Các bài toán liên quan diện tích xung quanh, tổng diện tích các mặt và thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 20 m, chiều rộng 7 m, chiều cao 10 m. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.
A. 540 m2;
B. 520 m2;
C. 560 m2;
D. 580 m2.
Câu 2:

Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ.

Media VietJack

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

A. 2750 cm2;
B. 275 cm2;
C. 2770 cm2;
D. 27 cm2.
Câu 3:
Hình hộp chữ nhật có chiều dài 23 dm, chiều rộng 1,6 m và chiều cao 11,5 dm. Tổng diện tích các mặt của hình hộp chữ nhật là:
A. 163 dm2;
B. 1633 dm2;
C. 16333 dm2;
D. 1632 dm2;
Câu 4:
Cho hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 11,76 dm2. Tính diện tích một mặt của hình lập phương.
A. 1,94 dm2;
B. 1,95 dm2;
C. 1,96 dm2;
D. 1,93 dm2.
Câu 5:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’có AB = 2 cm, AD = 3 cm, AA' = 4 cm. Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’?
A. 12 cm3;
B. 24 cm3;
C. 18 cm3;
D. 15 cm3.
Câu 6:
Cho hình lập phương độ dài một cạnh bằng 5 cm. Thể tích của hình lập phương đó là:
A. 100 cm3;
B. 115 cm3;
C. 1253 cm3;
D. 125 cm3.
Câu 7:
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có diện tích đáy SABCD = 24 cm2 và có thể tích V = 84 cm3. Chiều cao của hình hộp chữ nhật có độ dài là:
A. h = 4 cm;
B. h = 3,5 cm;
C. h = 5 cm;
D. h = 2 cm.
Câu 8:
Cho hình lập phương có thể tích là 64 cm3. Tính diện tích một mặt của hình lập phương.
A. 8 cm2;
B. 12 cm2;
C. 16 cm2;
D. 64 cm2.
Câu 9:
Tổng diện tích các mặt của hình lập phương là 294 cm2. Tính thể tích của hình lập phương đó.
A. 343 cm3;
B. 300 cm3;
C. 320 cm3;
D. 280 cm3.
Câu 10:

Cho hình lập phương ABCD.MNPQ có độ dài cạnh là 2 cm. Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương.

A. 8 cm2;
B. 12 cm2;
C. 20 cm2;
D. 24 cm2.