Bộ đề thi Vật lý THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (Đề số 22)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đáp án nào là đúng khi nói về quan hệ về hướng giữa véctơ cường độ điện trường và lực điện trường:

A. E cùng phương chiều với F  tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó

B. E cùng phương ngược chiều với F  tác dụng lên điện tích thử đặt trong điện trường đó

C. E cùng phương chiều với F  tác dụng lên điện tích thử dương đặt trong điện trường đó

D. E cùng phương chiều với F  tác dụng lên điện tích thử âm đặt trong điện trường đó

Câu 2:

Đơn vị của từ thông là:

A. vêbe (Wb)

B. tesla (T)

C. henri (H)

D. vôn (V)

Câu 3:

Trong dao động điều hòa, li độ, tốc độ và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và:

A. cùng biên độ

B. cùng pha

C. cùng tần số

D. cùng pha ban đầu

Câu 4:

Phát biểu nào là sai?

A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền

B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtrôn) khác nhau gọi là đồng vị

C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau

D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn

Câu 5:

Trong sự giao thoa của sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn là:

A. d2-d1=kλ

B. d2-d1=k+12λ

C. d2-d1=kλ2

D. d2-d1=k+12λ2

Câu 6:

Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng ω0 đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc ω. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi

A. ω=ω0

B. ω>ω0

C. ω=2ω0

D. ω<ω0

Câu 7:

Phát biểu nào sai khi nói về sóng cơ?

A. Sóng âm lan truyền trong không khí là sóng dọc

B. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang

C. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất

D. Sóng cơ truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không

Câu 8:

Một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL. Tăng độ tự cảm L và tần số lên n lần. Cảm kháng sẽ:

A. tăng n lần

B. tăng n2 lần

C. giảm n2 lần

D. giảm n lần

Câu 9:

Một đoạn mạch RLC nối tiếp trong đó ZL>ZC. So với dòng điện, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sē:

A. cùng pha

B. chậm pha

C. nhanh pha

D. lệch pha

Câu 10:

Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ nước vào không khí thì:

A. tần số không đổi, bước sóng tăng

B. tần số không đổi, bước sóng giảm

C. tần số tăng, bước sóng không đổi

D. tần số giảm, bước sóng tăng

Câu 11:

Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng các electron bật ra khỏi bề mặt kim loại khi

A. tấm kim loại được nung nóng

B. trên bề mặt kim loại có điện trường mạnh

C. các ion có động năng lớn đập vào bề mặt kim loại

D. có tác dụng của ánh sáng có bước sóng thích hợp

Câu 12:

Công thức tính khoảng vân là

A. i=λDa

B. i=D2aλ

C. i=Daλ

D. i=aDλ

Câu 13:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 với khe lâng, nếu tăng khoảng cách từ màn quan sát đến hai khe lên hai lần thì bước sóng ánh sáng

A. tăng 2 lần

B. giảm 2 lần

C. không đổi

D. không đủ giả thiết

Câu 14:

Biết giới hạn quang điện của kẽm là 350 nm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng có bước sóng

A. 0,1 μm

B. 200 nm

C. 0,4 μm

D. 300 nm

Câu 15:

Trong hạt nhân C614

A. 14 proton và 6 nơtron

B. 6 proton và 14 nơtron

C. 6 proton và 8 nơtron

D. 8 proton và 6 nơtron

Câu 16:

Hạt nhân càng bền vững khi có

A. số nuclôn càng nhỏ

B. số nuclôn càng lớn

C. năng lượng liên kết càng lớn

D. năng lượng liên kết riêng càng lớn

Câu 17:

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian

A. luôn ngược pha nhau

B. với cùng biên độ

C. luôn cùng pha nhau

D. với cùng tần số

Câu 18:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện tử?

A. Sóng điện từ là sóng ngang

B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ

C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ

D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không

Câu 19:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều u=U0cosωt-π4V dòng điện qua phần tử đó là i=I0cosωt+π4A. Phần tử đó là

A. cuộn dây có điện trở

B. điện trở thuần

C. tụ điện

D. cuộn dây thuần cảm

Câu 20:

Trong đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp thì

A. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm

B. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở

C. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm

D. điện áp giữa hai điện trở luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm

Câu 21:

Một mạch dao động LC, biểu thức dòng điện trong mạch i=4.10-2sin2.107tA. Điện tích cực đại trên tụ là:

A. 10-9C

B. 2.10-9C

C. 4.10-9C

D. 8.10-9C

Câu 22:

Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 5nF và cuộn cảm L = 0,5mH. Năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên với tần số:

A. 100KHz

B. 50KHz

C. 150KHz

D. 200KHz

Câu 23:

