hàm số y = x3+mx+2 có cả cực đại và cực tiểu khi.

A. m < 0

B. m > 0

C. m0  

D. m0 

Câu 38:

Tích phân I=10ex+1dx bằng

A. -e

B. e

C. e-1

D. 1-e

Câu 39:

Giả sử z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2+izz12iz=1+3i và z1z2=1. Tính M=2z1+3z2

A. M=5 

B. M=19 

C. M=19 

D. M=25 

Câu 40:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R thỏa mãn 19fxxdx=4 và 0π/2fsinxcosxdx=2. Tích phân I=03fxdx bằng

A. I = 2

B. I = 6

C. I = 4

D. I = 10

Câu 41:

Tính tích tất cả các nghiệm thực của phương trình log22x2+12x+2x+12x=5

A. 12

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 42:

Cho hàm số y = ax3+cx+d, a≠0 có Min;0y=y2. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [1;3] bằng

A. d16a 

B. d11a 

C. d+2a 

D. d+8a  

Câu 43:

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f(x). Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=f(x+1)+m có 7 điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng

A. 12. 

B. 3. 

C. 6. 

D. 9. 

Câu 44:

Trong không gian Oxyz cho A(-2;1;0), B(2;-1;2). Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính là AB:

A. (S):   x2+y2+(z1)2=24   

B. (S):   x2+y2+(z1)2=6   

C. (S):   x2+y2+(z1)2=6    

D. (S):   x2+y2+(z1)2=24  

Câu 45:

Cho z1, z2 thỏa mãn hệ: z1z2z11iz21+3i=2. Tính GTLN của biểu thức: |z2-z1|.

A. 52 

B. 42

C. 32+2 

D. 322 

Câu 46:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x3+11x-6, y=6x2, x=0, x=a, a>0 là 52. Khi đó giá trị của a bằng

A. 25 

B. 2 

C. -2

D. 25 

Câu 47:

Ông A dự định sử dụng hết 5m2 kính để làm bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hang phần trăm)?

A. 0,96 m3 

B. 1,01 m3 

C. 1,51 m3  

D. 1,33 m3 

Câu 48:

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB=a, AC=a3, mặt phẳng (A’BC) tạo với đáy một góc 30o. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng

A. a333 

B. 33a34 

C. a334

D. a3312 

Câu 49:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A2;0;0; B0;3;0; C0;0;4. Gọi H là trực tâm tam giác ABC. Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH.

A. x=3ty=4tz=2t 

B. x=6ty=4tz=3t 

C. x=4ty=3tz=2t 

D. x=4ty=3tz=2t 

Câu 50:

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA=2BC và BAC^=120o. Hình chiếu của A trên các đoạn SB, SC lần lượt là M, N. Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AMN).

A. 60o  

B. 15o

C. 30o

D. 45o