Nguồn điện có r=0,2Ω, mắc với R=2,4Ω thành mạch kín, khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu R là 12 V. Suất điện động của nguồn là

A. 11 V

B. 12 V

C. 13 V

D. 14 V

Câu 24:

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính 20 (cm), qua thấu kính cho ảnh thật AB cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:

A. f = 15 (cm)

B. f = 30 (cm)

C. f = -15 (cm)

D. f = -30 (cm)

Câu 25:

Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4cm và chu kì 2s, chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

A. x=4cos2πt-π2cm

B. x=4cosπt-π2cm

C. x=4cos2πt+π2cm

D. x=4cosπt+π2cm

Câu 26:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x=5sin5πt+π4cm,s. Dao động này có

A. biên độ 0,05 cm

B. tần số 2,5 Hz

C. tần số góc 5 rad/s

D. chu kì 0,2 s

Câu 27:

Một vật dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x=6cos4t-π2cm,s. Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là

A. 1,5cm/s2

B. 1,44cm/s2

C. 96cm/s2

D. 24cm/s2

Câu 28:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 400 g và lò xo có độ cứng 40 N/m. Chu kì con lắc này là

A. π5s

B. 5πs

C. 15πs

D. 5πs

Câu 29:

Một con lắc đơn chiều dài 1m, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường 10m/s2. Lấy π2=10. Tần số dao động của con lắc này bằng

A. 0,5 Hz

B. 2 Hz

C. 0,4 Hz

D. 20 Hz

Câu 30:

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 60 m/s

B. 10 m/s

C. 20 m/s

D. 600 m/s

Câu 31:

Một sóng truyền trong một môi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,25 m. Tần số của sóng đó là

A. 440 Hz

B. 27,5 Hz

C. 50 Hz

D. 220 Hz

Câu 32:

Đồ thị biểu diễn dao động điều hòa như hình vẽ. Phương trình dao động là

A. x=3cos3πt-π6

B. x=3cos2πt

C. x=3cos3πt-π3

D. x=3cos2πt-π3

Câu 33:

Đặt hiệu điện thế u=2202cos100πtV vào hai bản của tụ điện có điện dung 10μF. Dung kháng của tụ điện bằng

A. 2002πΩ

B. 100πΩ

C. 1000πΩ

D. 220πΩ

Câu 34:

Đặt hiệu điện thế u=1252sin100πtV vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R=30Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,4πH và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ ampe kế là

A. 3,5A

B. 1,8A

C. 2,5A

D. 2,0A

Câu 35:

Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hai đầu R là 80V, hai đầu L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là:

A. 260V

B. 140V

C. 100V

D. 20V

Câu 36:

Cho bán kính quĩ đạo Bo thứ hai là 2,12.10-10 m. Bán kính bằng 19,08.10-10 m ứng với bán kính quĩ đạo Bo thứ

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 37:

Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A=5 cm, với tần số khác nhau. Biết rằng, tại mọi thời điểm li độ và vận tốc của các vật liên hệ với nhau bằng biểu thức x1v1+x2v2=x3v3. Tại thời điểm t, các vật lần lượt cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 3 cm, 2 cm và x0. Giá trị x0 gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 2 cm

B. 5 cm

C. 4 cm

D. 3 cm

Câu 38:

Trong thí nghiệm khe I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt: 0,40μm (màu tím), 0,48μm (màu lam) và 0,72μm (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có bao nhiêu vân có màu đơn sắc lam và bao nhiêu vân có màu đơn sắc đỏ:

A. 11 vân lam, 5 vân đỏ

B. 8 vân lam, 2 vân đỏ

C. 8 vân lam, 4 vân đỏ

D. 9 vân lam, 5 vân đỏ

Câu 39:

Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, 2 nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 1lcm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình u1=u2=5cos100πtmm. Tốc độ truyền sóng v = 0,5m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ trục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S1,Ox trùng S1S2. Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó xuống mặt nước chuyển động với phương trình quy đạo y = x + 2 và có tốc độ v1=52cm/s. Trong thời gian t = 2 (s) kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vẫn cực đại trong vùng giao thoa của sóng?

A. 22

B. 15

C. 13

D. 14

Câu 40:

Cho mạch điện gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp (cảm kháng luôn khác dung kháng). Điện áp xoay chiều đặt vào có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được. Lúc đầu, cho f=f1 và điều chỉnh R thì công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi theo R là đường liền nét ở hình bên. Khi f=f2f1f2 và cho R thay đổi, đường biểu diễn sự phụ thuộc của công suất theo R là đường đứt nét. Công suất tiêu thụ lớn nhất của mạch khi f=f2 nhận giá trị nào sau đây?

A. 576W

B. 250W

C. 288W

D. 200W